Thứ Năm, 23 tháng 1, 2014

Bao thanh toán trong nước



BAO THANH TOÁN
BAO THANH TOÁN
TRONG N CƯỚ
TRONG N CƯỚ


1.
1.
Các khái ni mệ
Các khái ni mệ
-
-
Bao thanh toán
Bao thanh toán
là m t hình th c c p tín d ng cho ộ ứ ấ ụ
là m t hình th c c p tín d ng cho ộ ứ ấ ụ
bên bán hàng thông qua vi c mua l i các kho n ph i thu ệ ạ ả ả
bên bán hàng thông qua vi c mua l i các kho n ph i thu ệ ạ ả ả
phát sinh t vi c mua, bán hàng hóa đã đ c bên bán hàng ừ ệ ượ
phát sinh t vi c mua, bán hàng hóa đã đ c bên bán hàng ừ ệ ượ
và bên mua hàng th a thu n t i h p đ ng mua bánỏ ậ ạ ợ ồ
và bên mua hàng th a thu n t i h p đ ng mua bánỏ ậ ạ ợ ồ
-
-
Theo Hi p h i Bao thanh toán qu c t (FCI), ệ ộ ố ế
Theo Hi p h i Bao thanh toán qu c t (FCI), ệ ộ ố ế
bao
bao
thanh toán
thanh toán
là m t d ch v tài chính tr n gói, k t h p vi c ộ ị ụ ọ ế ợ ệ
là m t d ch v tài chính tr n gói, k t h p vi c ộ ị ụ ọ ế ợ ệ
tài tr v n l u đ ng, phòng ng a r i ro tín d ng, theo dõi ợ ố ư ộ ừ ủ ụ
tài tr v n l u đ ng, phòng ng a r i ro tín d ng, theo dõi ợ ố ư ộ ừ ủ ụ
công n và thu h i n . Đó là s th a thu n gi a đ n v bao ợ ồ ợ ự ỏ ậ ữ ơ ị
công n và thu h i n . Đó là s th a thu n gi a đ n v bao ợ ồ ợ ự ỏ ậ ữ ơ ị
thanh toán và ng i bán, trong đó đ n v bao thanh toán s ườ ơ ị ẽ
thanh toán và ng i bán, trong đó đ n v bao thanh toán s ườ ơ ị ẽ
mua l i kho n ph i thu c a ng i bán, th ng là không ạ ả ả ủ ườ ườ
mua l i kho n ph i thu c a ng i bán, th ng là không ạ ả ả ủ ườ ườ
truy đòi, đ ng th i có trách nhi m đ m b o kh năng chi ồ ờ ệ ả ả ả
truy đòi, đ ng th i có trách nhi m đ m b o kh năng chi ồ ờ ệ ả ả ả
tr c a ng i mua. N u ng i mua phá s n hay m t kh ả ủ ườ ế ườ ả ấ ả
tr c a ng i mua. N u ng i mua phá s n hay m t kh ả ủ ườ ế ườ ả ấ ả
năng chi tr vì nh ng lý do tín d ng thì đ n v bao thanh ả ữ ụ ơ ị
năng chi tr vì nh ng lý do tín d ng thì đ n v bao thanh ả ữ ụ ơ ị
toán s thay ng i mua tr ti n cho ng i bán.ẽ ườ ả ề ườ
toán s thay ng i mua tr ti n cho ng i bán.ẽ ườ ả ề ườ
-
-
Bao thanh toán trong n cướ
Bao thanh toán trong n cướ
là vi c bao thanh toán ệ
là vi c bao thanh toán ệ
d a trên h p đ ng mua bán, trong đó bên bán hàng và bên ự ợ ồ
d a trên h p đ ng mua bán, trong đó bên bán hàng và bên ự ợ ồ
mua hàng đêu là ng i c trú theo quy đ nh c a pháp lu t ườ ư ị ủ ậ
mua hàng đêu là ng i c trú theo quy đ nh c a pháp lu t ườ ư ị ủ ậ
v qu n lý ngo i h iề ả ạ ố
v qu n lý ngo i h iề ả ạ ố


2.
2.
Đ i t ng khách hàngố ượ
Đ i t ng khách hàngố ượ
Các doanh nghi p th ng xuyên ệ ườ
Các doanh nghi p th ng xuyên ệ ườ
bán hàng tr ch m nh ng l i c n v n ả ậ ư ạ ầ ố
bán hàng tr ch m nh ng l i c n v n ả ậ ư ạ ầ ố
l u đ ng ph c v cho ho t đ ng s n ư ộ ụ ụ ạ ộ ả
l u đ ng ph c v cho ho t đ ng s n ư ộ ụ ụ ạ ộ ả
xu t kinh doanhấ
xu t kinh doanhấ


3.
3.
Lợ
Lợ
i
i


ích
ích


Bao thanh toán mang l i l i ích cho c doanh ạ ợ ả
Bao thanh toán mang l i l i ích cho c doanh ạ ợ ả
nghi p bán hàng và mua hàng.ệ
nghi p bán hàng và mua hàng.ệ
Đ i v i doanh nghi p bán hàngố ớ ệ
Đ i v i doanh nghi p bán hàngố ớ ệ
- C i thi n dòng ti n, tăng kh năng thanh kho nả ệ ề ả ả
- C i thi n dòng ti n, tăng kh năng thanh kho nả ệ ề ả ả
- Tăng doanh s bán hàng nh chính sách bán hàng ố ờ
- Tăng doanh s bán hàng nh chính sách bán hàng ố ờ
tr ch mả ậ
tr ch mả ậ
- Gi m chi phí hành chính, qu n lý công nả ả ợ
- Gi m chi phí hành chính, qu n lý công nả ả ợ
- Có ngu n tài chính m i mà không ph thu c vào ồ ớ ụ ộ
- Có ngu n tài chính m i mà không ph thu c vào ồ ớ ụ ộ
kho n vay Ngân hàng, không yêu c u ph i có tài ả ầ ả
kho n vay Ngân hàng, không yêu c u ph i có tài ả ầ ả
s n đ m b oả ả ả
s n đ m b oả ả ả
- Gi m thi u n x u, h n ch r i ro tín d ngả ể ợ ấ ạ ế ủ ụ
- Gi m thi u n x u, h n ch r i ro tín d ngả ể ợ ấ ạ ế ủ ụ


3.
3.
L i íchợ
L i íchợ


Đ i v i doanh nghi p mua hàngố ớ ệ
Đ i v i doanh nghi p mua hàngố ớ ệ
- Có th mua hàng theo đi u kho n thanh toán ể ề ả
- Có th mua hàng theo đi u kho n thanh toán ể ề ả
sau
sau
- S d ng tín d ng ng i bán đ tài tr v n l u ử ụ ụ ườ ể ợ ố ư
- S d ng tín d ng ng i bán đ tài tr v n l u ử ụ ụ ườ ể ợ ố ư
đ ngộ
đ ngộ
- C h i đàm phán đi u kho n mua hàng t t h nơ ộ ề ả ố ơ
- C h i đàm phán đi u kho n mua hàng t t h nơ ộ ề ả ố ơ
- Đ n gi n hóa th t c thanh toán nh t p trung ơ ả ủ ụ ờ ậ
- Đ n gi n hóa th t c thanh toán nh t p trung ơ ả ủ ụ ờ ậ
vào m t đ u m i là Ngân hàngộ ầ ố
vào m t đ u m i là Ngân hàngộ ầ ố


4.
4.
Quy trình bao thanh toán trong
Quy trình bao thanh toán trong
n cướ
n cướ
BÊN BÁN HÀNG BÊN MUA HÀNG
NGÂN HÀNG BAO THANH TOÁN
1
6
8
2
4
5 9
10
13
3
6
7
11
12


4.
4.
Quy trình bao thanh toán trong
Quy trình bao thanh toán trong
n cướ
n cướ
Các b c th c hi n nh sau:ướ ự ệ ư
Các b c th c hi n nh sau:ướ ự ệ ư
(1) Bên bán và bên mua ti n hành th ng l ng trên h p đ ng mua bán hàng hóa.ế ươ ượ ợ ồ
(1) Bên bán và bên mua ti n hành th ng l ng trên h p đ ng mua bán hàng hóa.ế ươ ượ ợ ồ
(2) Bên bán đ ngh Ngân hàng bao thanh toán tài tr v i tài s n đ m b o chính là kho n ph i ề ị ợ ớ ả ả ả ả ả
(2) Bên bán đ ngh Ngân hàng bao thanh toán tài tr v i tài s n đ m b o chính là kho n ph i ề ị ợ ớ ả ả ả ả ả
thu trong t ng lai t h p đ ng mua bán hàng hóa.ươ ừ ợ ồ
thu trong t ng lai t h p đ ng mua bán hàng hóa.ươ ừ ợ ồ
(3) Ngân hàng ti n hành th m đ nh kh năng thanh toán ti n hàng c a bên mua.ế ẩ ị ả ề ủ
(3) Ngân hàng ti n hành th m đ nh kh năng thanh toán ti n hàng c a bên mua.ế ẩ ị ả ề ủ
(4) N u xét th y có th thu đ c ti n hàng t bên mua theo đúng h n h p đ ng mua bán, ế ấ ể ượ ề ừ ạ ợ ồ
(4) N u xét th y có th thu đ c ti n hàng t bên mua theo đúng h n h p đ ng mua bán, ế ấ ể ượ ề ừ ạ ợ ồ
Ngân hàng s thông báo đ ng ý tài tr cho bên bán hàng.ẽ ồ ợ
Ngân hàng s thông báo đ ng ý tài tr cho bên bán hàng.ẽ ồ ợ
(5) Ngân hàng và bên bán hàng th a thu n và ký k t h p đ ng bao thanh toán.ỏ ậ ế ợ ồ
(5) Ngân hàng và bên bán hàng th a thu n và ký k t h p đ ng bao thanh toán.ỏ ậ ế ợ ồ
(6) Bên bán hàng và Ngân hàng cùng g i thông báo v h p đ ng bao thanh toán cho bên mua ử ề ợ ồ
(6) Bên bán hàng và Ngân hàng cùng g i thông báo v h p đ ng bao thanh toán cho bên mua ử ề ợ ồ
hàng, trong đó nêu rõ vi c chuy n nh ng kho n ph i thu cho Ngân hàng.ệ ể ượ ả ả
hàng, trong đó nêu rõ vi c chuy n nh ng kho n ph i thu cho Ngân hàng.ệ ể ượ ả ả
(7) Bên mua hàng xác nh n v vi c đã nh n thông báo và cam k t thanh toán cho Ngân hàng.ậ ề ệ ậ ế
(7) Bên mua hàng xác nh n v vi c đã nh n thông báo và cam k t thanh toán cho Ngân hàng.ậ ề ệ ậ ế
(8) Bên bán giao hàng cho bên mua theo đúng th a thu n trong h p đ ng mua bán hàng hóa.ỏ ậ ợ ồ
(8) Bên bán giao hàng cho bên mua theo đúng th a thu n trong h p đ ng mua bán hàng hóa.ỏ ậ ợ ồ
(9) Bên bán chuy n giao b n g c h p đ ng mua bán hàng hóa, ch ng t bán hàng và các ể ả ố ợ ồ ứ ừ
(9) Bên bán chuy n giao b n g c h p đ ng mua bán hàng hóa, ch ng t bán hàng và các ể ả ố ợ ồ ứ ừ
ch ng t khác liên quan đ n các kho n ph i thu cho đ n v bao thanh toán.ứ ừ ế ả ả ơ ị
ch ng t khác liên quan đ n các kho n ph i thu cho đ n v bao thanh toán.ứ ừ ế ả ả ơ ị
(10) Ngân hàng ng tr c m t ph n ti n cho bên bán theo th a thu n trong h p đ ng bao ứ ướ ộ ầ ề ỏ ậ ợ ồ
(10) Ngân hàng ng tr c m t ph n ti n cho bên bán theo th a thu n trong h p đ ng bao ứ ướ ộ ầ ề ỏ ậ ợ ồ
thanh toán.
thanh toán.
(11) Khi đ n h n thanh toán, Ngân hàng ti n hành thu h i n t bên mua.ế ạ ế ồ ợ ừ
(11) Khi đ n h n thanh toán, Ngân hàng ti n hành thu h i n t bên mua.ế ạ ế ồ ợ ừ
(12) Bên mua thanh toán ti n hàng cho Ngân hàng.ề
(12) Bên mua thanh toán ti n hàng cho Ngân hàng.ề
(13) Ngân hàng thu ph n ti n ng tr c và thanh toán ph n còn l i cho bên hàng.ầ ề ứ ướ ầ ạ
(13) Ngân hàng thu ph n ti n ng tr c và thanh toán ph n còn l i cho bên hàng.ầ ề ứ ướ ầ ạ


5.
5.
Đi u ki n đ đ c bao thanh ề ệ ể ượ
Đi u ki n đ đ c bao thanh ề ệ ể ượ
toán
toán
Kho n ph i thu đ c Ngân hàng bao ả ả ượ
Kho n ph i thu đ c Ngân hàng bao ả ả ượ
thanh toán ph i phát sinh t các h p đ ng ả ừ ợ ồ
thanh toán ph i phát sinh t các h p đ ng ả ừ ợ ồ
mua bán hàng hóa h p pháp và trong h p ợ ợ
mua bán hàng hóa h p pháp và trong h p ợ ợ
đ ng ph i có đi u kho n chuy n nh ng ồ ả ề ả ể ượ
đ ng ph i có đi u kho n chuy n nh ng ồ ả ề ả ể ượ
kho n ph i thu ho c không có đi u kho n ả ả ặ ề ả
kho n ph i thu ho c không có đi u kho n ả ả ặ ề ả
chuy n nh ng kho n ph i thu. ể ượ ả ả
chuy n nh ng kho n ph i thu. ể ượ ả ả


5.
5.
Đi u ki n đ đ c bao thanh ề ệ ể ượ
Đi u ki n đ đ c bao thanh ề ệ ể ượ
toán
toán
Ngân hàng không th c hi n d ch v bao thanh ự ệ ị ụ
toán đ i v i các kho n ph i thu phát sinh t :ố ớ ả ả ừ
- Các giao d ch đang có tranh ch pị ấ
- Các h p đ ng bán hàng d i hình th c ký g iợ ồ ướ ứ ử
- Các h p đ ng mua bán hàng hóa có th i h n ợ ồ ờ ạ
thanh toán còn l i dài h n 180 ngàyạ ơ
- Đã đ c gán n ho c c m c , th ch pượ ợ ặ ầ ố ế ấ
- Đã quá h n thanh toán trên h p đ ng mua bán ạ ợ ồ
hàng hóa


6.
6.
M c ng tr cứ ứ ướ
M c ng tr cứ ứ ướ


-
Ph ng Đông:ươ T i đa 80% kho n ph i thuố ả ả


7.
7.
Lãi su t bao thanh toánấ
Lãi su t bao thanh toánấ


- ACB: Lãi bao thanh toán s đ c tính trên s ẽ ượ ố
ti n ng tr c t ngày ng cho đ n khi Ngân ề ứ ướ ừ ứ ế
hàng nh n thanh toán t bên mua hàng.ậ ừ
- Eximbank: 0.95%/tháng (ch a bao g m VAT) ư ồ
và Lãi bao thanh toán quá h n b ng 1.5 l n lãi ạ ằ ầ
su t trong h n ghi trong h p đ ng bao thanh ấ ạ ợ ồ
toán.


8.
8.
Phí bao thanh toán
Phí bao thanh toán


ACB:
M c phíứ M c phí t i thi uứ ố ể
Phí bao thanh toán 0.5% 500.000 đ
Phí gia h nạ 0.5% 500.000 đ
Eximbank: 0.2% giá tr kho n ph i thu đ c bao thanh toán. T i ị ả ả ượ ố
thi u ể
400.000 đ.
VIB: Phí gia h n 0.3%. T i thi u 500.000 đạ ố ể


9. H s bao thanh toánồ ơ
9. H s bao thanh toánồ ơ


- Gi y đ ngh bao thanh toán (M u c a Ngân hàng)ấ ề ị ẫ ủ
- H s pháp lý c a khách hàngồ ơ ủ
- H s v tài chính c a khách hàng: Các báo cáo tài chính ồ ơ ề ủ
và B ng thuy t minh.ả ế
-
H s v kho n ph i thu đ ngh bao thanh toán ồ ơ ề ả ả ề ị
(Bao g m: H p đ ng mua bán hàng, Hóa đ n bán hàng, ồ ợ ồ ơ
Phi u xu t kho, Biên b n giao nh n hàng…)ế ấ ả ậ
- H s v tài s n đ m b o (n u có): Tài s n đ m b o ồ ơ ề ả ả ả ế ả ả ả
không ph i là đi u ki n ả ề ệ
b t bu c đ bên bán hàng đ c Ngân hàng bao thanh toánắ ộ ể ượ
- Các h s khác (n u có)ồ ơ ế


10.
10.
Ph ng th c bao thanh toánươ ứ
Ph ng th c bao thanh toánươ ứ
- Bao thanh toán t ng l n:ừ ầ là ph ng th c bao thanh ươ ứ
toán mà Ngân hàng và Bên bán hàng th c hi n các th ự ệ ủ
t c c n thi t và ký h p đ ng bao thanh toán đ i v i ụ ầ ế ợ ồ ố ớ
t ng kho n ph i thu c a Bên bán hàng.ừ ả ả ủ
-
Bao thanh toán theo h n m c:ạ ứ là ph ng th c bao ươ ứ
thanh toán mà Ngân hàng và Bên bán hàng th a thu n và ỏ ậ
xác đ nh m t h n m c bao thanh toán duy trì trong m t ị ộ ạ ứ ộ
kho ng th i gian nh t đ nhả ờ ấ ị .
L u ý:ư
Các ngân hàng hi n nay đang th c hi n d ch v ệ ự ệ ị ụ
bao thanh toán trên c s có quy n truy đòi.ơ ở ề

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét