Thứ Tư, 22 tháng 1, 2014

Nghiệp vụ bao thanh toán

2/4/2011
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM
KHOA NGÂN HÀNG
CHƯƠNG 1
GV: CAO NGỌC THỦY
  
www.ub.com.vn
2
1. Khái niệm:
Nghiệp vụ bao thanh tốn chính là hình thức
tài trợ cho những khoản thanh tốn chưa đến
hạn từ các hoạt động sản xuất kinh doanh,
cung ứng hàng hóa dịch vụ, đó chính là hoạt
động mua bán nợ.
I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ BAO THANH TỐN
Shared by http://Clubtaichinh.net [ Click ]
Shared by http://Clubtaichinh.net [ Click ]
2/4/2011
2
3
Seller
Buyer
Factor
I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ BAO THANH TỐN
CÁC BÊN THAM GIA TRONG NGHIỆP VỤ BTT:
4
2. Các chủ thể tham gia trong hoạt động BTT:
Đơn vị bao thanh tốn – Factor: là người
thực hiện việc mua bán các khoản nợ và các
dịch vụ khác liên quan đến mua bán nợ, bao
gồm: các ngân hàng; cơng ty tài chính.
Người bán - Client, Seller, Exporter: là các
đơn vị sản xuất hàng hóa, kinh doanh dịch
vụ, là người sở hữu hợp pháp những khoản
nợ chưa đến hạn thanh tốn.
I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ BAO THANH TỐN
Shared by http://Clubtaichinh.net [ Click ]
Shared by http://Clubtaichinh.net [ Click ]
2/4/2011
3
5
2. Các chủ thể tham gia trong hoạt động bao thanh
tốn:
 Người mua - Debtor, Buyer, Importer: là các
đơn vị sản xuất kinh doanh, đó chính là người
mua hàng hóa hay nhận các dịch vụ cung
ứng, là người phải trả cho các khoản nợ.
I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ BAO THANH TỐN
6
3. Các loại hình bao thanh tốn:
 Phân loại theo ý nghĩa bảo hiểm rủi ro:
- Bao thanh tốn có quyền truy đòi: là loại
hình bao thanh tốn, theo đó đơn vị BTT có
quyền đòi lại số tiền đã ứng trước cho bên
bán hàng khi bên mua hàng khơng có khả
năng hồn thành nghĩa vụ thanh tốn khoản
phải thu.
I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ BAO THANH TỐN
Shared by http://Clubtaichinh.net [ Click ]
Shared by http://Clubtaichinh.net [ Click ]
2/4/2011
4
7
3. Các loại hình bao thanh tốn:
 Phân loại theo ý nghĩa bảo hiểm rủi ro:
- Bao thanh tốn khơng có quyền truy đòi:
là loại hình BTT, theo đó đơn vị BTT chịu
tồn bộ rủi ro khi bên mua hàng khơng có
khả năng hồn thành nghĩa vụ thanh tốn
các khoản phải thu.
I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ BAO THANH TỐN
8
3. Các loại hình bao thanh tốn:
 Phân loại theo phạm vi thực hiện:
- Bao thanh tốn trong nước: Bao thanh tốn trong
nước là loại hình BTT dựa trên hợp đồng mua bán
hàng hóa, trong đó bên bán hàng và bên mua hàng
là những đơn vị cư trú trong nước.
- Bao thanh tốn xuất nhập khẩu: Bao thanh tốn
xuất nhập khẩu là loại hình BTT dựa trên hợp đồng
xuất nhập khẩu hàng hóa, trong đó bên bán hàng và
bên mua hàng là những đơn vị cư trú ở hai quốc gia
khác nhau.
I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ BAO THANH TỐN
Shared by http://Clubtaichinh.net [ Click ]
Shared by http://Clubtaichinh.net [ Click ]
2/4/2011
5
9
1. Quy trình bao thanh tốn trong nước:
Bên bán
(Khách hàng)
Bên mua
(Con nợ)
Đơn vị bao thanh tốn
1. HĐ mua bán hàng hóa
6. Thơng báo BTT
11. Thanh tốn
10. Thu nợ khi đến hạn
3. Thẩm định
12. TT ứng trướic
9. Ứng trướic
8. Chuyển nhượng HĐ
5. Ký kết HĐ BTT
4. Thẩm định
2. u cầu BTT
7. Giao hàng hóa
II. QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ BAO THANH TỐN:
10
1. Quy trình bao thanh tốn trong nước:
(1): Bên bán và bên mua ký kết hợp đồng mua bán
hàng hóa.
(2): Bên bán đề nghị đơn vị BTT thực hiện BTT các
khoản phải thu.
(3): Đơn vị BTT tiến hành thẩm định (phân tích các
khoản phải thu, tình hình hoạt động, khả năng tài
chính) và cấp hạn mức BTT cho bên mua (nếu bên
mua hàng chưa nằm trong danh sách khách hàng
đã được đơn vị BTT cấp hạn mức)
II. QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ BAO THANH TỐN:
Shared by http://Clubtaichinh.net [ Click ]
Shared by http://Clubtaichinh.net [ Click ]
2/4/2011
6
11
1. Quy trình bao thanh tốn trong nước:
(4): Đơn vị BTT tiến hành thẩm định, trả lời tín dụng
và cấp hạn mức BTT cho bên bán.
(5): Đơn vị BTT và bên bán tiến hành ký kết HĐ
BTT.
(6): Bên bán ký gửi văn bản thơng báo BTT cho bên
mua, trong đó nêu rõ việc bên bán chuyển giao quyền
đòi nợ cho đơn vị BTT, hướng dẫn bên mua thanh
tốn vào tài khoản của đơn vị BTT
(7): Bên bán chuyển giao HH cho bên mua
II. QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ BAO THANH TỐN:
12
1. Quy trình bao thanh tốn trong nước:
(8): Bên bán hàng chuyển nhượng bản gốc của HĐ
mua bán, hóa đơn và các chứng từ khác liên quan
đến khoản phải thu cho đơn vị BTT.
(9): Đơn vị bao thanh tốn ứng trước tiền cho bên
bán theo các điều kiện thỏa thuận trong hợp đồng
BTT.
(10): Đơn vị BTT theo dõi và thu nợ từ bên mua
khi đến hạn thanh tốn.
II. QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ BAO THANH TỐN:
Shared by http://Clubtaichinh.net [ Click ]
Shared by http://Clubtaichinh.net [ Click ]
2/4/2011
7
13
1. Quy trình bao thanh tốn trong nước:
(11): Bên mua hàng thanh tốn tiền cho đơn
vị BTT theo hướng dẫn của bên bán.
(12): Đơn vị bao thanh tốn tất tốn khoản
ứng trước với bên bán theo quy định trong
hợp đồng bao thanh tốn.
II. QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ BAO THANH TỐN:
14
2. Quy trình bao thanh tốn xuất nhập khẩu:
Exporter Importer
Export Factor
1. HĐ mua bán hàng hóa
7. Giao hàng hóa
12. Thanh tốn
11. Thu nợ khi đến hạn
4. Đánh giá tín dụng
14. TT ứng trướic
10. Ứng trướic
8. Chuyển nhượng HĐ
6. Ký kết HĐ BTT
5.Trả lời tín dụng
2. u cầu BTT
Import Factor
3. u cầu tín dụng
5. Trả lời tín dụng
9. Chuyển nhượng
13. Thanh tốn
II. QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ BAO THANH TỐN:
Shared by http://Clubtaichinh.net [ Click ]
Shared by http://Clubtaichinh.net [ Click ]
2/4/2011
8
15
2. Quy trình BTT xuất nhập khẩu:
(1): Đơn vị xuất khẩu và nhập khẩu ký hợp đồng
mua bán hàng hóa.
(2): Đơn vị xuất khẩu u cầu BTT đối với đơn vị
BTT xuất khẩu.
(3): Đơn vị BTT xuất khẩu chuyển thơng tin cho
đơn vị BTT nhập khẩu, u cầu cấp hạn mức BTT
sơ bộ cho nhà nhập khẩu.
(4): Đơn vị BTT nhập khẩu tiến hành kiểm tra và
thẩm định đối với nhà nhập khẩu.
II. QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ BAO THANH TỐN:
16
2. Quy trình BTT xuất nhập khẩu:
(5): Đơn vị BTT nhập khẩu trả lời tín dụng
cho đơn vị BTT xuất khẩu.
Dựa trên trả lời tín dụng của đơn vị BTT nhập
khẩu, đơn vị BTT xuất khẩu tiến hành ký hợp
đồng BTT với nhà xuất khẩu.
(7): Đơn vị xuất khẩu chuyển giao hàng hóa
cho đơn vị nhập khẩu theo điều kiện đã thỏa
thuận trong hợp đồng.
II. QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ BAO THANH TỐN:
Shared by http://Clubtaichinh.net [ Click ]
Shared by http://Clubtaichinh.net [ Click ]
2/4/2011
9
17
2. Quy trình BTT xuất nhập khẩu:
(8): Đơn vị xuất khẩu chuyển nhượng chứng từ
thanh tốn (hóa đơn, các chừng từ khác liên quan
đến khoản phải thu) và kèm theo giấy đề nghị
ứng trước cho đơn vị BTT xuất khẩu.
(9): Đơn vị BTT xuất khẩu chuyển nhượng chứng
từ thanh tốn cho đơn vị BTT nhập khẩu.
(10): Đơn vị BTT xuất khẩu ứng trước khoản
phải thu cho nhà xuất khẩu.
II. QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ BAO THANH TỐN:
18
2. Quy trình BTT xuất nhập khẩu:
(11): Đơn vị BTT nhập khẩu theo dõi và thu nợ
nhà nhập khẩu khi đến hạn thanh tốn.
(12): Đơn vị nhập khẩu thanh tốn tiền cho đơn
vị BTT nhập khẩu.
(13): Đơn vị BTT khẩu thanh tốn cho đơn vị
BTT xuất khẩu sau khi đã trừ đi phần phí và các
khoản thu khác (nếu có).
(14): Đơn vị BTT xuất khẩu tất tốn khoản tiền
ứng trước với bên xuất khẩu.
II. QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ BAO THANH TỐN:
Shared by http://Clubtaichinh.net [ Click ]
Shared by http://Clubtaichinh.net [ Click ]
2/4/2011
10
19
3. Đối tượng khách hàng:
a. Đối với bên bán: là các đơn vị sản xuất kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ thỏa mãn các điều kiện:
- Hội đủ các điều kiện cấp tín dụng theo quy
định của pháp luật.
- Khơng thuộc đối tượng hạn chế cho vay hoặc
khơng cho vay theo quy định pháp luật.
- Là chủ sở hữu hợp pháp và có tồn quyền
hưởng lợi đối với các khoản phải thu.
II. QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ BAO THANH TỐN:
20
3. Đối tượng khách hàng:
b. Đối với bên mua: là các đơn vị sản xuất
kinh doanh hội đủ các điều kiện:
- Có tình hình tài chính lành mạnh, đảm
bảo khả năng thanh tốn đúng hạn đối với
các khoản phải phải thu được u cầu BTT.
- Có lịch sử thanh tốn tương đối tốt với tất
cả các đối tác trong hoạt động kinh doanh.
II. QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ BAO THANH TỐN:
Shared by http://Clubtaichinh.net [ Click ]
Shared by http://Clubtaichinh.net [ Click ]
2/4/2011
11
21
4. Quy định về khoản phải thu được BTT:
Khơng nằm trong danh mục các khoản phải thu
khơng được phép thực hiện bao thanh tốn, chẳn
hạn:
- Phát sinh từ hợp đồng mua bán hàng hóa có quy
định cấm chuyển nhượng các khoản phải thu.
- Phát sinh từ hợp đồng mua bán hàng hóa bị
pháp luật cấm trao đổi, mua bán, chuyển nhượng.
II. QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ BAO THANH TỐN:
22
4. Quy định về khoản phải thu được BTT:
- Phát sinh từ các giao dịch thỏa thuận bất
hợp pháp; các giao dịch thỏa thuận đang có
tranh chấp.
- Các khoản phải thu đã được gán nợ, cầm
cố, thế chấp để vay vốn từ các tổ chức
khác.
- Các khoản phải thu đã được gia hạn hoặc
q hạn thanh tốn theo hợp đồng mua bán.
II. QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ BAO THANH TỐN:
Shared by http://Clubtaichinh.net [ Click ]
Shared by http://Clubtaichinh.net [ Click ]
2/4/2011
12
23
5. Số tiền ứng trước các khoản phải thu:
 Tỷ lệ ứng trước phụ được xác định dựa trên các yếu
tố sau:
- Mặt hàng mua bán, điều kiện thanh tốn, phương
thức thanh tốn.
- Các thỏa thuận khác : giảm giá, chiết khấu, các
khoản giảm trừ…
 Số tiền ứng trước :
ST ứng trước = Tỷ lệ ứng trước * Giá trị phải thu
II. QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ BAO THANH TỐN:
24
6. Tiền lãi, phí trong hoạt động BTT:
a. Lãi ứng trước:
 Tiền lãi trong hạn:
 Tiền lãi q hạn:
Tiền lãi
ứng
trước
=
Số tiền ứng trước * Số ngày ứng trước * Lãi suất
ứng trước
Tiền lãi
q hạn
=
Số tiền ứng trước * Số ngày q hạn * Lãi suất
q hạn
II. QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ BAO THANH TỐN:
Shared by http://Clubtaichinh.net [ Click ]
Shared by http://Clubtaichinh.net [ Click ]
2/4/2011
13
25
6. Tiền lãi, phí trong hoạt động BTT:
LƯU Ý:
- Thời hạn ứng trước hay số ngày ứng trước bao gồm
thời hạn thanh tốn còn lại và số ngày dự phòng (nếu
có).
+ Thời hạn thanh tốn còn lại : là số ngày tính từ
ngày ứng trước cho đến ngày đến hạn thanh tốn của
các khoản phải thu.
+ Số ngày dự phòng : được tính tốn dựa trên thời
gian thanh tốn chậm trễ theo tập qn thanh tốn, thời
gian chuyển khoản, thời gian chờ xử lý chứng từ.
II. QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ BAO THANH TỐN:
26
6. Tiền lãi, phí trong hoạt động BTT:
b. Phí bao thanh tốn:
 BTT trong nước:
Phí BTT = Giá trị phải thu * Mức phí
BTT.
 BTT xuất nhập khẩu:
Phí
BTT
XNK
=
Mức
phí
của EF
+
Mức
phí
của IF
*
Giá trị các khoản phải
thu
được BTT
II. QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ BAO THANH TỐN:
Shared by http://Clubtaichinh.net [ Click ]
Shared by http://Clubtaichinh.net [ Click ]
2/4/2011
14
27
8. Tất tốn số tiền ứng trước:
Khi nhận được thanh tốn, đơn vị BTT phải
thanh tốn phần giá trị còn lại cho khách hàng.
GT còn lại = GT khoản phải thu được BTT
– ( ST ứng trước + Tiền lãi BTT + Phí BTT )
II. QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ BAO THANH TỐN:
28
1. Lợi ích của hoạt động bao thanh tốn:
 Đối với đơn vị bao thanh tốn:
- Đa dạng hóa sản phẩm kinh doanh, duy trì,
mở rộng thị phần của ngân hàng.
- Nâng cao uy tín của ngân hàng trên thương
trường quốc tế.
- Thu được phí và lãi.
III. LỢI ÍCH VÀ HẠN CHẾ CỦA NGHIỆP VỤ BTT
Shared by http://Clubtaichinh.net [ Click ]
Shared by http://Clubtaichinh.net [ Click ]

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét