Thứ Ba, 21 tháng 1, 2014

Giáo trình điều hòa không khí - Chương 4

CHNG IV:X Lí NHIT M KHễNG
KH

4.1 CC QU TRèNH X Lí NHIT M KHễNG KH
4.1.1 Khỏi nim v x lý nhit m khụng khớ
Bn cht ca quỏ trỡnh iu ho khụng khớ l to ra v duy trỡ cỏc thụng s vi khớ hu
ca khụng khớ trong phũng bng cỏch thi vo phũng khụng khớ sch ó qua x lý. Quỏ trỡnh
x lý khụng khớ ca h thng bao gm x lý tt c cỏc mt, c th nh sau:
- X lý v nhit : Lm lnh hoc gia nhit;
- X lý m: Lm m hoc lm khụ;
- Kh bi trong khụng khớ;
- Kh cỏc cht c hi;
- Kh khớ CO
2
v b sung O
2
;
- m bo tc lu ng khụng khớ trong phũng mc cho phộp;
- m bo n trong phũng di n cho phộp.
Trong cỏc nhõn t trờn, hai yu t u l nhit v m rt quan trng, nú cú nh hng
nhiu n trng thỏi ca khụng khớ , nờn trong chng ny ch tp trung nghiờn cu 2 nhõn t
ú. Cỏc nhõn t cũn li s c nghiờn cu cỏc chng sau ny, trong phn thụng giú, lc
bi v tiờu õm.

4.1.2 Cỏc quỏ trỡnh x lý nhit m trờn th I-d
Bõy gi ta xột xem trờn th I-d cú th cú cỏc quỏ trỡnh x lý khụng khớ nh th no,
c im v tờn gi ca cỏc quỏ trỡnh ú.


Hỡnh 4.1 Cỏc quỏ trỡnh x lý nhit m trờn th I-d
Trờn th I-d im A l trng thỏi khụng khớ ban u trc khi cha x lý. Cỏc im
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 l trng thỏi cui quỏ trỡnh x lý khụng khớ. Bõy gi ta hóy xột c
im, tờn gi v cỏc thit b, phng phỏp cú kh nng x lý khụng khớ theo quỏ trỡnh ú.

60
- Xột quỏ trỡnh A1 : õy l quỏ trỡnh m dung m gim, nhit gim v entanpi ca
khụng khớ cng gim, tc: d= d
1
- d
A
< 0, I < 0 v t < 0.
Cú th gi quỏ trỡnh ny l quỏ trỡnh lm lnh, lm khụ. x lý khụng khớ theo quỏ
trỡnh A1 cú th s dng thit b trao i nhit kiu b mt hoc thit b bung phun cú
nhit b mt v nc phun thp hn nhit ng sng t
s
ca trng thỏi A. Khi khụng
khớ tip xỳc vi dn lnh hoc cỏc git nc lnh, nú s nh nhit, ng thi cỏc git hi m
trong khụng khớ ngng kt li trờn b mt thit b trao i nhit hoc trờn b mt git nc.
Kt qu lng m trong khụng khớ gim hay núi cỏch khỏc dung m gim.
- Xột quỏ trỡnh A2 : Quỏ trỡnh A2 cú dung m khụng i, nhit v entanpi gim, d
= d
A
- d
2
= 0, I < 0 v t < 0, h s gúc tia quỏ trỡnh = - . Nú c gi l quỏ trỡnh lm
lnh ng dung m. Quỏ trỡnh ny cú th thc hin dn trao i nhit kiu b mt cú
nhit b mt ln hn nhit ng sng t
s
nhng nh hn nhit trng thỏi A: t
S
< t
w

< t
A

- Quỏ trỡnh A3 : Dung m tng, nhit v entanpi gim, d > 0, I < 0 v t < 0.
Quỏ trỡnh A3 gi l quỏ trỡnh tng m, gim nhit. Nú ch cú th thc hin thit b bung
phun, nu thit b lm lnh kiu b mt thỡ phi tin hnh phun m b sung.
- Quỏ trỡnh A4 : Dung m tng, entanpi khụng i v nhit gim, d>0, I=0 v t
<0. Quỏ trỡnh gi l tng m
on nhit (bay hi hi on nhit). Quỏ trỡnh A4 cú = 0.
x lý khụng khớ theo quỏ trỡnh ny ch cn cho bay hi nc vo khụng khớ l c.
- Quỏ trỡnh A5 : Dung m tng, entanpi tng v nhit vn gim, d > 0, I> 0,t <
0. H s gúc tia quỏ trỡnh cú giỏ tr dng. Quỏ trỡnh A5 gi l quỏ trỡnh tng m, tng
nhit, nhit gim. Quỏ trỡnh ny cng c x lý bng nc phun cú nhit cao.
-
Quỏ trỡnh A6 : Dung m tng, entanpi tng v nhit khụng i d > 0, I > 0, t
= 0. Quỏ trỡnh A6 cú h s gúc tia = r
o
2500 kJl/kg 600 kCal/kg. Quỏ trỡnh A6 gi l quỏ
trỡnh tng m, tng nhit, ng nhit.
- Quỏ trỡnh A7 : Dung m, entanpi v nhit u tng, d > 0, I > 0, t > 0. ú l
quỏ trỡnh tng m, tng nhit, nhit tng.
- Quỏ trỡnh A8 : Dung m khụng i, nhit v entanpi tng, d = 0, I > 0, t > 0.
ú l quỏ trỡnh Gia nhit ng dung m. Quỏ trỡnh ny cú th thc hin thit b gia nhit
kiu b
mt.
- Quỏ trỡnh A9 : Dung m gim, nhit v entanpi tng, d < 0, I > 0, t > 0. ú l
quỏ trỡnh tng nhit gim m.
Cn chỳ ý l cỏc quỏ trỡnh A1, A3, A5 v A7 ch v tng trng, thc ra mi quỏ trỡnh
nh vy cú th quột trờn mt min khỏ rng. Chng hn quỏ trỡnh A3 quột t tia A2 n tia
A4.
Trong ú ta cn lu ý:
Cỏc quỏ trỡnh t A1 - A7 thc hin thit b trao i nhit kiu hn h
p (gia nc
v khụng khớ)
Quỏ trỡnh A1, A2 thc hin thit b trao i nhit b mt nhit thp.
Quỏ trỡnh A8 thc hin thit b trao i nhit b mt nhit cao.
Quỏ trỡnh A9 : Thc hin trong iu kin c bit khi dựng húa cht hỳt m kốm
thit b gia nhit.
Tt c cỏc quỏ trỡnh trờn õy u ó c lý tng hoỏ, th
c t cỏc quỏ trỡnh x lý
khụng khớ thc t cú th khụng bin i theo dng ng thng m thng thay i theo
nhng ng cong nht nh tu thuc nhiu yu t, chng hn nh chiu chuyn ng tng
i gia khụng khớ v tỏc nhõn x lý lnh.

61
4.2 CC PHNG PHP V THIT B X Lí
KHễNG KH
4.2.1 Lm lnh khụng khớ.
4.2.1.1 Lm lnh bng dn ng cú cỏnh.
Trong k thut iu hũa khụng khớ ngi ta s dng ph bin cỏc thit b trao i nhit
kiu b mt lm lnh khụng khớ.
V cu to: Ph bin nht l dn trao i nhit kiu ng ng cỏnh nhụm. Khụng khớ
chuyn ng bờn ngoi dn trao i nhit. Bờn trong cú th l nc lnh (cht ti lnh) hoc
chớnh mụi cht lnh bay hi.
Khụng khớ khi chuyn ng qua dn mt mt
c lm lnh mt khỏc mt phn hi nc
cú th ngng t trờn b mt trao i nhit v chy xung mỏng hng nc ngng. Vỡ th trờn
th I-d quỏ trỡnh bin i trng thỏi ca khụng khớ s theo quỏ trỡnh A1 hay l quỏ trỡnh lm
lnh lm khụ. Khi nhit b mt ln hn t
s
thỡ quỏ trỡnh din ra theo ng A2, lm lnh
ng dung m.
Hu ht cỏc mỏy iu ho trong i sng s dng thit b lm lnh kiu b mt.

Hỡnh 4.1. Cỏc kiu loi dn lnh khụng khớ

4.2.1.2. Lm lnh bng nc phun ó x lý.
Ngi ta cú th lm lnh khụng khớ thụng qua thit b trao i nhit kiu hn hp,
trong ú ngi ta cho phun nc lnh ó x lý tip xỳc trc tip vi khụng khớ lm lnh.
Thit b ny cũn c gi l thit b bung phun.
Khụng khớ khi qua bung phun nhit gim cũn dung m cú th tng, khụng i
hoc gim tựy thuc vo nhit ca nc phun. Khi nhit nc phun nh h
i nc trong
khụng khớ s ngng t trờn b mt cỏc git nc v lm gim dung m. Nh vy cú th iu
chnh dung m ca khụng khớ thụng qua iu chnh nhit nc phun.
Trong thit b bung phun, nc c phun thnh nhng git nh li ti nh cỏc vũi
phun. Do cỏc git nc rt nh nờn din tớch tip xỳc cc k ln, tuy nhiờn trong bung
phun thi gian tip xỳc gia khụng khớ v
i nc rt nh, nờn hiu qa trao i nhit m ớt
nhiu cng b hn ch.

62
tng din tớch tip xỳc, ngi ta cú th to mng nc trờn cỏc b mt rn. Hiu
qa ca phng phỏp ny cng tng t kiu phun.
Thit b bung phun c s dng nhiu trong cụng nghip dt v nhiu ngnh khỏc,
ũi hi khng ch m theo nhng chng trỡnh kht khe.


Hỡnh 4.2. Bung x lnh khụng khớ
4.2.1.3. Lm lnh bng nc t nhiờn
Lm mỏt bng nc lnh chi phớ khỏc cao cho vic lm lnh nc. Trong nhng
trng hp khi yờu cu nhit khụng khớ cn lm lnh khụng thp quỏ, cú th dựng nc t
nhiờn, cha qua lm lnh v cho bay hi vo trong khụng khớ gim nhit ca nú. Mc
lm lnh khụng khớ ph thuc m ca nú v nhit ca nc.

Hỡnh 4.3. Qut nc
1- Lp vt liu xp mao dn; 2- Qut giú; 3- Bm nc; 4,5- Mt trc;
6 Mỏng hng nc; 7- Van phao khng ch mc nc
Hin nay th trng cú bỏn rt nhiu loi qut nc, cỏc loi qut ny u cú
nguyờn lý lm vic tng t nhau l cho nc bay hi vo khụng khớ khi chuyn ng qua
qut. Trờn hỡnh 4.3 l mt kiu qut nc. Nc c mt bm nh b
m lờn phớa trờn v
cho chy qua mt lp vt liu xp mao dn. Khụng khớ chuyn ng qua lp mao dn c
thm t, nc s bay hi on nhit vo khụng khớ lm cho nhit khụng khớ gim xung
theo ng on nhit A4.

63
Trong cụng nghip, chng hn cỏc xớ nghip dt s dng cỏc thit b bung phun vi
nc ó c lm lnh rt tn kộm. Vỡ vy nhng ngy tri ớt nng v nhng lỳc ph ti
khụng quỏ ln ngi ta khụng s dng nc lnh, m s dng nc thng x lý khụng
khớ. Quỏ trỡnh x lý trong trng hp ny cng din ra theo ng A4.
Nhit khụng khớ c x lý theo nc th
ng h xung thp nht cú th l bng
nhit nhit k t.

4.2.1.4. Lm lnh bng mỏy nộn - gión khớ.
lm lnh khụng khớ trờn cỏc mỏy bay ngi ta s dng phng phỏp nộn v gión n
khụng khớ t c khụng khớ cú nhit thp. Nh cú sn mỏy nộn tua bin cú th s
dng nộn khớ, khụng phi trang b thờm mỏy nộn, nờn thng hay c s dng.
S nguyờn lý ca h thng c trỡnh by trờn hỡnh 4.4. Trong thit b ny ngi ta tin
hnh nộn v lm mỏt trung gian 2 ln trc khi a vo mỏy gión n h nhit .
Tồùi buọửng õọỳt
Khọng khờ laỷnh
tồùi cabin
Khọng khờ naỷp vaỡo
1
23
4
5
A
BC
DE
F

Hỡnh 4.4. H thng thit b lm lnh khụng khớ trờn mỏy bay
1- Mỏy nộn tua bin; 2,4- Thit b lm mỏt; 3- Mỏy nộn li tõm; 5- Tua bin gión n
Quỏ trỡnh thay i trng thỏi ca khụng khớ c trỡnh by trờn hỡnh 4.4.
Quỏ trỡnh lm vic ca h thng nh sau: Khụng khớ np bờn ngoi c mỏy nộn tua bin,
mt mt c a n bung t dt nhiờn liu cho ng c mỏy bay, mt phn cũn li
c a n thit b lm mỏt cp 1, õy khớ nộn c lm mỏy bng khụng khớ bờn ngoi
tri. Sau ú khụng khớ nộn
c a n mỏy nộn ly tõm nộn cp 2 nộn n ỏp sut cao
hn, ri tip tc c a n thit b lm mỏt cp 2. Khụng khớ nộn sau lm mỏt cp 2 c
a n tua bin, thc hin quỏ trỡnh gin n on nhit, ỏp sut v nhit gim xung
(khong 10
o
C). Khụng khớ lnh c a vo cabin. Tua bin c ni ng trc vi mỏy nộn
cp 2 tn dng c nng do khớ nộn gin n sinh ra.
H thng lm mỏt mỏy bay bng mỏy nộn - gión n nh vy thng ch c s dng
khi mỏy bay dng. Khi mỏy bay ang hot ng trờn cao, cú th trớch khụng khớ bờn ngoi
vo iu ho nhit trong khoang mỏy bay, vỡ trờn cao, khụng khớ bờn ngoi khỏ lnh.


64
A
B
D
E
F
P
0
P
1
P
2
C
P
v

Hỡnh 4.5. S thay i trng thỏi khụng khớ

4.2.2. Gia nhit khụng khớ.
4.2.2.1. Gia nhit bng dn ng cú cỏnh s dng nc núng
Trong k thut iu hũa khụng khớ ngi ta cú th thc hin gia nhit cho khụng khớ
bng thit b trao i nhit b mt s dng nc hoc hi nc núng. Thng ú l dn ng
cú cỏnh, khụng khớ chuyn ng cng bc bờn ngoi ngang qua dn ng, nc hoc hi
nc chuyn ng bờn trong.
cỏc nc chõu u nhu cu si núng v mựa ụng l bt buc i vi mi nh. Trong
nh thng trang b
cỏc b gia nhit kiu b mt s dng hi nc dn t cỏc trung tõm nhit
in n.
cỏc nc v mựa ụng nhit khụng quỏ lnh, chng hn nh nc ta thỡ vic si m
ch thc hin cỏc cụng trỡnh c bit, m khụng phi bt buc i vi ton dõn. Vic si
m thc hin t cỏc ngun cp nhit c
c b.
Thit b gia nhit s dng nc núng hoc hi t ngun cp nc núng cc b. Vớ d mt
s khỏch sn cao cp nc ta cú trang b cỏc lũ hi cp hi núng cho cỏc b gia nhit kiu
b mt t cỏc phũng si m v mựa ụng. õy b x lý khụng khớ ca h thng
thng cú 02 dn trao i nhi
t : mt dn s dng nc núng, dn kia nc lnh v chsung
lm vic khụng ng thi.
Daỡn laỷnh
Daỡn noùng
Nổồùc noùng
Nổồùc laỷnh
Khọng khờ vaỡo Khọng khờ ra


Hỡnh 4.6. B trớ cỏc dn x lý khụng khớ


Nc núng c cp t lũ cp nc núng cc b ca cụng trỡnh.

65
Trờn th I-d trng thỏi khụng khớ s bin i theo quỏ trỡnh A8: Tng nhit ng
dung m.
4.2.2.2. Gia nhit bng dn ng cú cỏnh s dng gas núng
Mt bin phỏp khỏc cng hay c s dng l dựng cỏc mỏy lnh 2 chiu. Trong cỏc mỏy
ny v mựa ụng nh h thng van o chiu hoỏn i chc nng ca dn núng v dn lnh,
nh vy khụng khớ thi vo phũng l khụng khớ núng ca dn núng. Nh vy trong trng
hp ny khụng khớ cng c gia nhit bng dn ng cú cỏnh s dng gas núng ca h thng
mỏy lnh.

Hỡnh 4.7. H thng van o chiu
Trờn hỡnh 4,7 l s nguyờn lý lm vic ca mỏy lnh 2 chiu. Van o chiu RV cú
nhim v hoỏn i chc nng ca cỏc dn trao i nhit bờn ngoi v bờn trong phũng. V
mựa ụng dn trao i nhit bờn trong IC l dn núng.
Quỏ trỡnh thay i trng thỏi ca khụng khớ theo ng A8.

4.2.2.3. Gia nhit bng thanh in tr.
Ngi ta cú th thc hin vic sy khụng khớ bng cỏc in tr thay cho cỏc thit b trao
i nhit b mt. Thng cỏc dõy in tr c b trớ trờn cỏc dn lnh ca mỏy iu hũa
(hỡnh 4.8). V mựa ụng mỏy dng chy lnh, ch cú qut v thanh in tr lm vic. Khụng
khớ sau khi chuyn ng qua thanh in tr s c si m theo quỏ trỡnh gia nhit ng
dung
m A8.
Vic s dng dõy in tr cú u im l gn nh v chi phớ u t thp. Tuy nhiờn chi
phớ tin in (chi phớ vn hnh) khỏ ln v d gõy chỏy, chp in do cỏc dn lnh thng
c lp t trờn laphụng ca cỏc cụng trỡnh, cú nhiu vt liu d chỏy, nguy him.



66

Hỡnh 4.8. Dn lnh cú trang b in tr

Cu to ca cỏc thanh in tr thng gm 3 lp, bờn trong cựng l dõy kim
loi cú in tr sut ln, dõy c cỏch nhit bng lp vt liu cỏch nhit dng bt. Ngoi
cựng l lp v kim loi cú cỏnh tn nhit ln.
Thanh in tr c gn trc tip lờn cỏc b trao i nhit v hot ng khụng
ng
thi vi h thng lnh. Khi lm lnh mụi cht (nc lnh hoc tỏc nhõn lnh) i qua dn trao
i nhit v khụng khớ lm lnh.
Mt bin phỏp khỏc cng thng hay c s dng l lp t cỏc thanh in tr trờn
cỏc on ng ng.




Hỡnh 4.9. Thanh in tr v cỏch lp trờn ng ng
4.2.3. Tng m cho khụng khớ.
Trong cụng nghip c bit trong cụng nghip dt, ũi hi m khụng khớ khỏ cao.
Nhng mựa hanh khụ m khụng khớ khụng m bo yờu cu, cn phi tng m (dung m)
cho khụng khớ. lm iu ú cn cho bay hi nc vo trong khụng khớ. Cú nhyiờự bin
phỏp khỏc nhau, di õy l cỏc bin phỏp thng c s dng.


67
4.2.3.1 Tng m bng thit b bung phun.
Bung phun thng c s dng tng m cho khụng khớ trong cụng nghip vỡ
lu lng ũi hi ln.
Khi phun hi nc vo trong khụng khớ, thng ngi ta s dng nc t nhiờn (tr
trng hp cn kt hp gia nhit). Khi phun nc, quỏ trỡnh xy ra gn vi quỏ trỡnh bay hi
on nhit, trng thỏi khụng khớ thay i theo ng A4 hoc A5.
c im c bn ca quỏ trỡnh ny l :
- Lng h
i m bay hi vo khụng khớ rt ớt so vi lng nc phun.
- S thay i trng thỏi ca khụng khớ ph thuc nhiu vo nhit nc phun.

4.2.3.2 Tng m bng thit b phun m b sung.
Tng m b sung l hỡnh thc a hi nc trc tip vo khụng gian bờn trong gian mỏy
vi lng hi nc a vo thng khụng ln lm. Cú nhiu bin phỏp tng m b sung cho
khụng khớ nhng cú chung c in l:
- Lng hi m a vo khụng ln lm
- Lm m cho khụng khớ trong mt khong khụng gian hn ch.
- Khi phun hi m tuyt i khụng c du tha, ton b hi m phi
c khuych tỏn
vo trong khụng khớ.
Thng ngi ta s dng cỏc thit b phun m sau: Hp hi phun hi m bóo ho, thit b
kiu kim phun, a quay hoc khớ nộn.

a)Phun nc bóo ho vo khụng khớ nh hp hi:
Trờn hỡnh 4.10 l cu to
ca hp hi phun hi m bóo ho nh in tr. Thit b gm hp sinh hi 4, bờn trong cú cỏc
si dõy in tr 3. Khi t núng hi nc bc ra theo ng 1 ri khuych tỏn vo khụng khớ.
Nc b sung c cp vo ng 2 v cha trong thựng 5 thụng vi thựng 4. ng x 6 nhm
duy trỡ mc nc trong cỏc thựng 4 v 5. Trng thỏi ca khụng khớ s thay i theo quỏ trỡnh
ng nhit = r
o

o
o
r
d
d.r
d
I
=


=


=


Hỡnh 4.10. Hp phun hi m bóo ho
Nh vy trng thỏi khụng khớ s thay i theo ng ng nhit A6, ngha l nhit
khụng khớ s khụng thay i .
Nh vy ta cú th tớnh toỏn c trng thỏi khụng khớ nu bit c lng hi bay hi vo
khụng khớ. Chng hn hi nc bóo ho 100
o
C vi lu lng 8 kg/h c phun vo khụng khớ
trng thỏi t
1
=27
o
C,
1
=50% (khụng cú hi m d tha) v lu lng 1000 kg/h. Nu hi

68
khuych tỏn u vo khụng khớ thỡ lng m tng l
kg/g8
1000
8
d ==
, trng thỏi khụng
khớ sau khi tng m l: d
2
=19 g/kg,
2
=85% v t
2
=27
o
C
b). Phun nc cho bay hi on nhit vo khụng khớ
Yờu cu c bn ca phun m b sung l hi phun phi mn khuych tỏn hon ton
vo trong khụng khớ khụng c d tha. Quỏ trỡnh bay hi nc vo khụng khớ c thc
hin on nhit, tc =0. Thng ngi ta s dng cỏc thit b nh sau: vũi phun v a quay.
- Dựng vũi phun vi bm: Trờn hỡnh 4.11 l thit b vũi phun vi bm. Nc cú ỏp sut cao
9ữ90 bar t bm i vo ng dn 5 qua b lc 2, trong ú cú li lc 6 dng hỡnh tr, sau ú
theo ng dn 7 vo vũi phun 1. Bờn trong vũi phun cng cú li lc bng ng tip tc lc
nc. Nc sch qua ng 8 cú u phun nh tng tc, ra khi vũi phun, nc phun vo
kim 9 t cỏch l mt khong nht nh v cú th iu chnh c nh vớt 10. Sau khi va p
m
nh vo kim 9 nc b xộ ti thnh mn bi dng núng. Cỏc ht bi khuych tỏn vo trong
khong khớ , cỏc ht ln mt phn p vo v 3 tip tc b lm ti v bay hi tip, phn cũn
li (98%) ri xung phu 4 cú ỏy thụng vi ng thu hi v bm.
Sau mt thi gian lm vic cn x bn trong cỏc li lc v thi thụng u mi phun.
Mun vy ngi ta s dng khớ nộn. Khi ng
ng phun, lũ xo ộp van 12 lờn, m thụng ng
khớ nộn t bu 11 vi ng x 14, khớ nộn s cun nc cựng cn bn bỏm trờn li a vo
phu 4.

Hỡnh 4.11. Vũi phun hi nc
Nng sut lm m ca thit b l 7 kg/h v lng nc phun mi gi l 350 l, tiờu hao nng
lng l 20W cho mi kilụgam hi m.
Thit b phun m kiu vũi phun tuy cú u im l tiờu hao in nng ớt, nhng ớt c
s dng do l phun khỏ nh hay b tc, nc d chy ra nn nh, vn hnh phc tp.
- Phun m bng thit b a quay
: Cu to ca thit b c a ra trờn hỡnh 4.12.
Thit b gm cú a 2 c gn vi trc quay dn ng nh ng c 1 quay vi tc rt cao
2850 vũng/phỳt, chao 5 trờn cú gn cỏc cỏnh tnh 4 v lỏ chn 11, qut giú 6 v v 10 lp
ng trc vi a 2.
Nguyờn lý lm vic ca thit b nh sau: Nc t ng dn 3 c ti lờn b mt bờn
trong ca
a 2. Khi a quay, nh lc ly tõm cỏc git nc vng ra va p lờn cỏc cỏnh tnh 4
v c xộ ti. Nh qut 6 cỏc git nc c thi vo khụng khớ trong gian mỏy v khuych

69
tỏn ht. Cỏc git nc ln b lỏ chn 11 cn li, ri xung phn di ca chao 5, theo ng 8
v bm.
Nng sut lm m ca thit b khong 10 kg/h, lu lng nc cung cp 90 l/h, tiờu
hao in nng l 51W cho mi kilụgam hi m. Nh vy so vi thit b phun kiu vũi phun
thit b a quay tiờu hao ớt nc hn nhiu, nhng chi phớ in n
ng khỏ ln.
u im ca thit b l n gión, dn ch to, d vn hnh, ớt trc trc do tc nc. Vỡ
vy nú thng hay c s dng trong cỏc xớ nghip cụng nghip.
Nhc im l vn cũn lng hi nc d tha nờn cú kh nng lm t nn nh.,
thit b khỏ cng knh, cỏc chi tit d b hoen r.

Hỡnh 4.12. Thit b phun m kiu a quay

- Phun m bng thit b khớ nộn: Trờn hỡnh 4.13 l thit b phun m kiu khớ nộn.
Nguyờn lý lm vic ca thit b nh sau: Khụng khớ cú ỏp sut 2 bar c cp t h thng
khớ nộn theo ng dn 1 chuyn ng vo bc quanh ng 3 v thoỏt ra l phun hp 5. Khi thoỏt
ra khi l phun khớ nộn cun theo mt lng hi nc v xộ ti thnh bi v khuych tỏn vo
khụng khớ.
Nc c cung cp t
mt bỡnh cha, nh ỏp sut ca khớ nộn a vo thựng. Do ú khi
ngng cp khớ nộn thỡ nc cng ngng chy vo ng phun.
Nng sut lm m ca mi ng phun l 2,7 kg/h; lng khớ nộn tiờu hao cho mi ng
khong 4 m
3
/h; in nng tiờu hao l 190W cho mi ng phun (khong 70w cho mi kilụgam
hi m).
Mc dự tiờu hao nhiu in nng v phi cú h thng khớ nộn nhng thit b phun m b
sung kiu ny vn hay c s dng vỡ cu to rt gn, tin cy cao, d t ng, khụng cú
lng nc d tha.

70
31
35
7
5
2
3
1
4
3
2
Nổồùc
Khọng khờ

Hỡnh 4.13. Thit b phun m kiu khớ nộn

4.2.4 Lm khụ (gim m) cho khụng khớ.
Trong i sng v cụng nghip, nhiu lỳc ũi hi gim m ca khụng khớ , chng
hn nh trong mt s phõn xng ch to cỏc thit b c bit ũi hi m nh. Vớ d ch
to mỏy bin ỏp, linh kin in t vv. . . Gim m cho khụng khớ l quỏ trỡnh rỳt mt phn hi
m trong khụng khớ nhm gim m (dung m) cho nú. Quỏ trỡnh ú thng c th
c
hin bng cỏch ngng kt hi nc trờn cỏc b mt nhit thp hoc nh cỏc loi hoỏ cht
c bit.
4.2.4.1 Lm khụ bng dn lnh.
Quỏ trỡnh lm lnh khụng khớ thng kốm theo lm khụ nú, do hi m trong khụng khớ
ngng kt li trờn b mt ca thit b. Tuy nhiờn khụng phi bao gi lm lnh cng kốm theo
lm khụ, iu kin din ra ngng kt hi m l nhit b mt ca dn lnh phi nh hn
nhit ng sng ca khụng khớ. Thụng thng iu kin ú luụn luụn tho món do nhit
ca cỏc tỏc nhõn l
nh bờn trong rt thp.
Quỏ trỡnh lm khụ bng dn dn lnh din ra theo quỏ trỡnh A1.
Thng nhu cu gim m ớt cú nhu cu trờn thc t , quỏ trỡnh ny thng c din
ra kốm theo quỏ trỡnh lm lnh.

4.2.4.2 Lm khụ bng thit b bung phun.
Trong cụng nghip ta cú th thc hin vic gim m bng thit b bung phun. Khi phun
nc lnh cú nhit nh hn nhit im sng ca khụng khớ thỡ mt phn hi m trong
khụng khớ s ngng t li trờn b mt ca cỏc git nc. Nh vy mt mt git nc phun
úng vai trũ nh nhng b mt ngng kt lm tớch t
nc v tng khi lng cỏc git nc.
Tuy nhiờn õy l mt quỏ trỡnh phc tp nờn rt khú khng ch v iu khin.

4.2.4.3 Lm khụ bng mỏy hỳt m.
Ngi ta cú th thc hin vic gim m trong mt khụng gian bng mỏy hỳt m. Mỏy
hỳt m cú cỏc thit b nh mt mỏy iu ho dng ca s, nhng cỏc dn núng v dn lnh
c b trớ khỏc i. Trong mỏy hỳt m khụng khớ vo mt u v ra u kia sau khi chuyn
ng qua dn lnh v dn núng.

71

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét