Thứ Ba, 21 tháng 1, 2014

BẢN TỔNG CHUẨN đề tài KHOA học THỂ THAO 102

49. Nghiên cứu biện pháp phối hợp giữa phụ huynh học sinh và nhà trường
nhằm nâng cao hiệu quả giáo dục thể chất của trường THPT Chu Văn An Hà Nội.
Kí hiệu: K54.12
50. Nghiên cứu hoạt động kiểm tra đánh giá trong giảng dạy thể dục của trường
THPT Yên Dũng Số 1 Bắc Giang. Kí hiệu: K54.13
51. Nghiên cứu lựa chọn biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả chuyền bóng cao
tay chính diện trong bóng chuyền cho học sinh không chuyên trường ĐHSPHN. Kí
hiệu: K54.14
52. Nghiên cứu lựa chọn giải pháp nâng cao chất lượng GDTC các trường
THPT huyện Nông Cống – Tỉnh Thanh Hóa. Kí hiệu: K54.15
53. Nghiên cứu lựa chọn hệ thống bài tập bổ trợ chuyên môn giai đoạn ra sức
cuối cùng trong giảng dạy kỹ thuật đẩy tạ kiểu lung hướng ném cho học sinh khối
12 trường THPT thanh Hà Tỉnh Hải Dương. Kí hiệu: K54.16
54. Nghiên cứu lựa chọn hệ thống bài tập nhằm nâng cao sức bật giậm nhảy
trong giảng dạy kỹ thuật nhảy cao nằm nghiên cho học sinh khối 10 trường THPT
phú xuyên B Hà Tây. Kí hiệu: K54.17
55. Nghiên cứu lựa chọn một số bài tập bổ trợ nhằm nâng cao kết quả học tập
môn nhảy xa ưỡn thân cho nữ sinh viên K57 khối không chuyên TDTT trường
ĐHSPHN. Kí hiệu: K54.18
56. Nghiên cứu lựa chọn một số bài tập nhằm nâng cao hiệu quả dẫn bóng cho
nam sinh viên chuyên sâu bóng rổ K55 khoa GDTC – ĐHSPHN. Kí hiệu: K54.19
57. Nghiên cứu lựa chọn một số bài tập nhằm nâng cao hiệu quả thực hiện kỹ
thuật nhảy ném rổ một tay trên cao cự ly trung bình của nữ sinh viên chuyên sâu
bóng rổ khoa GDTC – trường ĐHSPHN. Kí hiệu: K54.20
58. Nghiên cứu lựa chọn một số bài tập nhằm nâng cao trình độ kỹ thuật đệm
bóng cho sinh viên chuyên sâu bóng chuyền A4 – K55 khoa GDTC trường
ĐHSPHN. Kí hiệu: K54.21
59. Nghiên cứu một số bài tập nhằm nâng cao sức bền chuyên môn cho nam học
sinh chạy cự ly 1500m đội tuyển điền kinh trường THPT cao bá quát quốc oai Hà
Tây. Kí hiệu: K54.22
60. Nghiên cứu một số biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả giờ học nội khóa môn
cầu lông của học sinh THPT Yên Dũng 1 tỉnh Bắc Giang. Kí hiệu: K54.23
61. Nghiên cứu một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả kỹ thuật di chuyển
trong tập luyện cầu lông cho học sinh trường THPT huyện Gia Viễn B tỉnh Ninh
Bình. Kí hiệu: K54.24
62. Nghiên cứu và lựa chọn giải pháp nâng cao tính tích cực học tập trong bài
học thể dục của học sinh khối 11 trường THPT tân yên số 1 tỉnh BG. Kí
hiệu: K54.25
63. Thực trạng hoạt động nghiên cứu khoa học của sinh viên khoa GDTC –
trường ĐHSPHN Kí hiệu: K54.26
64. Tìm hiểu động cơ của học sinh trường THPT yên dũng 1 Bắc Giang trong
học tập môn Thể dục. Kí hiệu: K54.27
65. Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá tố chất thể lực cho học sinh khối 11 trường
THPT Mỹ Lộc Nam Định. Kí hiệu: K54.28
66. Đánh giá sự phát triển thể lực chuyên môn của VĐV chạy cự ly 100m, 200m
tỉnh Bắc Giang lứa tuổi 14 – 15. Kí hiệu: K55.1
67. Đánh giá thực trạng dạy và học môn Thể dục ở trường THPT Phương Sơn
(Lục Nam – Bắc Giang Kí hiệu: K55.2
68. Hoạt động rèn luyện nghiệp vụ sư phạm của sinh viên khoa GDTC trường
ĐHSPHN thực trạng và giải pháp. Kí hiệu: K55.3
69. Một số biện pháp nâng cao kết quả giáo dục tính kỹ luật cho sinh viên ghép
môn GDTC – GDQP trường ĐHSPHN. Kí hiệu: K55.4
70. Một số biện pháp nâng cao kết quả thực tập sư phạm của sinh viên GDTC –
GDQP trường ĐHSPHN. Kí hiệu: K55.5
71. Nâng cao hiệu quả hoạt động CLB TDTT của trường THPT Ninh Giang –
Hải Dương. Kí hiệu: K55.6
72. Nghiên cứu giải pháp triển khai công tác xã hội hóa TDTT ở xã phúc sơn
huyện Tân Yên – Tỉnh Bắc Giang. Kí hiệu: K55.7
73. Nghiên cứu lựa chọn một số bài tập nhằm nâng cao hiệu quả thi đấu cho đội
tuyển bóng chuyền nữ huyện Lạc Sơn – Tỉnh Hòa Bình Kí hiệu: K55.8
74. Nghiên cứu lựa chọn một số bài tập phát triển sức bền chuyên môn cho sinh
viên nam chuyên sâu bóng rổ K55 – GDTC trường ĐHSPHN. Kí hiệu: K55.9
75. Nghiên cứu lựa chọn một số biện pháp nhằm rèn luyện thân thể cho các nữ
sinh béo phì và cận béo phì tại trường THPT lạng giang II – Bắc Giang. Kí
hiệu: K55.10
76. Nghiên cứu mối quan hệ giữa hoạt động nghiên cứu khoa học và năng lực tự
học của sinh viên trường ĐHSPHN. Kí hiệu: K55.11
77. Nghiên cứu thực trạng và biện pháp điều chỉnh LVĐ bài học thể dục cho học
sinh khối 11 trường THPT Tứ Kỳ _ Hải Dương. Kí hiệu: K55.12
78. Nghiên cứu thực trạng và một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả phong
trào TDTT của cán bộ công nhân viên ngành Giáo dục huyện cát hải – TP Hải
Phòng. Kí hiệu: K55.13
79. Nghiên cứu, lựa chọn hệ thống bài tập phát triển sức mạnh giậm nhảy trong
giảng dạy kỹ thuật nhảy xa ưỡn thân cho học sinh nam khối 11 trường THPT Chu
Văn An – tỉnh Thái Bình Kí hiệu: K55.14
80. Thực trạng và biện pháp xã hội hóa thể dục thể thao các trường THPT dân
lập quận cầu giấy – TP Hà Nội. Kí hiệu: K55.16
81. Thực trạng và các giải pháp nhằm phát triển phong trào tập luyện môn bóng
rổ của học sinh trường THPT Nguyễn Tất Thành – Hà Nội. Kí hiệu: K55.17
82. Ứng dụng phương pháp trắc nghiệm khách quan vào kiểm tra – đánh giá
chất lượng học tập môn học GDQP – AN ở trường THPT. Kí hiệu: K55.18
83. Vận dụng phương pháp tập luyện vòng tròn trong huấn luyện thể lực chuyên
môn cho nam VĐV chạy cự ly ngắn trường THPT Hữu Lũng – Lạng Sơn. Kí
hiệu: K55.19
84. Biện pháp sử dụng trò chơi dân gian trong giờ ra chơi cho học sinh trường
tiểu học lãng sơn – yên dũng – Bắc Giang. Kí hiệu: K56.1
85. Đánh giá thực trạng thể lực học sinh trường THPT thanh thủy – Phú Thọ
theo quy định hiện hành. Kí hiệu: K56.2
86. Đánh giá, xếp loại thể lực cho học sinh khối 10 trường THPT xuân đỉnh –
Hà Nội theo quy định hiện hành. Kí hiệu: K56.3
87. Lựa chọn bài tập phát triển sức bền di chuyển chuyên môn cho đội bóng
chuyền nam trường phổ thông trung học duy tuyên B – Hà Nam. Kí hiệu: K56.4
88. Lựa chọn giải pháp nhằm nâng cao chất lượng phong trào tập luyện môn cầu
lông ở huyện quốc oai – TP. Hà Nội. Kí hiệu: K56.5
89. Lựa chọn trò chơi vận động nhằm phát triển sức nhanh, phản ứng cho học
sinh lứa tuổi 10 – 11 trường tiểu học song mai – thành phố Bắc Giang. Kí
hiệu: K56.6
90. Nghiên cứu biện pháp phát triển phong trào thể thao ngoại khóa trong
trường cao đẳng kỹ thuật công nghiệp Bắc Giang. Kí hiệu: K56.7
91. Nghiên cứu biện pháp rèn luyện khả năng thuyết trình cho sinh viên khoa
GDTC trường ĐHSPHN. Kí hiệu: K56.8
92. Thực trạng và biện pháp phát triển môn bóng rổ tại trường THPT lý nhân –
Tỉnh Hà Nam Kí hiệu: K56.9
93. Thực trạng và đề xuất các biện pháp phát triển phong trào tập luyện ngoại
khóa môn Đá Cầu của học sinh trường THPT thanh thủy tỉnh phú thọ. Kí
hiệu: K56.10
94. Thực trạng và giải pháp nâng cao tính tích cực học tập trong giờ học thể dục
của nữ sinh khối 12 trường THPT Đinh Tiên Hoàng – Ninh Bình. Kí hiệu: K56.11
95. Xây dựng hệ thống bài tập nhằm nâng cao hiệu quả đập bóng tại vị trí số 2
cho nam VĐV bóng chuyền trường THPT lục ngạn số 2 – Bắc Giang. Kí
hiệu: K56.12
96. Đánh giá thực trạng thể lực học sinh trường THPT dân tộc nội trú tỉnh Cao
Bằng theo tiêu chuẩn rèn luyện thân thể của Bộ GD và ĐT Ban hành năm 2008. Kí
hiệu: K57.1
97. Đánh giá thực trạng và nhu cầu học tập môn GDTC của nữ sinh viên trường
Đại học Sư phạm Hà Nội. Kí hiệu: K57.2
98. Đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả tự học tiếng anh cho sinh viên khoa
GDTC trường ĐHSPHN. Kí hiệu: K57.3
99. Khả năng thuyết trình của sinh viên khoa GDTC trường ĐHSPHN thực
trạng và giải pháp Kí hiệu: K57.4
100. Lựa chọn bài tập nâng cao hiệu quả kỹ thuật bỏ nhỏ trong thi đấu cho nữ học
sinh CLB cầu lông trường THPT thanh miện – Hải Dương. Kí hiệu: K57.5
101. Lựa chọn bài tập nâng cao hiệu quả kỹ thuật động tác nhào lộn cho nam sinh
viên k60 khoa GDTC trường ĐHSPHN. Kí hiệu: K57.6
102. Lựa chọn bài tập nhằm nâng cao hiệu quả kỹ thuật quét cầu cho đội tuyển đá
cầu trường THPT phương sơn, Lục Nam, Bắc Giang Kí hiệu: K57.7
103. Lựa chọn giải pháp nâng cao hiệu quả tổ chức trò chơi vận động cho trẻ mẫu
giáo lớn trường mầm non quang trung thị xã Sơn Tây. Kí hiệu: K57.8
104. Lựa chọn ứng dụng trò chơi vận động nhằm phát triển tố chất mềm dẻo –
khóe léo cho nữ học sinh khối 10 trường THPT gia lộc – Hải Dương. Kí
hiệu: K57.9
105. Lựa chọn biện pháp rèn luyện kỹ năng tự học nhằm nâng cao hiệu quả hoạt
động học tập của sinh viên khoa GDTC trường ĐHSPHN. Kí hiệu: K57.10
106. Nghiên cứu hiệu quả phòng thủ trên lưới đội tuyển bóng chuyền nam trường
THPT công nghiệp việt trì – Phú Thọ. Kí hiệu: K57.11
107. Nghiên cứu lựa chọn bài tập phát triển sức bền tốc độ cho nam VĐV bóng
đá lứa tuổi 14 – 15 tỉnh Hải Dương. Kí hiệu: K57.12
108. Xây dựng nội dung kiểm tra, đánh giá kĩ năng thực hành môn đá cầu cho
sinh viên chuyên ngành GDTC – trường ĐHSP Hà Nội: Kí hiệu: K58.1
109. Lựa chọn bài tập thể lực nhằm nâng cao hiệu quả kỹ thuật đập cầu trong thi
đấu cầu lông cho nữ VĐV cầu lông lứa tuổi 16-18 huyện Nho Quan-Ninh Bình Kí
hiệu: K58.2
110. Lựa chọn bài tập phát triển sức bền chuyên môn cho nam vận động viên cầu
lông lứa tuổi 17 – 18 huyện Thuận Châu – Sơn La: Kí hiệu: K58.3
111. Biện pháp nâng cao thể lực theo quy định hiện hành của Bộ giáo dục và đào
tạo cho học sinh nữ khối 11 trường THPT thanh thủy – Phú Thọ. Kí hiệu: K58.4
112. Đổi mới phương pháp tổ chức dạy học môn thể dục đối với học sinh khối 11
trường THPT chương mỹ A – HN theo hướng tích cực hóa người học Kí
hiệu: K58.5
113. Lựa chọn giải pháp phát triển phong trào tập luyện nhằm nâng cao sức khỏe
cho người cao tuổi xã Lệ chị – Huyện gia lâm – Hà Nội Kí hiệu: K58.6
114. Lựa chọn ứng dụng bài tập hoàn thiện kỹ thuật thở trong giảng dạy ban đầu
bơi trườn sấp cho vận động viên tuyến 3 lứa tuổi 9 – 10 tỉnh Hải Dương. Kí
hiệu: K58.7
115. Một số biện pháp nâng cao thành tích chạy tiếp sức 4x100m cho nữ học sinh
khối 11 trường THPT A Duy Tiên – Hà Nam Kí hiệu: K58.8
116. Nghiên cứu bài tập bổ trợ nhằm nâng cao kết quả học tập môn nhảy xa ưỡn
thân cho học sinh khối 11 trường THPT tam nông – phú thọ. Kí hiệu: K58.9
117. Nghiên cứu hiệu quả đập bóng nhanh ở vị trí số 3 của đội tuyển nam bóng
chuyền trường Đại học Sư phạm Hà Nội. Kí hiệu: K58.10
118. Nghiên cứu hiệu quả kỹ thuật chuyền bóng thấp tay bằng hai tay trong môn
bóng chuyền cho đội tuyển bóng chuyền nam trường THPT tĩnh gia 1 – thanh hóa.
Kí hiệu: K58.11
119. Nghiên cứu thực trạng hoạt động tự học của sinh viên khoa Giáo dục thể
chất trường ĐHSPHN trong phương thức đào tạo theo học chế tín chỉ. Kí
hiệu: K58.12
120. Nghiên cứu biện pháp phòng tránh chấn thương cho sinh viên trong thi đấu
giải bóng đá trường ĐHSP HN. Kí hiệu: K58.13
121. Bài tập nâng cao hiệu quả kỹ thuật đập bóng nhanh ở vị trí số 3 cho đội
tuyển nữ bóng chuyền trường ĐHSP Hà Nội. Kí hiệu: K59.1
122. Lựa chọn bài tập nâng hiệu quả đập bóng tại vị trí số 4 cho đội tuyển bóng
chuyền nam trường THPT A Nghĩa Hưng – Nam Định. Kí hiệu: K59.2
123. Lựa chọn bài tập nhằm nâng cao hiệu quả huấn luyện kỹ thuật chắn bóng
cho đội tuyển bóng chuyền nam trường THPT Yên Dũng 1, Bắc Giang. Kí
hiệu: K59.3
124. Lựa chọn bài tập nhằm nâng cao hiệu quả kỹ thuật đánh cầu trái cao tay cho
nữ vận động viên đội tuyển cầu lông trường THPT Quảng Oai - Ba Vì - Hà Nội. Kí
hiệu: K59.4
125. Lựa chọn trò chơi vận động dân gian nâng cao thể lực cho học sinh trường
Tiểu học Nam Toàn – Nam Định theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT. Kí
hiệu: K59.5
126. “Lựa chọn trò chơi vận động nâng cao năng lực khéo léo cho trẻ mẫu giáo
lớn trường Mầm non Đồng Thịnh- tỉnh Vĩnh Phúc. Kí hiệu: K59.6
127. Nghiên cứu ứng dụng bài tập phát triển tốc độ cho nữ học sinh đội tuyển đá
cầu lứa tuổi 15 – 17 trường THPT Gia Lộc - Hải Dương. Kí hiệu: K59.7
128. Thực trạng và biện pháp nâng cao chất lượng đào tạo theo học chế tín chỉ
cho sinh viên khoa Giáo dục Thể chất – Trường Đại học Sư phạm Hà Nội. Kí
hiệu: K59.8
LUẬN VĂN THẠC SỸ GIÁO DỤC THỂ CHẤT VÀ TDTT
129. Biện pháp xã hội hóa TDTT trong trường THPT trần phú – Hoàn Kiếm. Kí
hiệu: LVTS18.1
130. Các biện pháp nâng cao hiệu quả hoạt động nghiên cứu khoa học cho sinh
viên khoa GDTC trường ĐHSPHN2 Kí hiệu: LVTS18.2
131. Các biện pháp nhằm phát huy tính tích cực của học sinh trường THPT Yên
Khánh B Ninh Bình trong học tập môn thể dục. Kí hiệu: LVTS18.3
132. Đánh giá thực trạng thể lực của học sinh trường THPT Yên Lạc tỉnh Vĩnh
Phúc theo quy định hiện hành của Bộ GD và ĐT. Kí hiệu: LVTS18.4
133. Nghiên cứu biện pháp chuyên môn nhằm nâng cao chất lượng học môn thể
thao tự chọn cầu lông cho nam sinh viên trường ĐH Y Thái Bình. Kí hiệu:
LVTS18.5
134. Nghiên cứu biện pháp tổ chức hoạt động đào tạo nhằm nâng cao hiệu quả tự
học cho sinh viên khoa GDTC trường ĐHSPHN. Kí hiệu: LVTS18.6
135. Nghiên cứu biện pháp tổ chức trò chơi vận động nhằm nâng cao hiệu quả
giáo dục cho trẻ mẫu giáo lớn thành phố Thái Bình Kí hiệu: LVTS18.7
136. Nghiên cứu các giải pháp nâng cao chất lượng dạy và học môn học GDTC
tại trường cao đẳng tài chính – quản trị kinh doanh. Kí hiệu: LVTS18.8
137. Nghiên cứu diễn biến thể lực của sinh viên K59 khoa toán trường ĐHSPHN
sau 1 năm học tập. Kí hiệu: LVTS18.9
138. Nghiên cứu đổi mới phương pháp giảng dạy kỹ thuật bơi ếch tại trung tâm
bơi lội quận Hai Bà Trưng Hà Nội. Kí hiệu: LVTS18.10
139. Nghiên cứu đổi mới biện pháp tổ chức hoạt động đào tạo nhằm nâng cao
hiệu quả giảng dạy môn học GDTC cho sinh viên trường ĐHSPHN Kí hiệu:
LVTS18.11
140. Nghiên cứu đổi mới chương trình môn học GDTC của trường ĐH Ngoại
Ngữ – ĐHQGHN theo hướng sinh viên tự chọn. Kí hiệu: LVTS18.12
141. Nghiên cứu hệ thống bài tập nhằm rèn luyện thân thể cho các nữ sinh béo
phì và cận béo phì khóa 53 trường ĐH Bách Khoa Hà Nội. Kí hiệu: LVTS18.13
142. Nghiên cứu thực trạng và đề xuất định hướng đổi mới chương trình đào tạo
bậc đại học cho học viên hệ vừa làm vừa học chuyên ngành sư phạm TDTT –
trường ĐHSPHN. Kí hiệu: LVTS18.14
143. Nghiên cứu tiềm năng thực hiện chủ trương xã hội hóa TDTT trong hệ thống
trường Phổ Thông các cấp thành phố Hải Phòng. Kí hiệu: LVTS18.15
144. Thực trạng và giải pháp chuyên môn nhằm nâng cao thể lực của sinh viên k
58 và k59 khoa ngữ văn trường ĐHSPHN theo quy định hiện hành. Kí hiệu:
LVTS18.16
145. Biện pháp nâng cao kết quả học tập môn GDTC cho sinh viên chuyên ngành
kinh tế trường ĐH kinh tế kỹ thuật công nghiệp. Kí hiệu: LVTS19.1
146. Biện pháp nâng cao tính tự giác tích cực trong giờ học thể dục của học sinh
trường trung học cơ sở nguyễn trãi thành phố Sơn La. Kí hiệu: LVTS19.2
147. Các biện pháp nâng cao hiệu quả xã hội hóa hoạt động TDTT tại trường ĐH
Tây Bắc. Kí hiệu: LVTS19.3
148. Cải tiến chương trình rèn luyện nghiệp vụ sư phạm cho sinh viên chuyên
ngành GDTC trường cao đẳng sư phạm Hà Tây. Kí hiệu: LVTS19.4
149. Đánh giá thực trạng công tác GDTC của trường cao đẳng cơ khí luyện Kim.
Kí hiệu: LVTS19.5
150. Đánh giá thực trạng thể lực của nữ sinh viên ngành sư phạm k51 trường ĐH
Tây Bắc theo quy định hiện hành của Bộ GD và ĐT. Kí hiệu: LVTS19.6
151. Đánh giá thực trạng thể lực của sinh viên năm thứ nhất trường cao đẳng ngô
gia tự Bắc Giang. Kí hiệu: LVTS19.7
152. Điều tra thực trạng thể chất của nữ học sinh dân tộc thái và H’mông trong
các trường THPT thành phố Sơn La. Kí hiệu: LVTS19.8
153. Định hướng đổi mới chương trình môn học GDTC cho sinh viên ngành sư
phạm mầm non trường ĐHSPHN 2 theo hướng đào tạo nghề. Kí hiệu: LVTS19.9
154. Đổi mới nội dung chương trình môn học GDTC theo hướng đáp ứng nhu
cầu nghề nghiệp cho sinh viên khoa địa chất trường ĐH mỏ – Địa chất, Hà Nội. Kí
hiệu: LVTS19.10
155. Đổi mới nội dung và hình thức tổ chức hoạt động thể thao ngoại khóa cho
học viên quân sự của học viện kỹ thuật quân sự. Kí hiệu: LVTS19.11
156. Giải pháp nâng cao chất lượng giảng dạy môn GDTC cho sinh viên hệ đào
tạo sư phạm trường ĐH Tây Bắc. Kí hiệu: LVTS19.12
157. Lựa chọn bài tập bổ trợ trong giảng dạy kỹ thuật nhảy xa kiểu ưỡn thân cho
sinh viên chuyên ngành GDTC trường ĐH Tây Bắc Kí hiệu: LVTS19.13
158. Lựa chọn bài tập nâng cao sức bền cho nữ học sinh khối 10 trường THPT
mai sơn Tỉnh Sơn La. Kí hiệu: LVTS19.14
159. Lựa chọn bài tập phát triển thể lực cho nam sinh viên năm thứ nhất trường
Đại học Tây Bắc. Kí hiệu: LVTS19.15
160. Lựa chọn biện pháp chuyên môn nhằm nâng cao thể lực cho nữ sinh viên
năm thứ nhất học viện quản lý giáo dục. Kí hiệu: LVTS19.16
161. Lựa chọn các bài tập phát triển sức mạnh tốc độ cho VĐV Nữ Pencaksilat
tỉnh sơn la lứa tuổi 15 – 16. Kí hiệu: LVTS19.17
162. Lựa chọn nội dung chương trình GDTC cho nam sinh viên thể lực yếu
trường ĐH Tây Bắc Kí hiệu: LVTS19.18
163. Lựa chọn nội dung hoạt động thể thao ngoại khóa nhằm nâng cao thể lực
cho sinh viên năm thứ nhất k6 trường ĐH lao động xã hội. Kí hiệu: LVTS19.19
164. Lựa chọn nội dung phần thể thao tự chọn cho học sinh trường THPT Chu
Văn Thịnh, Mai Sơn, Sơn La. Kí hiệu: LVTS19.20
165. Lựa chọn nội dung phần thể thao tự chọn nhằm nâng cao hiệu quả môn học
GDTC cho sinh viên trường cao đẳng y tế sơn la. Kí hiệu: LVTS19.21
166. Một số bài tập phát triển sức bền chuyên môn cho nam sinh viên môn bóng
chuyền trường Đại học Tây Bắc. Kí hiệu: LVTS19.22
167. Nâng cao hiệu quả hoạt động thể thao ngoại khóa cho các trường THPT
huyện Lý Nhân Tỉnh Hà Nam. Kí hiệu: LVTS19.23
168. Nghiên cứu biện pháp hoạt động hiệu quả các câu lạc bộ TDTT sinh viên ở
trường ĐH Tây Bắc. Kí hiệu: LVTS19.24

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét