Thứ Ba, 21 tháng 1, 2014

PHƯƠNG ÁN CỔ PHẦN HOÁ

Ban Đổi mới quản lý
Công ty ……………
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
PHƯƠNG ÁN CỔ PHẦN HOÁ
CÔNG TY …………
Phương án CPH Công ty XNK Thuỷ sản Nghệ An
………., tháng …… năm 2004
Trang 2/20
MỤC LỤC
PHẦN I. TÌNH HÌNH CỦA DOANH NGHIỆP 4
PHẦN II. THỰC TRẠNG VÀ PHƯƠNG ÁN SẮP XẾP LẠI LAO ĐỘNG 9
PHẦN III. PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH SAU CỔ PHẦN HOÁ 11
PHẦN IV. PHƯƠNG ÁN CỔ PHẦN HOÁ 15
PHẦN V. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN 18
PHỤ LỤC 20
Phương án CPH Công ty XNK Thuỷ sản Nghệ An
PHẦN I. TÌNH HÌNH CỦA DOANH NGHIỆP
I. Khái quát chung
1. Tên doanh nghiệp
Công ty (xí nghiệp, bộ phận) được thành lập theo Quyết định số của (Bộ,
UBND tỉnh, HĐQT Tổng Công ty, Công ty) , trực thuộc Bộ (Sở, Tổng công ty, Công
ty)
Tên gọi đầy đủ: Công ty ………
Tên giao dịch (viết tắt): …………
2. Địa chỉ giao dịch
Trụ sở chính: …………
Số điện thoại: …………
Fax: …………
3. Ngành nghề kinh doanh
Công ty là đơn vị hạch toán độc lập (hoặc phụ thuộc), được phép tiến hành các hoạt
động kinh doanh trong các ngành nghề sau (theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số
do cấp ngày ):




4. Tình hình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp cho đến thời điểm trước khi thực hiện CPH
Mô tả khái quát hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong ba năm trước khi thực hiện
cổ phần hoá:
Trang 4/20
Phương án CPH Công ty XNK Thuỷ sản Nghệ An
Bảng 1: Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
Đơn vị: đồng
Chỉ tiêu 2000 2001 2002
1. Tổng doanh thu
2. Vốn kinh doanh
3. Vốn nhà nước
4. Lợi nhuận trước thuế
5. Lợi nhuận sau thuế
6. Số lao động (người):
7. Lương bình quân/tháng
8. Các khoản nộp ngân sách
- Thuế GTGT:
- Thuế sử dụng vốn:
- Thuế xuất nhập khẩu:
- Thuế sử dụng đất:
- Thuế môn bài:
9. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/vốn kinh doanh:
10. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/vốn nhà nước:
11. Nợ phải trả, trong đó:
- Nợ ngân sách:
- Nợ ngân hàng:
12. Nợ phải thu, trong đó
- Nợ khó đòi:
II. Đánh giá thực trạng tài chính ở thời điểm xác định giá trị doanh nghiệp
1. Vốn kinh doanh tại thời điểm xác định giá trị doanh nghiệp ( )
Đơn vị: đồng
a. Phân theo cơ cấu vốn:


Vốn cố định:
Vốn lưu động:
b. Phân theo nguồn vốn:

Vốn nhà nước (bao gồm vốn ngân sách cấp, vốn có nguồn
gốc từ ngân sách và do doanh nghiệp tự tích lũy):
- Trong đó vốn tự tích lũy:
Vốn vay người lao động trong doanh nghiệp:
Vốn vay tín dụng trong nước:
Trang 5/20
Phương án CPH Công ty XNK Thuỷ sản Nghệ An
Phân tích cơ cấu vốn kinh doanh trong đó nêu bật những tồn tại (doanh nghiệp còn hay mất
vốn, vốn kinh doanh có được sử dụng hiệu quả hay không, cân đối các nguồn vốn ngắn và dài hạn,
vốn chủ sở hữu và đi vay có phù hợp hay không)
2. Tài sản của doanh nghiệp tại thời điểm xác định giá trị doanh nghiệp ( )
Đơn vị tính: đồng
STT Tài sản của doanh nghiệp
Giá trị còn lại theo sổ sách
kế toán
1 Tổng tài sản của doanh nghiệp
a.Tổng giá trị máy móc thiết bị, phương tiện vận tải

- Trong đó: Máy móc thiết bị không cần sử dụng và chờ thanh lý:
Tỷ lệ so với tổng số:
b.Nhà xưởng, vật kiến trúc và đất đai
- Trong đó: Nhà cửa và vật kiến trúc không cần dùng
Diên tích nhà xưởng đang sử dụng:
Diện tích nhà xưởng không cần sử dụng:
Diện tích đất đai đang sử dụng trong kinh doanh:
Diện tích đất đang quản lý (kể cả đất lưu không, phần cho thuê)
Đường xá nội bộ doanh nghiệp
Đường xá nội bộ doanh nghiệp cần dùng
Đất đai không cần dùng xin điều chuyển đi
c.Tài sản cố định khác
d.Tài sản lưu động
Tiền
Vật tư hàng hoá
Trong đó: vật tư, hàng hoá ứ đọng:
Hàng tồn kho kém phẩm chất

Các khoản phải thu
Trong đó: các khoản không có khả năng thu hồi:
Tài sản lưu động khác
Trang 6/20
Phương án CPH Công ty XNK Thuỷ sản Nghệ An
3. Các vấn đề được xử lý trước khi xác định giá trị doanh nghiệp
Để cổ phần hoá được Công ty theo Quyết định số ngày của ,
Ban đổi mới quản lý tại Công ty đề xuất các cơ quan hữu quan xem xét xử lý những vấn đề sau
(chú ý đề xuất biện pháp xử lý đối với mỗi khoản mục):
- Các khoản đầu tư dài hạn, liên doanh liên kết (hiện vật, giá trị ban đầu, giá trị còn
lại)
- Các công trình đầu tư xây dựng cơ bản dở dang
- Vốn vay của người lao động trong doanh nghiệp
- Vốn vay các tổ chức, cá nhân khác
- Tài sản hình thành từ Quỹ phúc lợi (ghi rõ giá trị theo sổ sách kế toán, khả năng
phục vụ, công suất, )
- Các khoản công nợ khó đòi và không thể đòi được
- Vật tư, hàng hoá ứ đọng
- Tài sản không cần dùng/chờ thanh lý
- Các khoản nợ ngân hàng quá hạn
- Các khoản nợ ngân sách nhà nước những năm trước
- Nợ bảo hiểm xã hội những năm trước
- Giá trị lợi thế doanh nghiệp: Đề nghị tính theo phương pháp , giá trị bằng , (/đề
nghị không tính). Lý do
- Các vấn đề khác
(Nêu rõ trong số các đề xuất trên, đề xuất nào đã được xử lý, tại văn bản nào, do cơ quan nào
quyết định, vào ngày nào)
III. Xác định giá trị thực tế của doanh nghiệp
Giá trị doanh nghiệp trên sổ sách kế toán tính đến ngày là:
Giá trị phần vốn nhà nước trên sổ sách kế toán tính đến ngày là:
Theo Quyết định số ngày của phê duyệt kết quả xác định giá trị
doanh nghiệp:
- Giá trị thực tế của doanh nghiệp tính đến ngày là:
- Giá trị thực tế phần vốn nhà nước tính đến ngày là:
(Chi tiết tại Phụ lục số )
Trang 7/20
Phương án CPH Công ty XNK Thuỷ sản Nghệ An
IV. Các vấn đề cần tiếp tục xem xét xử lý
Các vấn đề cần tiếp tục được xem xét, xử lý và đề xuất của doanh nghiệp với cơ quan có
thẩm quyền về cách thức giải quyết cụ thể như sau.
- Các vấn đề
Trang 8/20
Phương án CPH Công ty XNK Thuỷ sản Nghệ An
PHẦN II. THỰC TRẠNG VÀ PHƯƠNG ÁN SẮP XẾP LẠI LAO ĐỘNG
I. Thực trạng lao động
Tại thời điểm xây dựng phương án sắp xếp lại lao động (ngày ), thực trạng lao
động tại Công ty như sau:
Đơn vị: người
Tổng số lao động trong danh sách tại doanh nghiệp:
Trong đó, phân theo trình độ:
- Cán bộ có trình độ đại học và trên đại học:
- Cán bộ có trình độ trung cấp:
- Công nhân kỹ thuật:
- Lao động phổ thông/lao động khác:
Phân theo loại hợp đồng:
- Lao động hợp đồng không thời hạn:
- Lao động hợp đồng có thời hạn từ 1 đến 3 năm:
- Lao động hợp đồng ngắn hạn, mùa vụ:
- Lao động chưa ký kết hợp đồng lao động:
Địa điểm làm việc của lao động.
Đánh giá chung về tình hình lao động (cơ cấu theo giới tính, độ tuổi, tình hình sức khoẻ,
tay nghề, khả năng đáp ứng yêu cầu sản xuất kinh doanh sau cổ phần hoá).
II. Phương án sắp xếp lại lao động
Để thực hiện phương án kinh doanh sau cổ phần hoá, Công ty dự kiến sắp xếp lại cơ cấu tổ
chức và lao động như sau: Cụ thể, số lao động hiện có của doanh nghiệp được sắp xếp
lại như sau:
Đơn vị: người
Tổng số lao động hiện có
- Số lao động tiếp tục chuyển sang làm việc tại công ty cổ phần
Trong đó: số lao động cần đào tạo lại:
- Số lao động nghỉ hưởng chế độ hưu trí theo qui định của Bộ luật lao
động
- Số lao động nghỉ do hết thời hạn hợp đồng lao động
Trang 9/20
Phương án CPH Công ty XNK Thuỷ sản Nghệ An
- Số lao động nghỉ do thôi việc, mất việc theo qui định của Bộ luật lao
động
- Số lao động nghỉ được hưởng chế độ lao động dôi dư (theo Nghị
định 41/2002/NĐ-CP)
(Xem chi tiết trong Phụ lục 6 - Phương án sắp xếp lại lao động để cổ phần hoá doanh
nghiệp)
III. Các vấn đề đề nghị xem xét giải quyết
Đề nghị Quỹ Hỗ trợ lao động dôi dư do sắp xếp lại doanh nghiệp nhà nước hỗ trợ kinh phí
trợ cấp cho lao động dôi dư (phần thuộc trách nhiệm của Công ty ) do Công ty không có
nguồn để chi trả. (Xem chi tiết tại Phụ lục 6g).
Nhằm nâng cao năng suất lao động và hiệu quả hoạt động nói chung của Công ty cổ phần,
Ban đổi mới quản lý tại Công ty đề nghị xem xét hỗ trợ kinh phí đào tạo lại lao động
được giữ lại làm việc trong công ty cổ phần với tổng kinh phí dự kiến là (Xem chi tiết
tại Phụ lục 7 về Dự toán kinh phí đào tạo lại lao động).
Trang 10/20
Phương án CPH Công ty XNK Thuỷ sản Nghệ An
PHẦN III. PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH SAU CỔ PHẦN HOÁ
I. Kế hoạch đầu tư đổi mới công nghệ (nếu có)
- Mô tả chi tiết theo lĩnh vực và phân kỳ đầu tư:
Ví dụ:
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ SAU CỔ PHẦN HOÁ
Đơn vị: đồng
Stt Danh mục Tổng số
vốn đầu tư
Năm 200x Năm 200x Năm 200x
1 Dự án 1
2 Dự án 2
3
4
Tổng vốn đầu tư theo năm
- Địa điểm đầu tư:
- Diện tích đất đai cần thuê thêm (nếu có):
- Công nghệ:
II. Kế hoạch sản xuất kinh doanh
1. Sản phẩm
2. Thị trường:
3. Nguồn nguyên liệu:
4. Chính sách cạnh tranh:
Bảng 2: Kế hoạch sản lượng & doanh thu giai đoạn
Đơn vị tính: triệu đồng
STT Mặt hàng
200x 200x 200x
Số lượng % Số lượng % Số lượng %
I SẢN LƯỢNG (Tấn)
1
2
Trang 11/20
Phương án CPH Công ty XNK Thuỷ sản Nghệ An
3
4
II GIÁ BÁN BÌNH QUÂN
1
2
3
4
III DOANH THU
1
2
3
4
IV DOANH THU KHÁC
TỔNG CỘNG
Trường hợp doanh nghiệp hoạt động trên nhiều lĩnh vực hoặc có nhiều sản phẩm chính
khác nhau, có thể trình bày chi tiết doanh thu, chi phí và lợi nhuận cho từng lĩnh vực trong bảng
trên hoặc lập các bảng kê riêng.
Kế hoạch thu nhập, chi phí và lợi nhuận trong giai đoạn được thể hiện trong
Phụ lục 8 của Phương án này.
III. Kế hoạch tài chính
1. Nguồn vốn đầu tư các dự án:
 Phát hành thêm cổ phần:
 Khấu hao, thanh lý tài sản cố định:
 Lợi nhuận để lại:
 Vay ưu đãi:
 Vay thương mại:
2. Phân tích khả năng cải thiện tình hình tài chính sau khi giải quyết tồn đọng tài chính
Bảng 3: Cải thiện hiệu quả tài chính do loại bỏ tài sản không hoạt động
Đơn vị tính: triệu đồng
STT Chỉ tiêu
Trước khi điều
chỉnh
Sau khi điều chỉnh
Trang 12/20
Phương án CPH Công ty XNK Thuỷ sản Nghệ An
1 Tổng tài sản
2 Tổng vốn đầu tư
3 Vốn lưu động ròng
4 Tổng phải thu từ khách hàng
5 Tỷ suất lợi nhuận/vốn đầu tư
6 Tỷ suất lợi nhuận/vốn chủ sở hữu
7 Tỷ suất lợi nhuận/tổng tài sản
8
Tỷ trọng vốn lưu động ròng/doanh
thu thuần
9 Khả năng tự tài trợ
10 Vòng quay vốn lưu động
11 Vòng quay hàng tồn kho
12 Vòng quay các khoản phải thu
3. Phân tích những rủi ro tài chính tiềm tàng và giải pháp khắc phục
4. Các mục tiêu quản lý tài chính chủ yếu
IV. Cơ cấu tổ chức lao động và nâng cao hiệu quả quản lý
1. Cơ cấu tổ chức công ty sau cổ phần hoá
2. Giải pháp nâng cao chất lượng và năng suất lao động
Bảng 4: Kế hoạch sử dụng lao động và tiền lương
Stt Mô tả Đơn vị 200x 200x 200x
1
a
b
* Tổng số lao động
+ Lao động gián tiếp
+ Lao động trực tiếp
* Tiền lương bình quân một tháng
* Phân xưởng chế biến
+ Số lao động
+ Tiền lương bình quân
* Phân xưởng cơ điện
Người
người
người
đồng/tháng
người
đồng/tháng
Trang 13/20
Phương án CPH Công ty XNK Thuỷ sản Nghệ An
+ Số lao động
+ Tiền lương bình quân
người
đồng/tháng
3. Giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý
Bảng 5: Chỉ tiêu kinh tế kế hoạch giai đoạn 2004 - 2006
Đơn vị tính: triệu đồng
STT Các chỉ tiêu
2004
2005 2006
1 Vốn điều lệ
1 Doanh số
2 Tổng chi phí
3 Lợi nhuận trước thuế
4 Lợi nhuận sau thuế
5
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/vốn
chủ sở hữu
6 Các khoản nộp ngân sách
- Thuế VAT
- Thuế TNDN
- Thuế đất
- Thuế khác
7 Chia cổ tức
Tỷ lệ cổ tức/ mệnh giá
8 Số lao động bình quân
9 Thu nhập bình quân (đồng)
Trang 14/20

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét