Thứ Ba, 21 tháng 1, 2014

Một số giải pháp phát triển bền vững KCN tỉnh vĩnh phúc

vi quc gia. iu ny gúp phn ci thin thõm ht cỏn cõn thng mi quc t
do cú s gia tng ngun thu ngoi t.
C ch qun lý kinh t trong cỏc KCN ph thuc nhiu vo s iu tit
ca th trng, song s iu chnh bng cỏc chớnh sỏch v mụ t phớa chớnh
ph l rt quan trng i vi s phỏt trin ca cỏc KCN c bit l cụng tỏc
xỳc tin v ci thin mụi trng u t.
2. Vai trũ ca KCN
KCN cú vai trũ tiờn phong trong s nghip phỏt trin nn kinh t quc
dõn, l ni th nghim cỏc chớnh sỏch mi c bit l chớnh sỏch kinh t i
ngoi v chớnh sỏch thu hỳt vn u t.
L trng im kinh t ca a phng, úng gúp ln cho ngõn sỏch, m
mang ngnh ngh mi, l khu vc to ra nhiu vic lm migúp phn thỳc
y s hỡnh thnh cỏc khu dõn c, khu ụ th mi kộo theo s phỏt trin cỏc
ngnh cung cp dch v mi ỏp ng cỏc nhu cu sn xut v tiờu dựng.
To iu kin cụng nghip ph tr phỏt trin, to phỏt trin cỏc ngnh
dch v: Dch v cụng nghip, ti chớnh- ngõn hng, dch v lao nggiỳp
s dng hiu qu hn cỏc ngun lc ca a phng.
L ni s dng hiu qu ngun vn u t, do hon cnh chung cỏc
nc ang phỏt trin l thiu vn nờn khong th cựng mt lỳc hon thin h
thng c s h tng. Vic phỏt trin KCN s giỳp tp trung ngun lc vn rt
hn hp vo mt s khu vc trng im cú nhiu li th hn so vi cỏc khu
vc khỏc trong quỏ trỡnh CNH- HH.
To iu kin tht cht mi liờn kt kinh t gia cỏc doanh nghip hot
ng trong v ngoi hng ro KCN; L cu ni, ca ngừ khai thụng nn kinh
t trong nc vi nn kinh t th gii, thỳc y thc hin tt quỏ trỡnh tham
gia vo phõn cụng lao ng quc t v hi nhp ngy cng sõu rng vo nn
kinh t quc t.
KCN c coi l u tu úng gúp vo tng trng kinh t.Gúp phn
chuyn dch c cu kinh t theo hng tớch cc: tng dn t trng CN-XD v
dch v, chuyn dch c cu kinh t t nụng nghip sang cụng nghip. KCn
phỏt trin lm tng kh nng cnh tranh ca hng hoỏ trờn th trng gúp phn
tng t trng xut khu cựng vi ú l tng ngun thu ngoi t. l ni tip
nhn vn v cụng ngh hin i t cỏc nc cụng nghip phỏt trin to iu
kin thun li trong i mi trang thit b, kh nng qun lý c nõng cao
theo hng hiu qu hn.
5
L cu ni nn kinh t trong nc vi nn kinh t th gii, em li li
ớch cho c nc nhn u t v c nh u t.KCN l ni sn xut ra hng
hoỏ hng ra th trng th gii, l ca ngừ khai thụng kinh t trong nc vi
nn kinh t th gii, gúp phn y nhanh quỏ trỡnh tham gia vo phõn cụng
lao ng quc t, hi nhp ngy cng sõu rng vo nn kinh t th gii.
KCN l cụng c hng n phỏt trin bn vng, vic phỏt trin cỏc KCN
ũi hi phi gii quyt nhiu vn mt cỏch ng b nh: quy hoch xõy
dng c s h tng, s dng t ai hiu qu nõng cao k nng lao ng bo
v mụi trng, ụ th hoỏ theo hng vn minh.
Thc hin tt nhng iu trờn chớnh l gii quyt mt phn quan trng
nhng ũi hi c t ra ca quỏ trỡnh phỏt trin bn vng nn kinh t- xó
hi ca a phng v ca quc gia.
3. Phõn loi KCN theo tớnh cht ngnh ngh v theo quy mụ hot ng
Tu theo v trớ a lý v iu kin t nhiờn ca tng vựng tng a
phng xỏc nh quy mụ v loi hỡnh doanh nghip:
i vi cỏc thnh ph ln v cỏc vựng ụ th nờn hỡnh thnh KCN cú
quy mụ t 100ha- 300ha vi mc tiờu thu hỳt FDI. Vi mc tiờu di di cỏc c
s cụng nghip trong ni thnh vo cỏc KCN thỡ quy mụ thng khụng vt
quỏ 100ha, ch u t l cỏc doanh nghip cú vn DDI.
i vi cỏc tnh nm lin k cỏc thnh ph ln nu:
- phỏt trin theo mc tiờu thu hỳt FDI thỡ quy mụ nờn mc 200ha-
400ha
- nu phỏt trin KCN nhm phỏt huy ni lc bng cỏch khai thỏc th
mnh ca a phng, thỡ quy mụ thng trờn 100ha. Ch u t l cỏc doanh
nghip DDI.
- Vựng cú cng bin v kh nng tip cn tt vi ngun nguyờn liu nờn
phỏt trin cỏc KCN nng vi quy mụ t 300ha- 500ha. Thng do cỏc doanh
nghip liờn doanh lm ch u t.
Cn c vo tớnh cht ngnh ngh v mc ớch sn xut, cú cỏc loi hỡnh
KCN:
KCX l ni ch sn xut hng hoỏ phc v xut khu.
6
KCN l ni sn xut cỏc sn phm cung cp cho c th trng trong nc
v th trng th gii.
KCNC l khu cụng nghip s dng dõy chuyn cụng ngh hin i.
Ngoi ra phõn ra cỏc loi hỡnh KCN: KCN a ngnh, KCN chuyờn
ngnh, KCN sinh thỏi, KCN hn hp.
4. Nguyờn tc b trớ cỏc KCN
KCN phi t cui hng giú, cui ngun nc nu gn sụng. Ni t
KCN phi ỏp ng c cỏc nhu cu v giao thụng, cung cp in nc phc
v sn xut v cỏc dch v cú liờn quan n phỏt trin bn vng cỏc KCN.
Cỏc nh mỏy cú cht thi c hi i vi mụi trng v sc kho con
ngi thỡ cn phi cú khong cỏch ly theo tiờu chun:loi cụng nghip cú cht
thi c hi cp I: cỏch ti thiu 1000m; cp II: ti thiu 300m; cp III ti
thiu 100m; cp IV ti thiu 50m.
Cỏc KCN cú cht phúng x, sn xut cht chỏy n, phi t ngoi phm
vi ụ th v an c sinh sng ng thi phi m bo cỏc iu kin an ton
theo tiờu chun ca cỏc cp cú thm quyn quy nh.
Khong cỏch ly nờn trụng nhiu cõy xanh s gúp phn gim tỏc hi v
ting n, khúi bi v ci thin mụi trng t nhiờn.
III. C s lý lun phỏt trin bn vng cỏc KCN
1. Quan nim v phỏt trin bn vng
Tiờu chớ ỏnh giỏ s phỏt trin bn vng l:
- tng trng kinh t n nh
- thc hin tt tin b- cụng bng xó hi
- khai thỏc, s dng tit kim- hiu qu cỏc ngun ti nguyờn thiờn
nhiờn, ng thi phi quan tõm n vn bo v v nõng cao cht lng mụi
trng sng.
- m bo tt cỏc nhu cu phỏt trin kinh t- xó hi trong tng lai.
S phỏt trin bn vng ca mt quc gia th hin:
7
Cú tc tng trng GDP v GDP/ Ngi t mc cao v n nh;
thng tc tng trng kinh t mc bỡnh quõn 5%/ nm.
C cu úng gúp vo GDP theo hng t trng úng gúp ca CN-XD v
dch v chim u th so vi ngnh nụng nghip.
Cụng bng xó hi c thc hin, phõn hoỏ giu nghốo c gi mc
hp lý, mụi trng sng c bo v v ci thin ngy cng tt hn.
Quỏ trỡnh sn xut kinh doanh c ỏp dng cụng ngh hin i, s dng
ngun lc hiu qu v tit kim, sn phm cú sc cnh tranh trờn th trng.
Cụng tỏc quy hoch cõn i ngun lc cho phỏt trin phự hp vi tỡnh hỡnh
thc tin v xu th phỏt trin.
2. C s lý lun phỏt trin bn vng cỏc KCN
Phỏt trin bn vng KCN l quỏ trỡnh duy trỡ tc tng trng kinh t
ca cỏc doanh nghip hot ng sn xut kinh doanh trong KCN duy trỡ
mc cao v n nh; da trờn c s tng nng sut lao ng, tng hiu qu s
dng vn v cụng ngh nhm nõng cao sc cnh tranh ca sn phm trờn th
trng.
ng thi phi s dng cỏc yu t u vo sn xut hiu qu nht trờn
phng din tit kim ti nguyờn thiờn nhiờn, cú cỏc bin phỏp thit thc
tỏi to ci thin ti nguyờn, bo v mụi trng sụng v h sinh thỏi xung
quanh khu vc cú KCN.
KCN gúp phn thc hin cụng bng xó hi trong phõn phi thu nhp cho
ngi lao ng, úng gúp cho phỳc li xó hi, gii quyt vic lm, gúp phn
CDCC kinh t, CDCC lao ng theo hng tớch cc, phỏt trin cỏc KT mi,
hin i hoỏ nụng nghip nụng thụn
Tng trng kinh t luụn l mc tiờu phỏt trin hng u ca mi quc
gia, trong quỏ trỡnh ú xy ra tỡnh trng ti nguyờn b s dng lóng phớ, mụi
trng sng b ụ nhim v khụng c m bo, bt bỡnh ng din ra ngy
cng sõu sc do nhúm ngi yu th trong xó hi khụng c tip cn y
vi cỏc nhu cu ti thiu cho s phỏt trin. Mc tiờu cui cựng ca phỏt trin
kinh t chớnh l phc v v ci thin cht lng cuc sng ca con ngi
ngy cng tt hn, hon thin hn mi ngi u cú c hi phỏt trin y
kh nng ca mỡnh trong mt xó hi cụng bng v vn minh.
8
Vỡ vy phỏt trin bn vng l mt tt yu khỏch quan trong tin trỡnh lch
s phỏt trin ca loi ngi, cn c vn dng tt v phự hp vi hon canh
riờng ca tng a phng, ca tng quc gia.
Mt khỏc, cú mt thc t tn ti l ti cỏc nc ang phỏt trin nhu cu
v vn v cụng ngh hin i phc v s nghip CNH- HH l rt ln, trong
khi ú cỏc nc ny li cú li th v t ai, ngun lao ng tr v di do,
ti nguyờn a dng v phong phỳ. Tt yu cú s gp nhau v mt li ớch gia
nh u t v cỏc nc ang phỏt trin, v mụ hỡnh phỏt trin cỏc KCN cú th
tho món nhng nhu cu ny. Vỡ vy s ra i v phỏt trin cỏc KCN l mt
tt yu úng gúp quan trng vo mc tiờu phỏt trin kinh t- xó hi ca vựng
v quc gia.
S phỏt trin bn vng ca KCN th hin:
- cỏc doanh nghip trong KCN cú nng sut lao ng v tc tng
trng cao v n nh
- s dng dõy chuyn sn xut vi cụng ngh hin i, tit kim nguyờn
liu v thõn thin vi mụi trng. Sn phm cú cht lng cao v cú sc cnh
tranh ỏp ng c nhu cu th trng.
- i ng qun lý v cụng nhõn k thut cú trỡnh ỏp ng c yờu
cu ca nh tuyn dng, xõy dng c mt vn hoỏ doanh nghip vng
mnh.
- Cú h thng x lý cht thi m bo khụng lm nh hng xu n mụi
trng sng xung quanh.
- m bo iu kin lm vic an ton cho ngi lao ng, gii quyt tt
vn vic lm cho cỏc i tng cú liờn quan. Tớch cc nõng cao cht lng
cht lng sng ca ngi lao ng c v vt cht v tinh thn.
cụng tỏc quy hoch phỏt trin KCN phi phự hp vi chin lc phỏt
trin lõu di, m bo khai thỏc v phỏt huy li th so sỏnh ca tng khu vc.
Cn cõn i tt cỏc yu t v nhu cu ngun lc ginh cho phỏt trin kinh t
vi cỏc vn bo v mụi trng v thc hin cụng bng xó hi.
Quy hoch phỏt trin KCN phi gn kt cht ch vi quy hoch phỏt
trin ụ th, phỏt trin cỏc ngnh dch v phỏt trin, cú nh vy mi tng sc
hỳt ca KCN i vi nh u t. ng thi chỳ ý n chớnh sỏch chuyn dn
KCN t cỏc vựng cú th mnh dang cỏc vựng cú ớt li th hn.
Nh vy phỏt trin bn vng cỏc KCN cn m bo hai yu t:
- mt l, bn vng trong ni ti cỏc KCN
- hai l, bn vng lan ta ra ngoi hng ro KCN
9
Bn thõn cỏc KCN phi c t nhng v trớ thớch hp, cú tớnh chin
lc lõu di, h thng h tng k thut hin i v ng b c bit l phi cú
khu x lý cht thi tp trung. Phi m bo vic gi vng v ci thin mụi
trng sinh thỏi khu vc trong cng nh ngoi hng ro KCN.
V tỡnh hỡnh thu hỳt u t kh quan, cỏc doanh nghip hot ng cú
hiu qu, to ra nhiu cụng n vic lm mi, úng gúp ỏng k cho ngõn sỏch
a phng
Cú s u ni, kt hp hi hũa h thng h tng kinh t- xó hi nh:
BCVT, giao thụng, in, nc, nh hng, khỏch sn, nh cho cụng nhõn,
bnh vin, trng hc.
Mt KCN trong quỏ trỡnh xõy dng v phỏt trin phi cha ng nhng
yu t trờn thỡ mi c coi l KCN phỏt trin theo hng bn vng.
IV. Nhng nhõn t nh hng ti s phỏt trin bn vng cỏc KCN
1. V v trớ a lý v iu kin t nhiờn
õy l hai trong cỏc yu t quyt nh n s thnh cụng ca KCN. V
trớ t KCN thun li s m bo cho hot ng lu thụng hng húa ng thi
gim chi phớ vn chuyn giỳp h giỏ thnh sn phm v nõng cao sc cnh
tranh ca doanh nghip.
Khớ hu, thi tit, a cht, kh nng cung cp nguyờn liu ca vựng
cng tỏc ng quan trng n s thu hỳt vn u t cho phỏt trin KCN.
Quy mụ quy t t nhiờn ginh cho phỏt trin KCN s to ra kh nng
m rng quy mụ sn xut ca KCN trong tng lai, to c hi tng cng
liờn kt gia cỏc doanh nghip s thỳc y cỏc doanh nghip phỏt trin theo
hng hiu qu. iu ny li lm gia tng uy tớn ca KCN i vi nh u t.
2. Cht lng c s h tng kinh t- xó hi ca vựng
Cỏc KCN phi nm trong khu vc c hng u ói chớnh sỏch ca
nh nc, vựng v a phng. c cỏc cp, ban ngnh to iu kin thun
li trong vic xõy dng c s h tng phc v phỏt trin KCN.
10
Vựng cú cỏc khu ụ th phỏt trin s thun li trong vic tp trung lao
ng cú trỡnh cao, tp trung c c s nghiờn cu khoa hc, cú cỏc trung
tõm o to cú cht lng, cựng vi ú l h thng dch v ti chớnh ngõn
hng phỏt trin mnh s m bo c cỏc ngun lc quan trng cho s
phỏt trin bn vng cỏc KCN.
Chớnh vỡ vy cỏc khu ụ th ln luụn cú sc hỳt mnh m i vi nh
u t.
3. C ch chớnh sỏch i vi s phỏt trin bn vng cỏc KCN
Th ch cú th thỳc y hoc kỡm hóm s phỏt trin ca KCN, bng cỏc
cụng c trc tip hoc giỏn tit s lm gim hoc tng chi phớ c hi ca nh
u t lnh vc ny hoc lnh vc khỏc, buc cỏc doanh nghip phi tuõn
th khi mun u t.
S n nh ca cỏc chớnh sỏch tin b s to ra s an tõm i vi nh u
t, do cú s cam kt bo m li ớch lõu di cho cỏc nh u t khi h tham
gia kinh doanh theo quy nh ca phỏp lut
Th tc hnh chớnh cn t c tớnh gn nh,linh hot m vn bo m
tớnh hiu qu.
4. Ngun lao ng ỏp ng c nhu cu tuyn dng
Cn m bo c v s lng v cht lng ỏp ng ỳng nhu cu tuyn
dng ca doanh nghip ti thi im hin ti v cú tớnh n nhu cu trong
tng lai. iu ny cho thy s cn thit trong quy hoch mt chin lc phỏt
trin tng th ngun nhõn lc trong trung hn v di hn.
Mc chi phớ cho tin lng tng i thp so vi cỏc a phng khỏc
cng l mt nhõn t tỏc ng mnh n tõm lý ca nh u t trong giai on
u ca s phỏt trin KCN.
V. Mt s ch tiờu ỏnh giỏ s phỏt trin bn vng KCN
1. T l din tớch t cụng nghip
t l din tớch t cụng nghip = din tớch t cụng nghip/ din tớch t nhiờn KCN
11
T l ny th hin mt dy hay tha s lng cỏc nh mỏy hot ng
sn xut kinh doanh trong cỏc KCN. Th hi n t ớnh hi u qu trong khai th
ỏc v s d ng m t b ng, t l n y m c 60%- 70% l h p l ý.
Trong ú c ú:
t l lp y = din tớch t cụng nghip ó cho thuờ/ din tớch t cụng nghip cú
th cho thuờ
Ch tiờu ny c dựng mc thnh cụng trong vic thu hỳt u t.
Mt KCN thnh cụng trong thu hỳt u t cú th t t l lp y 100%, tc
l ton b din tớch dựng lm nh x ng phc v sn xut v kinh doanh ó
cú nh u t ang hot ng hoc ang trin khai thc hin cam kt u t.
2. S d ỏn u t: l mt trong cỏc ch tiờu dựng so sỏnh hiu
qu khai thỏc gia cỏc KCN vi nhau. c cu ngnh kinh t tớnh trong tng s
d ỏn u t vo mt KCN phn ỏnh mc chuyờn mụn húa v th mnh
riờng ca KCN ú.
3. T ng mc vn u t: phn ỏnh tớnh hiu qu trong thu hỳt u
t, nu quy mụ vn u t vo KCN ln s gúp phn nõng cao uy tớn ca
KCN trong quỏ trỡnh kờu gi nh u t.
Trong ú cú: t l vn thc hin/ vn cam kt th hin tỡnh hỡnh phỏt trin
trong thc t ca cỏc d ỏn cam kt ti cỏc KCN.
4. t l vn u t trờn mt din tớch t cụng nghip = Tng vn u t/
tng din tớch t cụng nghip. Dựng xỏc nh tớnh hp dn trong thu hỳt vn,
cú th dựng ch tiờu ny so sỏnh tớnh hiu qu trong khai thỏc v s dng
mt bng gia cỏc KCN v i nhau mt cỏch chớnh xỏc hn.
5. Tng s lao ng lm vic trong cỏc KCN, c dựng ỏnh
giỏ kh nng thu hỳt lao ng v gii quyt vic lm ca cỏc KCN. õy l
mt ch tiờu dựng ỏnh giỏ tỏc ng lan ta ca vic phỏt trin cỏc KCN.
6. T l vn u t bỡnh quõn trờn mt cụng nhõn = Tng vn u t / tng
s lao ng. Ch tiờu ny c dựng xỏc nh trỡnh khoa hc cụng ngh
c ỏp dng vo quỏ trỡnh sn xut kinh doanh ca doanh nghip.
7. Phn trm úng gúp vo GDP = Tng giỏ tr gia tng ca KCN / tng GDP.
Ch tiờu ny phn ỏnh nng lc úng gúp ca KCN vo tng trng kinh t.
8. T l doanh thu trờn mt n v din tớch = Tng doanh thu / tng din
tớch t cụng nghip. Dựng phn ỏnh hiu qu sn xut ca doanh nghip, sc
tng sn phm cho xó hi cú th so sỏnh chi phớ c hi vi vic s dng
ngun vn v mt bng KCN vo mc ớch s dng v khai thỏc khỏc.
9. T l rỏc thi cụng nghip c x lý. c dựng xỏc nh tỏc ng ti
mụi trng ca KCN, ng thi phn ỏnh tớnh cht bn vng ca quỏ trỡnh phỏt trin cỏc
KCN.
12
PHN II:
THC TRNG PHT TRIN CC KCN TI VNH
PHC
I. Gii thiu chung v tnh Vnh Phỳc
Tnh V nh Ph ỳc c thnh lp nm 1950 trờn c s sỏp nhp hai tnh
Vnh Yờn v Ph ỳc Y ờn. N m 1968, T nh V nh Ph ỳc s ỏp nh p v i Tnh
Vnh Phỳ thnh tnh Vnh Phỳ. T ngy 1/1/1997, tnh Vnh Phỳc c tỏi
lp. Cui nm 2008 thc hin ch trng ca ng v Nh Nc, Vnh Phỳc
ó bn giao s qun lý huyn Mờ Linh cho H Ni. Hin nay tnh cú din
tớch t t nhiờn l 1231 Km
2
, dõn s trờn 1,1 triu ng i, cú 8 n v hnh
chớnh cp huyn trong ú cú 1 thnh ph, 1 th xó, 6 huy n 137 n v xó,
phng th trn, gm 39 xó min nỳi
1- Vị trí địa lý: Vĩnh Phúc là một tỉnh thuộc vùng châu thổ Sông Hồng
- Miền Bắc Việt Nam:
Phía Tây Bắc giáp tỉnh Tuyên Quang
Phía Đông Bắc giáp tỉnh Thái Nguyên
Phía Đông Nam giáp Thủ đô Hà Nội
Phía Nam giáp tỉnh Hà Tây
Phía Tây giáp tỉnh Phú Thọ
Tỉnh Vĩnh Phúc có 1 lợi thế "trời cho" là tiếp giáp với thủ đô Hà Nội và
gần Sân bay Quốc tế nội bài. Trên địa phận của tỉnh có đờng sắt Hà Nội - Lào
Cai có 4 đờng quốc lộ 2A, 2B, 2C và QL 23 chạy qua. Từ Vĩnh Phúc có thể dễ
dàng đi Quảng Ninh, Lạng Sơn bằng đờng Quốc lộ 1A quốc lộ 18 mới đợc
xây dựng. Có 2 con sông lớn (sông Hồng và sông Lô) và 3 con sông nhỏ chảy
qua rất thuận lợi cho giao thông đờng thuỷ, toàn bộ xã, phờng của tỉnh đã có
đờng ô tô đi đến trung tâm xã
2- Diện tích tự nhiên của tỉnh: 1231km
2

Trong đó: Đất nông nghiệp: 87.298,70ha
Đất phi nông nghiệp: 35.400,48ha
Đất cha sử dụng: 2.724,96ha
3- Thời tiết và khí hậu:
+ Nhiệt độ trung bình năm 2005 : 23,2
o
C
+ Số giờ nắng trong năm 2005: 1.407,7 giờ
+ Lợng ma trong năm 2005: 1.484,2 giờ
+ Độ ẩm trung bình năm 2005: 82,3%
13
3- Dân số: 1,169 triệu ngời, trong đó: nam: 566.137 ngời; nữ: 602.930 ngời.
Mật độ dân số: 852 ngời/ km
2
; Dân số thành thị: 195.151 = 18,3%; Dân
số nông thôn: 973.916 = 81,7%.
Lao động trong độ tuổi và ngoài độ tuổi có lao động thực tế năm 2006:
765.420 ngời. Trong đó: Trong độ tuổi lao động: 736.750 = 63% dân số.
II. ỏnh giỏ chung v s phỏt trin kinh t xó hi tnh Vnh Phỳc
1. c im kinh t- vn húa xó hi tnh Vnh Phỳc
Nm 1997 khi tỏi lp, Vnh Phỳc vn l mt tnh nghốo.C cu kinh t
ch yu l nụng nghip chim 52% GDP; cụng nghip ch chim 12%GDP.
Kt cu h tng kinh t- xó hi cũn thp kộm, thu ngõn sỏch ch mc gn
100 t, chi ngõn sỏch ch yu phi nh vo s iu tit ca Trung ng. Thu
nhp bỡnh quõn u ngi mc 130$/nm ch bng 48% mc bỡnh quõn c
nc, i sng nhõn dõn gp rt nhiu khú khn.
Sau 20 nm thc hin ng li i mi ca ng cng sn Vit Nam,
c bit l t nm 1997 n nay ng b v nhõn dõn Vnh Phỳc ó tranh th
thi c, phỏt huy li th, vt qua khú khn v ginh c nhiu thnh tu
quan trng trong quỏ trỡnh phỏt trin kinh t- xó hi a phng.
Nn kinh t liờn tc duy trỡ tc tng trng cao v n nh: bỡnh quõn
giai on 1997-2007 t mc 17,5%/ nm; riờng nm 2007 t 22%; nm
2008 trong bi cnh chu tỏc ng ca suy thoỏi kinh t th gii bt ngun t
M, ng thi thc hin chia tỏch huyn Mờ Linh v H Ni, vt qua nhng
thỏch thc, kinh t Vnh Phỳc vn t mc tng trng 17,77% l mt trong
nhng a phng cú tc tng trng cao nht c nc.
Tr thnh tnh t cõn i v thu- chi ngõn sỏch k t nm 2004 v l
mt trong 15 tnh, thnh ph cú úng gúp cho ngõn sỏch nh nc. Thu ngõn
sỏch tng nhanh, bỡnh quõn tng 30%/ nm; trong ú thu ni a chim 80%.
Nm 2008 thu ngõn sỏch ca tnh t 9200 t ng gp 100 ln thi im
1997; v úng gúp ỏng k vo s phỏt trin chung ca khu vc kinh t trng
im Bc B cng nh c nc (ng th 2 sau H Ni khu vc Min Bc,
v th 6 c nc v thu ni a).
C cu kinh t chuyn dch mnh theo hng tớch cc, kt thỳc nm
2008 t trng úng gúp ca khu vc cụng nghip- xõy dng v dch v t
83%, khu vc nụng nghip ch cũn 17%. Riờng cụng nghip cú tc tng
14

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét