Thứ Sáu, 28 tháng 2, 2014

LICH SU

2.Thực dân Pháp đánh chiếm Bắc
kì lần nhất.

-Pháp cho gián điệp do thám tình hình
Miền Bắc

Tổ chức các đội quân Nội ứng.

Lấy cớ giải quyết Duy-Puy đang gay rối Hà
Nội,pháp đem quân ra Bắc Kì.
QUÂN PHÁP ĐEM QUÂN RA SÔNG hỒNG
Pháp tấn công thành HàNội

5.11.1873 tàu Pháp ra đến HàNội,do
Gacniê ghỉ huy
Ngày 19.12.1873Pháp gởi tối hậu thư cho
tổng đốc HàNội

21.5.1873Pháp tấn công rồi chiếm thành
Hànội,Pháp chiếm luôncác tỉnh đồng bằng
sông Hồng.
3.Phong trào chống pháp ở Bắc ki
1873-1874

Pháp chiếm Hà Nội,100 binh lính đã chiến
đấu anh dũng tại ô Quang Trưởng.

Tổng đốc Nguyễn Tri Phương chỉ huy quân
sĩ chiến đấu dũng cảm

 Thành hànội thất thủ


Phong trào đấu tranhcủa nhân
dân

Nhân dân HàNội nổi lên khắp nơi chống
pháp.

21.12.1873 quân ta phục kích ở Cầu Giấy
giết Gácniê.

 Pháp hoang mang chủ đông thương
thuyết với triều đình.
Cầu Giấy
Gacnnê bi giết
QuâncờĐen

Xem chi tiết: LICH SU


Đột biến gen

Thốt
Thốt
Tiãút 3: ÂÄÜT BIÃÚN
GEN.
P:
X
G
P
:
a
A
Hảt
vng
Hảt
vng
TLKG: 1Aa 1 aa:
TLKH: 1
vn
g
1
xanh
:
Aa Aa
A
a
a
a
A
a
a
a
F
1
:
X
:
Thốt
Thốt
Tiãút 3: ÂÄÜT BIÃÚN
GEN.
Thãø âäüt biãún l nhỉỵng cạ thãø
mang âäüt biãún â biãøu hiãûn trãn
kiãøu hçnh ca cå thãø.
2.Khại niãûm thãø âäüt biãún:
1.Khại niãûm âäüt biãún:
I.Âäüt biãún v thãø âäüt
biãún:
3.Ngun nhán:
- Bãn trong: Räúi loản trong cạc quạ
trçnh trao âäøi cháút, sinh l, sinh hoạ
ca tãú bo.
- Bãn ngoi: Cạc tạc nhán váût l
nhỉ tia phọng xả, tia tỉí ngoải,
säúc nhiãût , cạc tạc nhán hoạ
hc l cạc loải hoạ cháút âäüc
hải.
Thốt
Thốt
Tiãút 3: ÂÄÜT BIÃÚN
GEN.
PHIÃÚU HC TÁÛP
SÄÚ 1
Cáu 1: Quan sạt hçnh v , nghiãn cỉïu SGK v
âiãưn tãn cạc dảng âäüt biãún gen tỉång
ỉïng vo bng sau:
(Mủc II. Cạc dảng âäüt
biãún gen.)
Hçnh
v
A B C D E
Dảng
âäüt
biãún
gen
Âoản
ADN ban
âáưu
A B C D E
Thốt
Thốt
Tiãút 3: ÂÄÜT BIÃÚN
GEN.
Cáu 2: Tỉì nhỉỵng biãún âäøi ca
cạc dảng B, C, D, E so våïi dảng A,
hy khại quạt lải âãø rụt ra khại
niãûm âäüt biãún gen.
PHIÃÚU HC TÁÛP
SÄÚ 1
(Mủc II. Cạc dảng âäüt
biãún gen.)
Thốt
Thốt
Tiãút 3: ÂÄÜT BIÃÚN
GEN.
Cạc dảng âäüt biãún gen cå
bn
A B C D E
Âoản
ADN ban
âáưu
Thay thãú
mäüt hay
mäüt säú
càûp nu
Máút
mäüt
hay
mäüt
säú
càûp nu
Thãm
mäüt
hay
mäüt
säú càûp
nu
Âo vë trê
hai hay
mäüt säú
càûp nu
Thốt
Thốt
Tiãút 3: ÂÄÜT BIÃÚN
GEN.
I.Âäüt biãún v thãø âäüt
biãún:
II.Cạc dảng âäüt biãún
gen:
Âäüt biãún gen l nhỉỵng biãún
âäøi trong cáúu trục ca gen, liãn
quan tåïi mäüt hồûc mäüt säú càûp
nuclệtit, xy ra tải mäüt âiãøm
no âọ trãn phán tỉí ADN.
1. Khại niãûm âäüt biãún gen:
2. Cạc dảng âäüt biãún gen:

Máút mäüt hay mäüt säú càûp nuclệtit.

Thãm mäüt hay mäüt säú càûp nuclệtit.

Thay thãú mäüt hay mäüt säú càûp nuclãätit.

Âo vë trê hai hay mäüt säú càûp nuclãätit.
Thốt
Thốt
Tiãút 3: ÂÄÜT BIÃÚN
GEN.
Cå chãú phạt sinh âäüt biãún
gen
Thốt
Thốt
Tiãút 3: ÂÄÜT BIÃÚN
GEN.
- Cạc tạc nhán gáy âäüt biãún nọi
trãn gáy nãn nhỉỵng sai sọt trong
quạ trçnh tỉû sao ca ADN hồûc
trỉûc tiãúp lm âỉït phán tỉí
ADN hồûc näúi âoản bë âỉït vo
ADN åí vë trê måïi.
III. Cå chãú phạt sinh âäüt biãún gen:
I.Âäüt biãún v thãø
âäüt biãún:
II.Cạc dảng âäüt biãún
gen:
Thốt
Thốt
Tiãút 3: ÂÄÜT BIÃÚN
GEN.
PHIÃÚU HC TÁÛP
SÄÚ 2
(Mủc III.Cå chãú phạt sinh âäüt
biãún gen)
Cáu 1: Cho så âäư :
Så âäư ny mä t quạ trçnh
phạt sinh dảng âäüt biãún gen
no? Dỉûa vo så âäư, hy trçnh
by cå chãú phạt sinh dảng âäüt
biãún gen âọ.
Thốt
Thốt
Tiãút 3: ÂÄÜT BIÃÚN
GEN.
A T
ADN
ban
âáưu
Tỉû
sao
láưn 1
Tạc nhán
gáy âäüt
biãún l 5-
Bräm
Uraxin
Khäng cọ
tạc nhán
gáy âäüt
biãún
A 5-
BU
T
A T
A T
A 5-
BU
X
Häù
biãún
ADN con åí
dảng häưi
biãún
Cọ enzime
sỉỵa chỉỵa
Khäng
cọ
enzime
sỉỵa
chỉỵa
G X
G 5- BU
X
A T
G 5- BU
X
Tỉû
sao
láưn 2
Tỉû
sao
láưn 3
ADN con
bë âäüt
biãún
Cå chãú phạt sinh âäüt biãún thay thãú mäüt
hay mäüt säú càûp nu

Xem chi tiết: Đột biến gen


Bài 7


05/28/13
Nguyễn Mạnh Hùng - THPT Khá
nh Lâm
2
I. NHẮC LẠI
BÀI 7: ÔN LẠI
BÀI 7: ÔN LẠI
MỘT SỐ KHÁI
MỘT SỐ KHÁI
NIỆM CƠ BẢN
NIỆM CƠ BẢN
1. Kí tự, từ, câu, dòng,
đoạn, trang
II. CÁC CHẾ ĐỘ HIỂN
THỊ VĂN BẢN TRÊN
MÀN HÌNH
3. Các thao tác biên tập
trong văn bản
2. Một số quy tắc gõ
văn bản
4. Soạn thảo văn bản
chữ Việt
2. Tiến trình thực hiện
IIi. THỰC HÀNH
1. Nội dung thực hành
05/28/13
Nguyễn Mạnh Hùng - THPT Khá
nh Lâm
3
I. NHẮC LẠI
1. Kí tự, từ, câu, dòng, đoạn, trang:
I. NHẮC LẠI
BÀI 7: ÔN LẠI
BÀI 7: ÔN LẠI
MỘT SỐ KHÁI
MỘT SỐ KHÁI
NIỆM CƠ BẢN
NIỆM CƠ BẢN
1. Kí tự, từ, câu, dòng,
đoạn, trang
II. CÁC CHẾ ĐỘ HIỂN
THỊ VĂN BẢN TRÊN
MÀN HÌNH
3. Các thao tác biên tập
trong văn bản
2. Một số quy tắc gõ
văn bản
4. Soạn thảo văn bản
chữ Việt
2. Tiến trình thực hiện
IIi. THỰC HÀNH
1. Nội dung thực hành
? Hãy điền vào những chỗ trống dưới đây
05/28/13
Nguyễn Mạnh Hùng - THPT Khá
nh Lâm
4
I. NHẮC LẠI
2. Một số quy tắc gõ văn bản:
I. NHẮC LẠI
BÀI 7: ÔN LẠI
BÀI 7: ÔN LẠI
MỘT SỐ KHÁI
MỘT SỐ KHÁI
NIỆM CƠ BẢN
NIỆM CƠ BẢN
1. Kí tự, từ, câu, dòng,
đoạn, trang
II. CÁC CHẾ ĐỘ HIỂN
THỊ VĂN BẢN TRÊN
MÀN HÌNH
3. Các thao tác biên tập
trong văn bản
2. Một số quy tắc gõ
văn bản
4. Soạn thảo văn bản
chữ Việt
2. Tiến trình thực hiện
IIi. THỰC HÀNH
1. Nội dung thực hành
Hãy nêu các quy tắc gõ văn bản đã học?
- Các dấu ngắt câu phải được gõ sát vào từ đứng trước
nó, tiếp theo là một dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội
dung
- Kí tự tiếp theo các dấu mở ngoặc phải viết sát vào
bên phải dấu này.
- Các dấu đóng ngoặc phải được viết sát vào bên phải
kí tự cuối cùng của từ bên trái.
- Không dùng phím Enter để chuyển qua dòng khác, chỉ
dùng khi kết thúc một đoạn văn bản.
- Giữa các từ chỉ dùng một kí tự trống để phân cách.
- Không dùng kí tự trống ở đầu dòng để căn lề.
05/28/13
Nguyễn Mạnh Hùng - THPT Khá
nh Lâm
5
I. NHẮC LẠI
3. Các thao tác biên tập trong văn bản:
I. NHẮC LẠI
BÀI 7: ÔN LẠI
BÀI 7: ÔN LẠI
MỘT SỐ KHÁI
MỘT SỐ KHÁI
NIỆM CƠ BẢN
NIỆM CƠ BẢN
1. Kí tự, từ, câu, dòng,
đoạn, trang
II. CÁC CHẾ ĐỘ HIỂN
THỊ VĂN BẢN TRÊN
MÀN HÌNH
3. Các thao tác biên tập
trong văn bản
2. Một số quy tắc gõ
văn bản
4. Soạn thảo văn bản
chữ Việt
2. Tiến trình thực hiện
IIi. THỰC HÀNH
1. Nội dung thực hành
Hãy nêu các thao tác biên tập văn bản đã
học?
- Chọn đối tượng tác động: Chọn từ, nhóm từ, đoạn văn
bản, hình ảnh, … để có thể thực hiện thao tác
- Sao chép (Copy): Sao chép nội dung đã chọn vào bộ
nhớ đệm.
- Cắt (Cut): Lưu nội dung được chọn vào bộ nhớ đệm
đồng thời xóa nội dung đó khỏi văn bản hiện thời.
- Dán (Paste): Lấy nội dung từ bộ nhớ đệm ra và chèn
(“dán”) vào văn bản từ vò trí con trỏ hiện thời.
05/28/13
Nguyễn Mạnh Hùng - THPT Khá
nh Lâm
6
I. NHẮC LẠI
3. Các thao tác biên tập trong văn bản:
I. NHẮC LẠI
BÀI 7: ÔN LẠI
BÀI 7: ÔN LẠI
MỘT SỐ KHÁI
MỘT SỐ KHÁI
NIỆM CƠ BẢN
NIỆM CƠ BẢN
1. Kí tự, từ, câu, dòng,
đoạn, trang
II. CÁC CHẾ ĐỘ HIỂN
THỊ VĂN BẢN TRÊN
MÀN HÌNH
3. Các thao tác biên tập
trong văn bản
2. Một số quy tắc gõ
văn bản
4. Soạn thảo văn bản
chữ Việt
2. Tiến trình thực hiện
IIi. THỰC HÀNH
1. Nội dung thực hành

Thao tác nhanh: Chọn văn bản bằng phím
Ctrl + A
Shift +
Shift +
Ctrl + Shift +
Ctrl + Shift +
Shift + Home
Shift + End
Ctrl + Shift + Home
Ctrl + Shift + End
Ctrl + Shift +
Ctrl + Shift +
Chọn toàn bộ văn bản
Chọn một kí tự bên phải
Chọn một kí tự bên trái
Chọn từ vò trí con trỏ đến cuối từ
Chọn từ vò trí con trỏ đến đều
từ
Chọn từ vò trí con trỏ đến đầu dòng
Chọn từ vò trí con trỏ đến cuối
dòng
Chọn từ vò trí con trỏ đến cuối đoạn
Chọn từ vò trí con trỏ đến đầu
đoạn
Chọn từ vò trí con trỏ đến đầu văn bản
Chọn từ vò trí con trỏ đến cuối
văn bản
05/28/13
Nguyễn Mạnh Hùng - THPT Khá
nh Lâm
7
I. NHẮC LẠI
3. Các thao tác biên tập trong văn bản:
I. NHẮC LẠI
BÀI 7: ÔN LẠI
BÀI 7: ÔN LẠI
MỘT SỐ KHÁI
MỘT SỐ KHÁI
NIỆM CƠ BẢN
NIỆM CƠ BẢN
1. Kí tự, từ, câu, dòng,
đoạn, trang
II. CÁC CHẾ ĐỘ HIỂN
THỊ VĂN BẢN TRÊN
MÀN HÌNH
3. Các thao tác biên tập
trong văn bản
2. Một số quy tắc gõ
văn bản
4. Soạn thảo văn bản
chữ Việt
2. Tiến trình thực hiện
IIi. THỰC HÀNH
1. Nội dung thực hành

Thao tác nhanh: Thực hiện lệnh bằng thanh công
cụ và bằng tổ hợp phím
Thanh công cụ chuẩn của Word
Nút lệnh Tổ hợp phím
Ctrl + C
Ctrl + X
Ctrl + V
05/28/13
Nguyễn Mạnh Hùng - THPT Khá
nh Lâm
8
I. NHẮC LẠI
4. Soạn thảo văn bản chữ Việt:
I. NHẮC LẠI
BÀI 7: ÔN LẠI
BÀI 7: ÔN LẠI
MỘT SỐ KHÁI
MỘT SỐ KHÁI
NIỆM CƠ BẢN
NIỆM CƠ BẢN
1. Kí tự, từ, câu, dòng,
đoạn, trang
II. CÁC CHẾ ĐỘ HIỂN
THỊ VĂN BẢN TRÊN
MÀN HÌNH
3. Các thao tác biên tập
trong văn bản
2. Một số quy tắc gõ
văn bản
4. Soạn thảo văn bản
chữ Việt
2. Tiến trình thực hiện
IIi. THỰC HÀNH
1. Nội dung thực hành
- Chương trình hỗ trợ chữ Việt. (đã được cài đặt và mở
chức năng gõ chữ Việt)
- Một số phông chữ tiếng Việt (đã được cài đặt trong
Font của máy tính).
Hãy nêu các điều kiện cần có để soạn thảo
văn bản chữ Việt?
05/28/13
Nguyễn Mạnh Hùng - THPT Khá
nh Lâm
9
II. CÁC CHẾ ĐỘ HIỂN THỊ VĂN BẢN TRÊN MÀN
HÌNH
-
Các bước để chuyển chế dộ hiển thò:
+ Mở bảng chọn View trên thanh bảng chọn
+ Chọn chế độ hiển thò
I. NHẮC LẠI
BÀI 7: ÔN LẠI
BÀI 7: ÔN LẠI
MỘT SỐ KHÁI
MỘT SỐ KHÁI
NIỆM CƠ BẢN
NIỆM CƠ BẢN
1. Kí tự, từ, câu, dòng,
đoạn, trang
II. CÁC CHẾ ĐỘ HIỂN
THỊ VĂN BẢN TRÊN
MÀN HÌNH
3. Các thao tác biên tập
trong văn bản
2. Một số quy tắc gõ
văn bản
4. Soạn thảo văn bản
chữ Việt
2. Tiến trình thực hiện
IIi. THỰC HÀNH
1. Nội dung thực hành
05/28/13
Nguyễn Mạnh Hùng - THPT Khá
nh Lâm
10
II. CÁC CHẾ ĐỘ HIỂN THỊ VĂN BẢN TRÊN MÀN
HÌNH
-
Các chế độ hiển thò thông dụng:
I. NHẮC LẠI
BÀI 7: ÔN LẠI
BÀI 7: ÔN LẠI
MỘT SỐ KHÁI
MỘT SỐ KHÁI
NIỆM CƠ BẢN
NIỆM CƠ BẢN
1. Kí tự, từ, câu, dòng,
đoạn, trang
II. CÁC CHẾ ĐỘ HIỂN
THỊ VĂN BẢN TRÊN
MÀN HÌNH
3. Các thao tác biên tập
trong văn bản
2. Một số quy tắc gõ
văn bản
4. Soạn thảo văn bản
chữ Việt
2. Tiến trình thực hiện
IIi. THỰC HÀNH
1. Nội dung thực hành
+ (Chuẩn): Hiển thò văn bản dưới dạng đã
được đơn giản hóa
+ (Bố trí trang) Xem bố trí văn bản trên
toàn trang
+ (Dàn bài) Xem cấu trúc của một văn bản
+ (Toàn màn hình) Hiển thò văn bản trên
toàn bộ màn hình
+ (Xem trước khi in) Xem văn bản trước
khi in ra giấy
05/28/13
Nguyễn Mạnh Hùng - THPT Khá
nh Lâm
11
I. NHẮC LẠI
BÀI 7: ÔN LẠI
BÀI 7: ÔN LẠI
MỘT SỐ KHÁI
MỘT SỐ KHÁI
NIỆM CƠ BẢN
NIỆM CƠ BẢN
1. Kí tự, từ, câu, dòng,
đoạn, trang
II. CÁC CHẾ ĐỘ HIỂN
THỊ VĂN BẢN TRÊN
MÀN HÌNH
3. Các thao tác biên tập
trong văn bản
2. Một số quy tắc gõ
văn bản
4. Soạn thảo văn bản
chữ Việt
2. Tiến trình thực hiện
IIi. THỰC HÀNH
1. Nội dung thực hành

Thao tác nhanh: Các nút chuyển chế độ hiển thò
văn bản
II. CÁC CHẾ ĐỘ HIỂN THỊ VĂN BẢN TRÊN MÀN
HÌNH
Chế độ
Normal
Chế độ Web
Layout
Chế độ Print
Layout
Chế độ
Outline
Chế độ
Reading Layout
05/28/13
Nguyễn Mạnh Hùng - THPT Khá
nh Lâm
12
I. NHẮC LẠI
BÀI 7: ÔN LẠI
BÀI 7: ÔN LẠI
MỘT SỐ KHÁI
MỘT SỐ KHÁI
NIỆM CƠ BẢN
NIỆM CƠ BẢN
1. Kí tự, từ, câu, dòng,
đoạn, trang
II. CÁC CHẾ ĐỘ HIỂN
THỊ VĂN BẢN TRÊN
MÀN HÌNH
3. Các thao tác biên tập
trong văn bản
2. Một số quy tắc gõ
văn bản
4. Soạn thảo văn bản
chữ Việt
2. Tiến trình thực hiện
IIi. THỰC HÀNH
1. Nội dung thực hành
Phóng to, thu nhỏ các chi tiết trên màn hình:
II. CÁC CHẾ ĐỘ HIỂN THỊ VĂN BẢN TRÊN MÀN
HÌNH
Hộp điều khiển ( )
ở góc phải thanh công cụ
chuẩn được sử dụng để
chọn tỉ lệ phóng to hay thu
nhỏ
05/28/13
Nguyễn Mạnh Hùng - THPT Khá
nh Lâm
13
III. THỰC HÀNH
a. Phân biệt các thành phần cơ bản của màn hình MS
Word.
b. Trả lời các câu hỏi.
c. Điền vào bảng ý nghóa các nút lệnh tương ứng
d. Gõ văn bản và sửa chữa các lỗi nếu có
1. Nội dung thực hành :
I. NHẮC LẠI
BÀI 7: ÔN LẠI
BÀI 7: ÔN LẠI
MỘT SỐ KHÁI
MỘT SỐ KHÁI
NIỆM CƠ BẢN
NIỆM CƠ BẢN
1. Kí tự, từ, câu, dòng,
đoạn, trang
II. CÁC CHẾ ĐỘ HIỂN
THỊ VĂN BẢN TRÊN
MÀN HÌNH
3. Các thao tác biên tập
trong văn bản
2. Một số quy tắc gõ
văn bản
4. Soạn thảo văn bản
chữ Việt
2. Tiến trình thực hiện
IIi. THỰC HÀNH
1. Nội dung thực hành

Xem chi tiết: Bài 7


Quyết định 1095/2006/QĐ-UBND ban hành mức thu viện phí ở các cơ sở khám, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành

C2.1 NGOẠI KHOA
1 Cố định gãy xương sườn 30.000
2 Nắn, bó gẫy xương đòn 50.000
3 Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ 50.000
4 Nắn, bó gẫy xương gót 40.000
5 Dẫn lưu áp xe tuyến giáp 120.000
6 Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm 100.000
7 Phẫu thuật nang bao hoạt dịch 100.000
8 Phẫu thuật thừa ngón 150.000
9 Phẫu thuật dính ngón 250.000
10 Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng 100.000
11 Đặt Iradium (lần) 0
12 Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực) 0
13 Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang) 0
14 Phẫu thuật tim loại Blalock 0
15 Phẫu thuật cắt ống động mạch 0
16 Phẫu thuật tạo hình eo động mạch 0
17 Phẫu thuật nong van động mạch chủ 0
18 Phẫu thuật cắt màng tim rộng 0
19
Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân
tạo) 0
20
Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/ sửa van tim/ thay van tim…) (chưa
bao gồm máy tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo) 0
21
Phẫu thuật thay động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân
tạo, van động mạch chủ, máy tim phổi nhân tạo) 0
22
Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (homograft) (chưa bao gồm máy tim
phổi) 0
23 Phẫu thuật u tim/ vết thương tim …(chưa bao gồm máy tim phổi) 0
24 Phẫu thuật bắc cầu mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi) 0
25
Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/ bụng/ cảnh) (chưa
bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi) 0
26
Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao
gồm bộ máy tim phổi) 0
27
Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim
và kim sinh thiết cơ tim) 0
28
Nong van hai lá/Nong van động mạch phổi/Nong van động mạch chủ
(chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ
bóng nong van ) 0
29
Bịt thông liên nhĩ/ thông liên thất/bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa
bao gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông) 0
30
Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm
dò và điều trị RF) 0
31
Cấy/ đặt máy tạo nhịp/ cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy
tạo nhịp, máy phá rung) 0
32 Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch 0
33
Nút túi phình mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro
catheter, Guiding catheter và Matrix Coils) 0
34
Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro
catheter, Guiding catheter) 0
35
Nút thông động tĩnh mạch cảnh xoang hang (chưa bao gồm Guiding
catheter, Micro catheter dùng quả bóng/ ballon) 0
36 Thăm dò huyết động bằng Swan Ganz 0
37
Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò
điện sinh lý tim) 0
38 Phẫu thuật nội soi u tuyến yên 0
39
Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu
nhân tạo) 1.800.000
40 Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường 0
41 Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ 0
42 Phẫu thuật vi phẫu u não thất 0
43 Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa 0
44 Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não 0
45 Phẫu thuật nội soi não/ tuỷ sống 0
46 Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính 0
47 Mở thông dạ dày qua nội soi 2.200.000
48 Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi 1.200.000
49 Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm 3.000.000
50 Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng 0
51 Nong đường mật qua nội soi tá tràng 0
52 Lấy sỏi/ giun đường mật qua nội soi tá tràng 0
53 Phẫu thuật trĩ tắc mạch 35.000
54 Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản/ dạ dầy/ đại tràng/ trực tràng) 650.000
55 Đặt stent đường mật/tuỵ (chưa bao gồm stent) 0
56 Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho 02 lần đầu tiên) 0
57 Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho những lần tiếp theo) 0
58 Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản 100.000
59 Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản 0
60 Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày 3.000.000
61 Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng 3.000.000
62
Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và
ghim khâu trong máy) 2.000.000
63
Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và
ghim khâu trong máy) 2.500.000
64 Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dầy 2.000.000
65
Phẫu thuật nội soi ung thư đại/ trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự
động và ghim khâu trong máy) 1.500.000
66
Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm
máy cắt nối tự động) 1.000.000
67 Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ 2.000.000
68 Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng 2.500.000
69
Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối) 0
70 Phẫu thuật nội soi cắt lách 2.500.000
71
Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tuỵ có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm
máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối) 0
72 Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật 2.000.000
73 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật 2.000.000
74 Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP 0
75
Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr
(chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi) 0
76 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật-ruột 2.200.000
77
Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm
dao cắt gan siêu âm) 0
78 Phẫu thuật nội soi cắt gan 0
79 Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác 0
80 Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì 1.500000
81 Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì 1.500.000
82 Phẫu thuật nội soi cắt thận/ u sau phúc mạc 0
83 Phẫu thuật nội soi u thượng thận/ nang thận 0
84 Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang 0
85 Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi 0
86 Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi 1.500.000
87 Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang) 0
88 Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP) 1.200.000
89 Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt 0
90 Đo các chỉ số niệu động học 0
91 Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu 0
92
Phẫu thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương
bảo quản/ đốt sống nhân tạo) 0
93 Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) 2.500.000
94
Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp,
vít) 2.500.000
95
Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả đợt điều trị) (chưa bao gồm đinh
xương, nẹp, vít) 0
96 Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo) 2.500.000
97 Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) 0
98 Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo) 0
99 Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) 2.000.000
100 Phẫu thuật tạo hình khớp háng 1.500.000
101
Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao (chưa bao
gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản) 0
102
Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh
xương, nẹp vít) 2.500.000
103
Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp
vít) 2.000.000
104 Phẫu thuật nội soi khớp gối/ khớp háng/ khớp vai/ cổ chân 0
105
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn
và lưỡi bào) 2.000.000
106 Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo) 0
107 Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch 2.000.000
108
Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu
nhân tạo) 0
109 Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động 0
110 Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động 0
111 Rút đinh/ tháo phương tiện kết hợp xương 1.000.000
112 Tạo hình khí-phế quản 0
113 Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý) 0
114
Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/tế bào gai vùng mặt + tạo hình
vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình 0
115 Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định) 2.500.000
116 Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền 2.000.000
117 Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định) 1.300.000
118 Phẫu thuật làm vận động khớp gối 0
119
Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố
định) 1.300.000
C2.2 SẢN PHỤ KHOA
1 Làm thuốc âm đạo 5.000
2 Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó 100.000
3 Hút thai dưới 12 tuần 80.000
4 Nạo phá thai 3 tháng giữa 300.000
5 Nạo hút thai trứng 70.000
6 Hút thai có gây mê tĩnh mạch 200.000
7 Đặt/ tháo dụng cụ tử cung 15.000
8 Khâu vòng cổ tử cung/Tháo vòng khó 80.000
9 Đốt laser cổ tử cung 20.000
10 Tiêm nhân Chorio 12.000
11 Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung 25.000
12 Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào 180.000
13 Chọc ối điều trị đa ối 35.000
14 Khâu rách cùng đồ 80.000
15 Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa 12.000
16 Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê) 400.000
17 Bóc nhân xơ vú 150.000
18 Trích ápxe Bartholin 120.000
19 Bóc nang Bartholin 180.000
20 Triệt sản nam 100.000
21 Triệt sản nữ 150.000
22 Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán 400.000
23 Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai 600.000
24 Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng 1.200.000
25 Phẫu thuật u nang buồng trứng 500.000
26 Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo 1.200.000
27 Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm 350.000
28
Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro
Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA) 1.500.000
29 Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm 400.000
30 Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa 1.300.000
31 Phẫu thuật lấy thai (lần 1) 450.000
32 Phẫu thuật lấy thai (lần 2) 600.000
33 Phẫu thuật lấy thai (lần 3 trở lên) 800.000
34 Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn 500.000
35 Nội xoay thai 350.000
36 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung 650.000
37 Chọc hút noãn 3.600.000
38 Kỹ thuật trữ lạnh phôi/trứng 2.500.000
39 Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi 1.500.000
40 Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI 2.700.000
41 Đo tim thai bằng Doppler 35.000
42 Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring 70.000
43 Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa 2.500.000
44 Thụ tinh nhân tạo IUI 0
45
Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng
noãn, môi trường nuôi cấy) 0
46 Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy) 0
47 Xin trứng- làm IVF/ ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy) 0
48 Phí lưu trữ phôi/ trứng/ tinh trùng (01 năm) 0
49 Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI 0
C2.3 Mắt
1 Đo khúc xạ máy 5.000
2 Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm 35.000
3 Điện chẩm 0
4 Sắc giác 0
5 Điện võng mạc 0
6 Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo 15.000
7 Đo thị lực khách quan 35.000
8 Đánh bờ mi 10.000
9 Chữa bỏng mắt do hàn điện 10.000
10 Rửa cùng đồ 1 mắt 12.000
11 Điện di điều trị (1 lần) 0
12 Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn) 350.000
13 Khoét bỏ nhãn cầu 300.000
14 Nặn tuyến bờ mi 10.000
15 Lấy sạn vôi kết mạc 10.000
16 Đốt lông xiêu 10.000
17 Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt) 350.000
18 Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt) 500.000
19 Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt) 400.000
20 Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt) 0
21 Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt) 0
22 Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt) 0
23 Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt) 350.000
24 Phẫu thuật tạo mí (1 mắt) 400.000
25 Phẫu thuật tạo mí (2 mắt) 650.000
26 Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) 600.000
27 Phẫu thuật lác (2 mắt) 550.000
28 Phẫu thuật lác (1 mắt) 300.000
29 Soi bóng đồng tử 8.000
30 Phẫu thuật cắt bè 450.000
31 Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) 850.000
32 Phẫu thuật cắt bao sau 200.000
33 Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon) 500.000
34 Rạch góc tiền phòng 0
35 Phẫu thuật cắt thủy tinh thể 450.000
36 Phẫu thuật cắt màng đồng tử 250.000
37 Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng 700.000
38 Phẫu thuật u mi không vá da 400.000
39 Phẫu thuật u có vá da tạo hình 500.000
40 Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt 600.000
41 Phẫu thuật u kết mạc nông 250.000
42 Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả 350.000
43 Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả 300.000
44 Phẫu thuật vá da điều trị lật mi 300.000
45 Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi 700.000
46 Lấy dị vật tiền phòng 350.000
47 Lấy dị vật hốc mắt 400.000
48 Cắt dịch kính đơn thuần/ lấy dị vật nội nhãn 550.000
49 Khâu giác mạc đơn thuần 200.000
50 Khâu củng mạc đơn thuần 250.000
51 Khâu củng giác mạc phức tạp 550.000
52 Khâu giác mạc phức tạp 350.000
53 Khâu củng mạc phức tạp 350.000
54 Mở tiền phòng rửa máu/ mủ 300.000
55 Khâu phục hồi bờ mi 250.000
56 Khấu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt 350.000
57 Chích mủ hốc mắt 200.000
58 Khâu da mi kết mạc bị rách 250.000
59 Cắt bỏ túi lệ 450.000
60 Cắt mộng đơn thuần 400.000
61 Cắt mộng áp Mytomycin 450.000
62 Gọt giác mạc 0
63 Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon) 600.000
64 Khâu cò mi 170.000
65 Phủ kết mạc 300.000
66 Cắt u kết mạc không vá 220.000
67 Ghép màng ối điều trị loét giác mạc 650.000
68 Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc 550.000
69 Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/ loét giác mạc lâu liền/ thủng giác mạc 650.000
70 Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân 450.000
71 Quang đông thể mi điều trị Glôcôm 100.000
72 Tạo hình vùng bè bằng Laser 100.000
73 Cắt mống mắt chu biên bằng Laser 150.000
74 Mở bao sau bằng Laser 150.000
75 Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng 350.000
76 Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU 450.000
77
Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt, chưa bao
gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) 650.000
78 Tháo dầu Silicon phẫu thuật 0
79 Điện đông thể mi 180.000
80 Siêu âm điều trị (1 ngày) 16.000
81 Siêu âm chẩn đoán (1 mắt) 20.000
82 Điện rung mắt quang động 40.000
83 Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức 40.000
84 Lấy huyết thanh đóng ống 25.000
85 Cắt chỉ giác mạc 15.000
86 Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia õ) 0
87 Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc 400.000
88 Tách dính mi cầu ghép kết mạc 600.000
89 Phẫu thuật hẹp khe mi 200.000
90 Phẫu thuật tháo cò mi 50.000
91 U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u) 80.000
92 U bạch mạch kết mạc 40.000
93 Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt) 3.500.000
94
Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt, chưa
bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) 2.000.000
95 Ghép giác mạc (01 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo) 0
96
Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao
gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn) 0
97 Phẫu thuật cắt mống mắt mắt chu biên 250.000
C2.4 TAI - MŨI - HỌNG
1 Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc) 15.000
2 Lấy dị vật họng 20.000
3 Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng 80.000
4 Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh) 60.000
5 Nhét bấc mũi trước cầm máu 20.000
6 Nhét bấc mũi sau cầm máu 50.000
7 Trích màng nhĩ 30.000
8 Thông vòi nhĩ 30.000
9 Nong vòi nhĩ 10.000
10 Chọc hút dịch vành tai 15.000
11 Chích rạch vành tai 25.000
12 Lấy nút biểu bì ống tai 25.000
13 Hút xoang dưới áp lực 20.000
14 Nâng, nắn sống mũi 90.000
15 Khí dung 8.000
16 Rửa tai, rửa mũi, xông họng 15.000
17 Nạo VA 80.000
18 Bẻ cuốn mũi 40.000
19 Cắt bỏ đường rò luân nhĩ 150.000
20 Nhét meche mũi 40.000
21 Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên 40.000
22 Đốt họng hạt 25.000
23 Chọc hút u nang sàn mũi 25.000
24 Cắt polyp ống tai 20.000
25 Sinh thiết vòm mũi họng 25.000
26 Soi thanh quản treo cắt hạt xơ 100.000
27 Soi thanh quản cắt papilloma 100.000
28 Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm 70.000
29 Soi thực quản bằng ống mềm 70.000
30 Đốt Amidan áp lạnh 80.000
31 Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên) 120.000
32 Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên) 180.000
33 Thông vòi nhĩ nội soi 60.000
34 Nong vòi nhĩ nội soi 60.000
35 Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên) 120.000
36 Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên) 180.000
37 Nội soi Tai Mũi Họng 120.000
38 Mổ sào bào thượng nhĩ 500.000
39 Đo sức cản của mũi 50.000
40 Đo thính lực đơn âm 30.000
41 Đo trên ngưỡng 35.000
42 Đo sức nghe lời 25.000
43 Đo phản xạ cơ bàn đạp 15.000
44 Đo nhĩ lượng 15.000
45 Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn) 20.000
46 Đo OAE (1 lần) 0
47 Đo ABR (1 lần) 0
48 Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai)
49
Phẫu thuật nội soi lấy u/điều trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ (chưa bao
gồm keo sinh học) 0
50 Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính) 0
51 Phẫu thuật tai trong/ u dây thần kinh VII/ u dây thần kinh VIII 0
52 Phẫu thuật đỉnh xương đá 0
53
Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học,
xương con để thay thế/Prothese) 0
54 Ghép thanh khí quản đặt stent (chưa bao gồm stent) 0
55 Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent) 0
56 Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm stent) 0
57
Cắt thanh quản có tái tạo phát âm (chưa bao gồm stent/ van phát âm,
thanh quản điện) 0
58 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ 0
59 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng 0
60
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh
học) 0
61
Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng
kính hiển vi và nội soi 0
62 Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương 0
63 Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII 0
64 Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi 0
65 Cắt u cuộn cảnh 0
66 Phẫu thuật áp xe não do tai 0
67 Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ 0
68 Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da 0
69 Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội 0
khí quản)
70
Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội
khí quản) 0
71
Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh (chưa bao
gồm hoá chất) 0
72 Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm 3.500.000
73
Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm
keo sinh học) 0
C2.5 RĂNG - HÀM - MẶT
C2.5.1 Phẫu thuật răng, miệng
1 Phẫu thuật nhổ răng đơn giản 60.000
2 Phẫu thuật nhổ răng khó 120.000
3 Phẫu thuật cắt lợi trùm 60.000
4 Rạch áp xe trong miệng 35.000
5 Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng 35.000
6 Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định) 130.000
7 Nhổ chân răng 80.000
8 Mổ lấy nang răng 140.000
9 Cắt cuống 1 chân 120.000
10 Nạo túi lợi 1 sextant 30.000
11 Nắn trật khớp thái dương hàm 25.000
12 Lấy u lành dưới 3cm 300.000
13 Lấy u lành trên 3cm 400.000
14 Lấy sỏi ống Wharton 400.000
15 Nhổ răng ngầm dưới xương 360.000
16 Nhổ răng mọc lạc chỗ 200.000
17 Bấm gai xương trên 02 ổ răng 80.000
18 Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả 200.000
19 Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê) 120.000
20 Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng 200.000
21
Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết
bằng kim loại đúc) 700.000
22 Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng 300.000
23 Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên 100.000
24
Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao
gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo) 0
C2.5.2 Điều trị răng
1 Hàn răng sữa sâu ngà 60.000
2 Trám bít hố rãnh 70.000
3 Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục 110.000
4 Điều trị tuỷ răng sữa một chân 150.000
5 Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân 260.000
6 Chụp thép làm sẵn 170.000

Tài liệu Introduction to Java: 22 java.awt.image Reference docx

getBlue
public abstract int getBlue (int pixel)
Parameters pixel A pixel encoded with this ColorModel.
Returns The current blue setting of the pixel.
getGreen
public abstract int getGreen (int pixel)
Parameters pixel A pixel encoded with this ColorModel.
Returns The current green setting of the pixel.
getPixelSize
public int getPixelSize()
Returns The current pixel size for the color model.
getRed
public abstract int getRed (int pixel)
Parameters pixel A pixel encoded with this ColorModel.
Returns The current red setting of the pixel.
getRGB
public int getRGB (int pixel)
Parameters pixel A pixel encoded with this ColorModel.
Returns The current combined red, green, and blue settings of the
pixel.
Description Gets the color of pixel in the default RGB color model.
See Also
DirectColorModel, IndexColorModel, Object
22.3 CropImageFilter
Description
The CropImageFilter class creates a smaller image by cropping (i.e., extracting
a rectangular region from) a larger image.
CROPIMAGEFILTER 901
10 July 2002 22:26
Class Definition
public class java.awt.image.CropImageFilter
extends java.awt.image.ImageFilter {
// Constructors
public CropImageFilter (int x, int y, int width, int height);
// Instance Methods
public void setDimensions (int width, int height);
public void setPixels (int x, int y, int width, int height, ColorModel model,
byte[] pixels, int offset, int scansize);
public void setPixels (int x, int y, int width, int height, ColorModel model,
int[] pixels, int offset, int scansize);
public void setProperties (Hashtable properties);
}
Constructors
CropImageFilter
public CropImageFilter (int x, int y, int width, int
height)
Parameters x x-coordinate of top-left corner of piece to crop.
y y-coordinate of top-left corner of piece to crop.
width Width of image to crop.
height Height of image to crop.
Description Constructs a CropImageFilter that crops the specified region
from the original image.
Instance Methods
setDimensions
public void setDimensions (int width, int height)
Parameters width Ignored parameter.
height Ignored parameter.
Overrides ImageFilter.setDimensions(int, int)
Description Called with the original image’s dimensions; these dimensions
are ignored. The method in turn calls the ImageConsumer
with the dimensions of the cropped image.
setPixels
902 CROPIMAGEFILTER
10 July 2002 22:26
public void setPixels (int x, int y, int width, int
height, ColorModel model, byte[] pixels, int offset, int
scansize)
Parameters x x-coordinate of top-left corner of pixel data
delivered with this method call.
y y-coordinate of top-left corner of pixel data
delivered with this method call.
width Width of the rectangle of pixel data delivered
with this method call.
height Height of the rectangle of pixel data delivered
with this method call.
model Color model of image data.
pixels Image data.
offset Offset from beginning of the pixels array.
scansize Size of each line of data in pixels array.
Overrides
ImageFilter.setPixels(int, int, int, int,
ColorModel, byte[], int, int)
Description Receives a rectangle of image data from the ImageProducer;
crops these pixels and delivers them to any ImageConsumers.
public void setPixels (int x, int y, int width, int
height, ColorModel model, int[] pixels, int offset, int
scansize)
Parameters x x-coordinate of top-left corner of pixel data
delivered with this method call.
y y-coordinate of top-left corner of pixel data
delivered with this method call.
width Width of the rectangle of pixel data delivered
with this method call.
height Height of the rectangle of pixel data delivered
with this method call.
model Color model of image data.
pixels Image data.
offset Offset from beginning of the pixels array.
scansize Size of each line of data in pixels array.
Overrides ImageFilter.setPixels(int, int, int, int,
ColorModel, int[], int, int)
Description Receives a rectangle of image data from the ImageProducer;
crops these pixels and delivers them to any ImageConsumers.
CROPIMAGEFILTER 903
10 July 2002 22:26
setProperties
public void setProperties (Hashtable properties)
Parameters properties The properties for the image.
Overrides ImageFilter.setProperties(Hashtable)
Description Adds the “croprect” image property to the properties list.
See Also
ColorModel, Hashtable, ImageFilter
22.4 DirectColorModel
Description
The DirectColorModel class provides a ColorModel that specifies a translation
between pixels and alpha, red, green, and blue component values, where the color
values are embedded directly within the pixel.
Class Definition
public class java.awt.image.DirectColorModel
extends java.awt.image.ColorModel {
// Constructors
public DirectColorModel (int bits, int redMask, int greenMask,
int blueMask);
public DirectColorModel (int bits, int redMask, int greenMask,
int blueMask,
int alphaMask);
// Instance Methods
public final int getAlpha (int pixel);
public final int getAlphaMask();
public final int getBlue (int pixel);
public final int getBlueMask();
public final int getGreen (int pixel);
public final int getGreenMask()
public final int getRed (int pixel);
public final int getRedMask();
public final int getRGB (int pixel);
}
904 CROPIMAGEFILTER
10 July 2002 22:26
Constructors
DirectColorModel
public DirectColorModel (int bits, int redMask, int
greenMask, int blueMask)
Parameters bits The number of bits required per pixel of an
image using this model.
redMask The location of the red component of a pixel.
greenMask The location of the green component of a pixel.
blueMask The location of the blue component of a pixel.
Throws
IllegalArgumentException
If the mask bits are not contiguous or overlap.
Description Constructs a DirectColorModel object with the given size
and color masks; the alpha (transparency) component is not
used.
public DirectColorModel (int bits, int redMask, int
greenMask, int blueMask, int alphaMask)
Parameters bits The number of bits required per pixel of an
image using this model.
redMask The location of the red component of a pixel.
greenMask The location of the green component of a pixel.
blueMask The location of the blue component of a pixel.
alphaMask The location of the alpha component of a pixel.
Throws IllegalArgumentException
If the mask bits are not contiguous or overlap.
Description Constructs a DirectColorModel object with the given size
and color masks.
Instance Methods
getAlpha
public final int getAlpha (int pixel)
Parameters pixel A pixel encoded with this ColorModel.
Returns The current alpha setting of the pixel.
Overrides ColorModel.getAlpha(int)
getAlphaMask
DIRECTCOLORMODEL 905
10 July 2002 22:26
public final int getAlphaMask()
Returns The current alpha mask setting of the color model.
getBlue
public final int getBlue (int pixel)
Parameters pixel A pixel encoded with this ColorModel.
Returns The current blue setting of the pixel.
Overrides ColorModel.getBlue(int)
getBlueMask
public final int getBlueMask()
Returns The current blue mask setting of the color model.
getGreen
public final int getGreen (int pixel)
Parameters pixel A pixel encoded with this ColorModel.
Returns The current green setting of the pixel.
Overrides ColorModel.getGreen(int)
getGreenMask
public final int getGreenMask()
Returns The current green mask setting of the color model.
getRed
public final int getRed (int pixel)
Parameters pixel A pixel encoded with this ColorModel.
Returns The current red setting of the pixel.
Overrides ColorModel.getRed(int)
getRedMask
public final int getRedMask()
Returns The current red mask setting of the color model.
getRGB
906 DIRECTCOLORMODEL
10 July 2002 22:26
public final int getRGB (int pixel)
Parameters pixel A pixel encoded with this ColorModel.
Returns The current combined red, green, and blue settings of the
pixel.
Overrides
ColorModel.getRGB(int)
Description Gets the color of pixel in the default RGB color model.
See Also
ColorModel
22.5 FilteredImageSource
Description
The FilteredImageSource class acts as glue to put an original ImageProducer
and ImageFilter together to create a new image. As the ImageProducer for the
new image, FilteredImageSource is responsible for registering image con-
sumers for the new image.
Class Definition
public class java.awt.image.FilteredImageSource
extends java.lang.Object
implements java.awt.image.ImageProducer {
// Constructors
public FilteredImageSource (ImageProducer original,
ImageFilter filter);
// Instance Methods
public synchronized void addConsumer (ImageConsumer ic);
public synchronized boolean isConsumer (ImageConsumer ic);
public synchronized void removeConsumer (ImageConsumer ic);
public void requestTopDownLeftRightResend (ImageConsumer ic);
public void startProduction (ImageConsumer ic);
}
Constructors
FilteredImageSource
public FilteredImageSource (ImageProducer original,
ImageFilter filter)
FILTEREDIMAGESOURCE 907
10 July 2002 22:26
Parameters original An ImageProducer that generates the image to
be filtered.
filter The ImageFilter to use to process image data
delivered by original.
Description Constructs a FilteredImageSource object to filter an image
generated by an ImageProducer.
Class Methods
addConsumer
public synchronized void addConsumer (ImageConsumer ic)
Parameters ic ImageConsumer interested in receiving the new
image.
Implements ImageProducer.addConsumer(ImageConsumer)
Description Registers an ImageConsumer as interested in Image
information.
isConsumer
public synchronized boolean isConsumer (ImageConsumer ic)
Parameters ic ImageConsumer to check.
Returns true if ImageConsumer is registered with this ImagePro-
ducer
, false other wise.
Implements ImageProducer.isConsumer(ImageConsumer)
removeConsumer
public synchronized void removeConsumer (ImageConsumer ic)
Parameters ic ImageConsumer to remove.
Implements ImageProducer.removeConsumer(ImageConsumer)
Description Removes an ImageConsumer from the registered consumers
for this ImageProducer.
requestTopDownLeftRightResend
public void requestTopDownLeftRightResend (ImageConsumer
ic)
Parameters ic ImageConsumer to communicate with.
Implements ImageProducer.requestTopDownLeftRightResend()
Description Requests the retransmission of the Image data in top-down,
left-to-right order.
908 FILTEREDIMAGESOURCE
10 July 2002 22:26
startProduction
public void startProduction (ImageConsumer ic)
Parameters ic ImageConsumer to communicate with.
Implements ImageProducer.startProduction(ImageConsumer)
Description Registers ImageConsumer as interested in Image information
and tells ImageProducer to start creating the filtered Image
data immediately.
See Also
ImageFilter, ImageConsumer, ImageProducer, Object
22.6 ImageConsumer
Description
ImageConsumer is an interface that provides the means to consume pixel data
and render it for display.
Interface Definition
public abstract interface java.awt.image.ImageConsumer {
// Constants
public final static int COMPLETESCANLINES;
public final static int IMAGEABORTED;
public final static int IMAGEERROR;
public final static int RANDOMPIXELORDER;
public final static int SINGLEFRAME;
public final static int SINGLEFRAMEDONE;
public final static int SINGLEPASS;
public final static int STATICIMAGEDONE;
public final static int TOPDOWNLEFTRIGHT;
// Interface Methods
public abstract void imageComplete (int status);
public abstract void setColorModel (ColorModel model);
public abstract void setDimensions (int width, int height);
public abstract void setHints (int hints);
public abstract void setPixels (int x, int y, int width, int height,
ColorModel model, byte[] pixels, int offset, int scansize);
public abstract void setPixels (int x, int y, int width, int height,
ColorModel model, int[] pixels, int offset, int scansize);
public abstract void setProperties (Hashtable properties);
}
IMAGECONSUMER 909
10 July 2002 22:26
Constants
COMPLETESCANLINES
public final static int COMPLETESCANLINES
Hint flag for the setHints(int) method; indicates that the image will be
delivered one or more scanlines at a time.
IMAGEABORTED
public final static int IMAGEABORTED
Status flag for the imageComplete(int) method indicating that the loading
process for the image aborted.
IMAGEERROR
public final static int IMAGEERROR
Status flag for the imageComplete(int) method indicating that an error
happened during image loading.
RANDOMPIXELORDER
public final static int RANDOMPIXELORDER
Hint flag for the setHints(int) method; indicates that the pixels will be
delivered in no particular order.
SINGLEFRAME
public final static int SINGLEFRAME
Hint flag for the setHints(int) method; indicates that the image consists of
a single frame.
SINGLEFRAMEDONE
public final static int SINGLEFRAMEDONE
Status flag for the imageComplete(int) method indicating a single frame of
the image has loaded.
SINGLEPASS
public final static int SINGLEPASS
Hint flag for the setHints(int) method; indicates that each pixel will be
delivered once (i.e., the producer will not make multiple passes over the
image).
910 IMAGECONSUMER
10 July 2002 22:26

Quyết định 348/QĐ-CTN năm 2008 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành

Hiện trú tại: 325-6 Sanchon-ri, Bubal-eup, Yicheon-si, Gyeonggi-do, KOREA
24. Phạm Thị Tuyết Nhung, sinh ngày 03/01/1985 tại Tây Ninh
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 207-1508 Seongseo Ju-gong 2 Danji, #1846 Shidang-dong Dalseo-gu, Deagu-si, KOREA
25. Trương Thị Thanh Tuyền, sinh ngày 08/8/1978 tại TP HCM
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 165 (3/2) Kasan-ri, Jin-cheon-eup, Jincheon-gun, Chungcheon-gbuk-do, KOREA
26. Dương Thái Thảo Châu, sinh ngày 21/7/1982 tại Long An
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 1787 Taepyung 4-dong, Sujeong-gu, SungNam-si, Gyeonggi-do, KOREA
27. Phạm Thu Hồng, sinh ngày 15/11/1984 tại Tây Ninh
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 183-3 Doma-dong, Seo-gu, Daejeon-si, KOREA
28. Trần Thị Trúc Phương, sinh ngày 17/4/1983 tại Trà Vinh
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 1967-14 Songhuyn-dong, Dalseo-gu, Daegu-si, KOREA
29. Lê Thị Trang, sinh ngày 11/02/1982 tại Tây Ninh
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 401 Haeun Modern Ville, 460-15 Daeya-dong, Siheung-si, Gyeonggi-do, KOREA
30. Võ Thị Thu Thanh, sinh ngày 26/5/1984 tại Tây Ninh
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: #16-1 Chobu-ri, Mo-hyeon-myeon, Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do, KOREA
31. Nguyễn Thị Hương, sinh ngày 29/7/1983 tại Quảng Ninh
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 113-2 Seokpo-ri, Jinseo-myeon, Buan-gun, Jeollabuk-do, KOREA
32. Phạm Thị Ngọc Ánh, sinh ngày 24/8/1984 tại Tây Ninh
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: #12-87 Dongdaesin-dong 1-ga, Seo-gu, Busan-si, KOREA
33. Võ Thị Trúc Linh, sinh ngày 30/9/1979 tại Tây Ninh
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 407-003 Jukong Apt., 885 Dang-dong, Gunpo-si, Gyeonggi-do, KOREA
34. Hà Ngọc Thảo, sinh ngày 25/6/1976 tại Bình Dương
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 306 Naeyo-ri, Buan-eup, Buan-gun, Jeollabuk-do, KOREA
35. Phạm Thị Yến Linh, sinh ngày 15/8/1985 tại Bình Phước
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: #62-2 Yongcheon-ri, Ok-cheon-myeon, Yangpyong-gun, Gyeong-gi-do, KOREA
36. Lê Thị Bảo Châu, sinh ngày 19/8/1982 tại Bến Tre
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 715 Saedong-ri, Podu-myeon, Goheung-gun, JeollaNam-do, KOREA
37. Nguyễn Thị Mộng Tuyền, sinh ngày 01/01/1986 tại Tây Ninh
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 204-1503 Shindo Apt., Shinkye-ri, Mokchun-eup, Cheonan-si, ChungcheongNam-do, KOREA
38. Đặng Thị Hồng Lê, sinh ngày 20/11/1985 tại Đồng Nai
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 1005 Saedong-ri, Podu-myeon, Goheung-gun, JeollaNam-do, KOREA
39. Nguyễn Thị Bé, sinh ngày 10/01/1985 tại Tây Ninh
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 1013 Saedong-ri, Podu-myeon, Goheung-gun, JeollaNam-do, KOREA
40. Võ Thị Mỹ Tiên, sinh ngày 04/4/1979 tại An Giang
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 101-1206 Hyundai Apt., 134 Masong-ri, Tongjin-eup, Kimpo-si, Gyeonggi-do, KOREA
41. Nguyễn Thị Mến, sinh ngày 27/6/1986 tại Đồng Tháp
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: #710-1702 Tapmaeul GyeongNam Apt., Yatap-dong, Bun-dang-gu, SeongNam-ri, Gyeonggi-
do, KOREA
42. Nguyễn Thị Đào, sinh ngày 03/12/1984 tại Hải Phòng
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 432-3 Hak-maeul Seo-won Apt., Byeongbang-dong, Gyeyang-gu, Incheon-si tại Đồng Tháp
43. Huỳnh Thị Phượng, sinh ngày 09/10/1973 tại Đồng Tháp
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 475 Eupnae-ri, Danjin-eup, Dangjin-gun, ChungcheongNam-do, KOREA
44. Mai Thị Nga, sinh ngày 28/6/1984 tại Hải Phòng
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 417-20 Samrak-dong, Sa-sang-gu, Busan-si, KOREA
45. Vũ Thị Niên, sinh ngày 03/6/1984 tại Hải Phòng
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: #510 Woosin Apt., 39-4 Gyeryu-ri, Sinbuk-myeon, Pocheon-si, Gyeonggi-do, KOREA
46. Đào Thị Thu Hằng, sinh ngày 26/01/1986 tại Tây Ninh
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 301 Maewon Apt., 136-100 Sangbong 2-dong, Chungrang-ku, Seoul, KOREA
47. Cao Thị Hồng Châu, sinh ngày 03/02/1984 tại Tây Ninh
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 102-601 Daekwangpain- beli 2001 Namyang-dong, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, KOREA
48. Lê Thị Bích Đào, sinh ngày 14/8/1983 tại Tây Ninh
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: Apt., A-1 28-9 Bemchang, Dangye-ri, Bokhyeon-dong, Buk-gu, Daegu-si, KOREA
49. Tống Thị Nhẫn, sinh ngày 19/10/1973 tại Hải Dương
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 942 Dongchoon-dong, Yeonsu-gu, Incheon-si, KOREA
50. Lâm Thu Cúc, sinh ngày 23/8/1984 tại Tây Ninh
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: #1813 Taepyung-dong, Sujung-gu, SungNam-city, Gyeonggi-do, KOREA
51. Khưu Thị Hiền, sinh ngày 18/9/1979 tại Kiên Giang
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 716-5 Shinchun-ri, Seo-lak-myeon, Gapyeong-gun, Gyeonggi-do, KOREA
52. Trần Thị Kim Cúc, sinh ngày 25/10/1084 tại Tây Ninh
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 102-2102 Hyundae Home-town, 568 Shinjang-dong, HaNam-city, Gyeonggi-do, KOREA
53. Nguyễn Thị Duyên, sinh ngày 08/10/1985 tại Tây Ninh
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 102-1504 Jugong Apt., 237 Chuneui-dong, Wonmi-gu, Bu-cheon-si, Gyeonggi-do, KOREA
54. Hoàng Thị Thoa, sinh ngày 07/11/1977 tại Vĩnh Phúc
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: #388-5 Seongnae-dong, Kangdong-gu, Seoul, KOREA
55. Đặng Thị Mỹ Lệ, sinh ngày 16/3/1982 tại Đồng Tháp
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: #3682 Sinheung-dong, Sujung-gu, SungNam-si, Gyeonggi-do, KOREA
56. Lâm Khánh Linh, sinh ngày 19/11/1984 tại Bạc Liêu
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: #510-27 Inhudong 1-ga, Deokjin-ku, Jeonju-si, Jeollabuk-do, KOREA
57. Lê Thị Hà, sinh ngày 09/10/1974 tại Tây Ninh
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 696-1 Dae-ri, Jangsan-myeon, Sinan-gun, JeollaNam-do, KO-REA
58. Tạ Thị Thu Thủy, sinh ngày 17/8/1979 tại Hải Phòng
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: #41 Maehak-ri, Jungkwan-myoen, Kijang-gun, Busan-si, KOREA
59. Nguyễn Kim Phụng, sinh ngày 08/12/1980 tại Tây Ninh
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: #44-13 Munchang-dong, Jung-gu, Daejeon-si, KOREA
60. Huỳnh Thị Tú Trinh, sinh ngày 22/7/1983 tại Tây Ninh
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 145-10 Uam-dong, Sang-dang-gu, Cheongju-si, Chungcheong-buk-do, KOREA
61. Trần Mộng Thường, sinh ngày 15/02/1981 tại Cần Thơ
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: #331-304 Yulgok Apt., Ogeum-dong, Gunpo-si, Gyeonggi-do, KOREA
62. Nguyễn Thị Thu Thủy, sinh ngày 01/4/1982 tại Đồng Nai
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 508 Ma-dong, Dae-dong Apt., 19-2 Juan 5-dong, Nam-gu, Incheon-si, KOREA
63. Trần Thị Kiều Linh, sinh ngày 30/10/1984 tại Đồng Tháp
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 2F, 1966-14 Hwabuk 1-dong, Jeju-do, KOREA
64. Nguyễn Thị Ngọc, sinh ngày 27/6/1973 tại Hải Phòng
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: #99-34 (24/5) Nam-san-dong, Geumjeong-gu, Busan-si, KOREA
65. Trần Thị Quý, sinh ngày 24/9/1983 tại Tây Ninh
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 365 Bugok-ri, Songak-myeon, Dangjin-gun, Chungcheong-Nam-do, KOREA
66. Thạch Thị Nguyên, sinh ngày 14/7/1976 tại Trà Vinh
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 441-10 Tocksin-ri, On-san-eup, Ulju-gun, Ulsan-si, KOREA
67. Võ Thị Bích Ngọc, sinh ngày 05/6/1978 tại Đắk Lắk
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 212 Magok-ri, Haseong-myeon, Kimpo-si, Gyeonggi-do, KOREA
68. Nguyễn Ngọc Hương, sinh ngày 01/10/1981 tại TP Hồ Chí Minh
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 101-801 ChamsarangApt., 100 Bangseo-dong, Sangdang-gu, Cheon-gju-si, Chungcheongbuk-
do, KOREA
69. Trần Thị Phượng, sinh ngày 24/4/1984 tại Tây Ninh
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 1019 Sang-dong, Mokpo-si, JeollaNam-do, KOREA
70. Đào Thị Kim Loan, sinh ngày 04/02/1981 tại Đồng Tháp
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 130 Dorim-ri, Seongjeon-myeon, Ganjin-gun,JeollaNam-do, KOREA
71. Trần Thị Huỳnh Nga, sinh ngày 07/11/1985 tại Đồng Tháp
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: #741-10 Buyyung 6-dong, Bupyung-gu, Incheon-si, KOREA
72. Lý Thị Chi Mai, sinh ngày 27/01/1972 tại Quảng Ngãi
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 202-1301 Samsung Apt., 419 Yujeon-dong, Jangan-gu, Suwon-city, Gyeonggi-do, KOREA
73. Nguyễn Ngọc Hương, sinh ngày 31/12/1985 tại Tây Ninh
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: #153- Hiện trú tại: Haseong-ri, Jeongmi-myeon, Dangjin-gun, ChungcheongNam-do, KOREA
74. Triệu Minh Tuyến, sinh ngày 04/5/1978 tại Thái Nguyên
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 201 Daeyang House, 350-3 Namchon-dong, Namdong-gu, Incheon-si, KOREA
75. Nguyễn Thị Phương Lam, sinh ngày 23/11/1983 tại Đồng Tháp
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 309-8 Eoeun-ri, Jangan-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, KOREA
76. Nguyễn Thị Tuyết Ngoan, sinh ngày 08/6/1977 tại Tây Ninh
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 710-2 (5/3) Naeson-dong, Euiwang-si, Gyyeonggi-do, KOREA
77. Nguyễn Thị Nhi, sinh ngày 26/3/1978 tại Thái Bình
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: #401 (48/11) Kanseok 3-dong, Namdong-gu, Incheon-si, KOREA
78. Võ Thị Hồng Điệp, sinh ngày 08/12/1980 tại TP Hồ Chí Minh
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: Hani Villa 2 –B01, 712-19 Keumjung-dong, Kunpo-si, Gyeong-gi-do, KOREA
79. Nguyễn Thị Bé Bê, sinh ngày 22/7/1980 tại Quảng Ngãi
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 1301 Sungwon Sang-devil 430-7 Shinjang-dong, HaNam-si, Gyeonggi-do, KOREA
80. Trần Thị Mỹ Tiên, sinh ngày 01/01/1985 tại Đồng Nai
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: Taehwa Apt., 105-1 Dohwa 2-dong, Nam-gu, Incheon-si, KOREA
81. Thái Thị Hồng Trang, sinh ngày 24/4/1975 tại TP Hồ Chí Minh
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 494 (15/3) Hwapyeong-dong, Dong-gu, Incheon-si, KOREA
82. Đỗ Thị Trúc Loan, sinh ngày 04/3/1982 tại Tây Ninh
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 166-5 Seobu-ri, Young-yang-eup, Youngyang-gun, Gyeong-sangbuk-do, KOREA
83. Vi Thị Thu Nga, sinh ngày 11/10/1982 tại TP Hồ Chí Minh
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: #176-10 Yongcheon-si, Okcheon-myeon, Yangpyeong-gun, Gyeonggi-do, KOREA
84. Trần Thị Thanh Thủy, sinh ngày 22/8/1969 tại Lâm Đồng
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: B02, 1402-6 Kuwol-dong, Namdong-gu, Incheon-si, KOREA
85. Lâm Thị Tuyết, sinh ngày 25/8/1983 tại Tây Ninh
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: Hyundai Beach Apt., Ban-geo-dong, Dong-gu, Ulsan-si, KOREA
86. Quách Thị Kim Phượng, sinh ngày 22/02/1984 tại An Giang
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: #(2/2) 371-12 Jangan-dong, Dongdeamun-dong, Seoul, KOREA
87. Phan Thị Ánh Tuyết , sinh năm 1984 tại Đồng Tháp
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: #529-46 (16/1) Mangu 3 (sam)-dong, Jungnang-gu, Seoul, KOREA
88. Nguyễn Thị Xuân, sinh ngày 09/9/1985 tại Đồng Tháp
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: #454 (35/8) Gupyeong-dong, Gumi-si, Gyeongsangbuk-do, KOREA
89. Lê Thị Kim Hà, sinh ngày 20/12/1984 tại Tây Ninh
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: Yakjeon-ri, Donghae-my-eon, Nam-gu, Pohang-si, Gyeongsang-buk-do, KOREA
90. Trần Thanh Nương, sinh ngày 1982 tại Cần Thơ
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: #65-22 Namseong-ri, Gangjin-eup, Gangjin-gun, JeollaNam-do, KOREA
91. Nguyễn Thị Tuyết Nga, sinh ngày 18/4/1983 tại Bình Thuận
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: #700-108 Gupo 1 (il)- dong, Buk-gu, Busan-si, KOREA
92. Trần Phương Lài, sinh ngày 09/9/1985 tại Tây Ninh
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: #637-1 Sageo-ri, Hakgyo-myeon, Hampyeong-gun, JeollaNam-do, KOREA
93. Hồ Xuân Thu, sinh ngày 14/10/1081 tại Đồng Tháp
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 13-19 Oma-ri, Dodeok-myeon, Koheung-gun, JeollaNam-do, KOREA
94. Phạm Thị Hon, sinh ngày 19/12/1983 tại Đồng Tháp
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: #672-15 Opo-ri, Ganggu-myeon, Yeongdeok-gun, Gyeongsang-buk-do, KOREA
95. Nguyễn Kim Hiên, sinh ngày 15/12/1983 tại Tây Ninh
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: #286 Baekseok-ri, Yeon-san-myeon, Nonsan-si, Chungcheong-Nam-do, KOREA
96. Trần Thị Thu Vân, sinh ngày 21/12/1977 tại Tây Ninh
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: #465-3 Yeolmi-ri, Silchon-myeon, Gwangju-si, Gyeonggi-do, KOREA
97. Phạm Thị Ngọc Thanh, sinh ngày 27/3/1976 tại TP Hồ Chí Minh
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: #30-40 Bakdal-dong, Manan-gu, Anyang-si, Gyeonggi-do, KOREA
98. Lê Thị Ngọc Lang, sinh ngày 06/5/1976 tại Đồng Tháp
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 260-1 Wangsan-ri, Mo-hyun-myeon, Chuin-gu, Yongin-city, Gyeonggi-do, KOREA
99. Ngô Thị Kim Tha, sinh ngày 14/3/1982 tại Tây Ninh
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: #129 Migok-ri, Jeondong-myeon, Yeongi-gun, ChungcheongNam-do, KOREA
100. Trần Thị Hoa, sinh ngày 06/09/1983 tại Hải Dương

Quyết định 53/2007/QĐ-UBND ban hành bảng giá các loại đất năm 2008 trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành

Thạnh Hóa 70.000 50.000 50.000 40.000
B ĐƯỜNG TỈNH
1 Thị xã Tân An 162.000 135.000 135.000 108.000
2 Bến Lức 135.000 108.000 108.000 90.000
3 Đức Hòa 135.000 108.000 70.000 60.000
Riêng ĐT 830 nối dài 108.000 90.000 70.000 60.000
4 Tân Trụ 108.000 90.000 70.000 50.000
5 Châu Thành 108.000 90.000 70.000 50.000
Riêng ĐT 827D (Lộ Thanh
niên)
90.000 70.000 60.000 50.000
6 Thủ Thừa 108.000 90.000 70.000 50.000
7 Cần Đước 135.000 108.000 108.000 60.000
8 Cần Giuộc (kể cả ĐH 11,
HL 12 và HL 19)
135.000 108.000 108.000 65.000
9 Đức Huệ 60.000 40.000 40.000 16.000
10 Thạnh Hóa 60.000 40.000 40.000 35.000
11 Tân Thạnh 50.000 30.000 30.000 21.000
12 Mộc Hóa 50.000 30.000 20.000 12.000
13 Vĩnh Hưng 30.000 20.000 20.000 12.000
14 Tân Hưng 30.000 20.000 20.000 12.000
C ĐƯỜNG HUYỆN 50m đầu
Phường,
Thị trấn

1 Thị xã Tân An
Áp dụng theo giá đất tại
phần II, phụ lục I
2 Bến Lức 108.000 90.000
3 Đức Hòa 108.000 90.000
4 Tân Trụ 70.000
5 Châu Thành 90.000 70.000
6 Thủ Thừa 90.000 70.000
7 Cần Đước 108.000 60.000
8 Cần Giuộc 108.000 65.000
9 Đức Huệ 40.000 16.000
10 Thạnh Hóa 40.000 35.000
11 Tân Thạnh 30.000 21.000
12 Mộc Hóa 20.000 12.000
13 Vĩnh Hưng 20.000 12.000
14 Tân Hưng 20.000 12.000
D CÁC ĐƯỜNG KHÁC 50m đầu
Từ sau mét thứ 50 trở
vào và bên trong
Phường,
Thị trấn

I Các đường có tên bằng chữ hoặc
bằng số và các khu dân cư tập
trung (trừ các QL, ĐT qui định tại
điểm A, B nêu trên)
1 Thị xã Tân An
Áp dụng theo giá đất tại
phần II, phụ lục I
- Phường 1, 2, 3 162.000
- Phường 4, 5, 6, 7, Tân Khánh,
Khánh Hậu và các xã còn lại
135.000 108.000
2 Bến Lức 162.000 135.000
3 Đức Hòa 90.000 70.000
4 Tân Trụ 108.000
5 Châu Thành 90.000 70.000
6 Thủ Thừa 135.000 108.000
7 Cần Đước 135.000 108.000
8 Cần Giuộc 135.000 108.000
9 Đức Huệ 60.000 40.000
10 Thạnh Hóa 60.000 40.000
11 Tân Thạnh 50.000 30.000
12 Mộc Hóa 50.000 30.000
13 Vĩnh Hưng 30.000 20.000
14 Tân Hưng 30.000 20.000
II Các đường chưa có tên và đường
giao thông khác nền đường ≥ 3m,
có trải đá, sỏi đỏ, bêtông hoặc
nhựa
Áp dụng giá đất nông
nghiệp cao nhất trên địa
bàn xã, phường, thị trấn tại
phần II, phụ lục I
Áp dụng theo giá đất tại
phần II, phụ lục I
Phần II:
ĐẤT NÔNG NGHIỆP KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH
TẠI PHẦN I VÀ PHẦN III
STT ĐƠN VỊ
Đất trồng
cây hàng
năm
Đất trồng
cây lâu năm
Đất rừng
sản xuất
Đất nuôi
trồng thủy
sản
1
THỊ XÃ TÂN AN
- Phường 85.000 85.000 45.000 55.000
- Xã 75.000 75.000 40.000 50.000
2
BẾN LỨC
- Thị trấn Bến Lức và các xã Mỹ Yên,
Long Hiệp, Phước Lợi, Thanh Phú,
Tân Bửu
90.000 90.000 65.000 65.000
- Các xã Nhựt Chánh, Thạnh Đức,
An Thạnh
80.000 80.000 55.000 55.000
- Các xã Lương Hòa, Lương Bình,
Tân Hòa
65.000 65.000 45.000 45.000
- Các xã Bình Đức, Thạnh Lợi,
Thạnh Hòa
50.000 50.000 35.000 35.000
STT ĐƠN VỊ
Đất trồng
cây hàng
năm
Đất trồng
cây lâu năm
Đất rừng
sản xuất
Đất nuôi
trồng thủy
sản
3
ĐỨC HÒA
- Thị trấn Đức Hòa, Thị trấn Hậu
Nghĩa và các xã Đức Hòa Đông, Đức
Hòa Hạ, Hựu Thạnh
60.000 60.000 45.000 45.000
- Các xã Mỹ Hạnh Bắc, Mỹ Hạnh Nam,
Đức Lập Thượng, Đức Lập Hạ, Đức
Hòa Thượng, Hòa Khánh Đông
55.000 55.000 40.000 40.000
- Thị trấn Hiệp Hòa và các xã Tân
Mỹ, Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh
Tây, Tân Phú, Hiệp Hòa
45.000 45.000 30.000 30.000
- Các xã Lộc Giang, An Ninh Đông,
An Ninh Tây
40.000 40.000 25.000 25.000
4
TÂN TRỤ
- Thị trấn Tân Trụ và các xã Bình
Lãng, Lạc Tấn, Quê Mỹ Thạnh, Mỹ
Bình, An Nhựt Tân, Bình Tịnh
50.000 50.000 40.000 40.000
- Các xã Tân Phước Tây, Bình Trinh
Đông, Nhựt Ninh, Đức Tân
45.000 45.000 30.000 30.000
5
CHÂU THÀNH
- Thị trấn Tầm Vu và các xã Hòa
Phú, Vĩnh Công, Bình Quới,
Dương Xuân Hội, Long Trì, Phú
Ngãi Trị, Hiệp Thạnh
50.000 50.000 30.000 30.000
- Các xã An Lục Long, Phước Tân
Hưng, Thanh Phú Long, Thuận Mỹ,
Thanh Vĩnh Đông
40.000
40.000 30.000 30.000
6
THỦ THỪA
- Thị trấn Thủ Thừa (phía nam) và
các xã Nhị Thành, Bình Thạnh
55.000 55.000 36.000 36.000
- Thị trấn Thủ Thừa (phía bắc) và các
xã Mỹ Phú, Bình An (phía nam), Mỹ
An (phía đông)
50.000 50.000 34.000 34.000
- Các xã Mỹ Thạnh, Mỹ Lạc và Bình
An (phía bắc), Mỹ An (phía tây từ
Rạch Hàng Bần – Tiền Giang)
35.000 35.000 20.000 20.000
- Long Thuận, Long Thạnh, Tân
Thành, Long Thành, Tân Lập
30.000 30.000 15.000 15.000
7
CẦN ĐƯỚC
- Thị trấn Cần Đước và các xã Long
Khê, Long Định, Long Trạch, Long
Hòa, Long Cang, Long Sơn, Tân
Trạch, Phước Vân
60.000 60.000 45.000 45.000
- Các xã Mỹ Lệ, Tân Lân, Phước
Đông, Tân Ân, Tân Chánh, Phước
Tuy, Long Hựu Đông và Long Hựu
Tây
50.000 50.000 40.000 40.000
8
CẦN GIUỘC
STT ĐƠN VỊ
Đất trồng
cây hàng
năm
Đất trồng
cây lâu năm
Đất rừng
sản xuất
Đất nuôi
trồng thủy
sản
- Thị trấn Cần Giuộc và các xã
Phước Lý, Long Thượng, Tân Kim
65.000 65.000 40.000 40.000
- Các xã Long Hậu, Phước Hậu, Mỹ
Lộc, Trường Bình, Long An, Thuận
Thành và Phước Lâm
55.000 55.000 35.000 35.000
- Các xã Tân Tập, Phước Vĩnh Đông,
Phước Vĩnh Tây, Đông Thạnh,
Phước Lại và Long Phụng
50.000 50.000 35.000 35.000
9
ĐỨC HUỆ
- Thị trấn Đông Thành và xã Bình
Hòa Nam
14.000 16.000 10.000 10.000
- Các xã Mỹ Thạnh Đông, Mỹ Thạnh
Bắc, Bình Hòa Bắc, Mỹ Qúi Tây và
Bình Thành
10.000 12.000 6.000 6.000
- Các xã Bình Hòa Hưng, Mỹ Quí
Đông, Mỹ Thạnh Tây, Mỹ Bình
8.000 9.000 5.000 5.000
10
THẠNH HÓA
- Thị trấn Thạnh Hóa, Tân Đông,
Thuận Nghĩa Hòa
30.000 35.000
30.000
20.000
- Các xã Tân Tây, Thủy Đông
20.000 25.000 20.000 10.000
- Các xã Thạnh Phước, Thạnh Phú,
Thủy Tây
15.000 18.000 15.000 8.000
- Các xã Tân Hiệp, Thuận Bình,
Thạnh An
10.000 15.000 10.000 6.000
11
TÂN THẠNH
- Các xã Tân Hòa, Nhơn Ninh, Tân
Ninh và Tân Thành
21.000 18.000 10.000 10.000
- Các xã Hậu Thạnh Đông, Nhơn
Hòa Lập, Tân Lập
17.000 14.000 8.000 8.000
- Thị trấn Tân Thạnh và các xã Nhơn
Hòa, Tân Bình, Hậu Thạnh Tây, Bắc
Hòa, Kiến Bình
12.000 11.000 8.000 8.000
12 MỘC HÓA 10.000 10.000 8.000 8.000
13 VĨNH HƯNG 10.000 10.000 8.000 8.000
14 TÂN HƯNG 10.000 10.000 8.000 8.000
Phần III:
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH
STT ĐƠN VỊ 50m đầu Từ sau mét thứ 50 trở
vào và bên trong
Phường,
Thị trấn

1 Đức Hòa Áp dụng theo giá đất tại
phần II, phụ lục I
Sông Vàm Cỏ Đông 250.000
Kênh An Hạ 70.000
Kênh Thầy Cai và kênh ranh 364 70.000

Các kênh sườn của kênh An Hạ, kênh
Thầy Cai, kênh ranh 364 và các kênh
nhánh của sông Vàm Cỏ Đông
60.000
2 Châu Thành
Ven sông Vàm Cỏ Tây 50.000
3 Thạnh Hóa
Ven sông Vàm Cỏ Tây


- Các xã Thuận Nghĩa Hòa, Thủy Tây, Thị
trấn Thạnh Hóa
40.000
- Các xã Tân Đông, Tân Tây, Thủy Đông 30.000
- Thạnh Phước, Thạnh Phú 25.000
Ven các kênh Dương Văn Dương, An
Xuyên
30.000
Ven sông, kênh còn lại áp dụng theo giá
đất tại phần II phụ lục I
4 Mộc Hóa 20.000 12.000
5 Vĩnh Hưng
Sông Vàm Cỏ - Lò Gạch; sông Măng Đa –
Cả Môn, sông Cái Cỏ - Long Khốt; Kênh
28; Kênh Hưng Điền; Kênh Tân Thành –
Lò Gạch
15.000 12.000
6 Tân Hưng
Ven sông Vàm Cỏ 15.000 12.000

Ven các kênh Hồng Ngự, Sông Trăng, 79,
Cái Cỏ, Phước Xuyên, Tân Thành, Lò
Gạch
15.000 12.000
Ven sông, kênh còn lại áp dụng theo giá
đất tại phần II phụ lục I
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở (ĐVT: đ/m
2
)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở:
Được xây dựng riêng cho từng huyện, thị và chia ra thành 03 phần như sau:
Phần I: Đất ở có vị trí tiếp giáp đường giao thông.
A. Các tuyến đường quốc lộ
B. Các tuyến đường tỉnh
C. Các tuyến đường huyện
D. Các tuyến đường khác
I- Các đường có tên
II- Các đường chưa có tên
Các tuyến đường giao thông nền đường lớn hơn hoặc bằng 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông, hoặc nhựa.
E. Các khu dân cư tập trung
Phần II: Đất ở không thuộc quy định tại phần I và phần III.
Phần III: Đất ở có vị trí tiếp giáp sông, kênh.
* GHI CHÚ:
+ Đường giao thông là tên gọi nói chung, bao gồm: Quốc lộ; Đường tỉnh; Đường huyện; Hương lộ; các
đường có tên bằng chữ hoặc bằng số; các đường chưa có tên; lối đi công cộng; hẽm; bờ kênh công
cộng xe gắn máy hai bánh lưu thông được.
+ Nền đường là bề rộng của đường bao gồm mặt đường và lề đường.
+ Đất có vị trí tiếp giáp sông, kênh phạm vi tính được xác định như sau:
. Phía có bờ sông, kênh: Phạm vi tính được xác định từ mép bờ sông, kênh.
. Phía không có bờ sông, kênh: phạm vi tính được xác định từ mép sông, kênh.
II. NHỮNG QUI ĐỊNH ĐỐI VỚI BẢNG GIÁ ĐẤT Ở:
1. Phạm vi tính:
a) Trong phạm vi 50 m đầu ven đường giao thông thủy, bộ:
a
1
- Thửa đất ở có vị trí tiếp giáp đường giao thông thủy, bộ hoặc thửa đất ở không có vị trí tiếp giáp
đường giao thông thủy, bộ nhưng cùng chủ sử dụng với thửa đất có vị trí tiếp giáp đường giao thông
thủy, bộ thì được áp dụng theo giá đất tại phần I hoặc phần III, mục I Bảng giá đất ở.
a
2
- Thửa đất ở không có vị trí tiếp giáp đường giao thông thủy, bộ và không cùng chủ sử dụng với thửa
đất có vị trí tiếp giáp đường giao thông thủy, bộ được tính bằng 70% đơn giá đất tại phần I hoặc phần III,
mục I Bảng giá đất ở.
b) Từ sau mét thứ 50 trở vào:
b
1
- Đối với Quốc lộ, Đường tỉnh (điểm A, B phần I, mục I Bảng giá đất ở):
- Từ sau mét thứ 50 đến mét thứ 100 được tính bằng 30% đơn giá đất tại phần I, mục I Bảng giá đất ở.
- Từ sau mét thứ 100 trở vào được tính theo đơn giá đất tại phần II, mục I Bảng giá đất ở.
b
2
- Các đường giao thông thủy, bộ còn lại (trừ Quốc lộ, Đường tỉnh) được tính theo đơn giá đất tại phần
II, mục I Bảng giá đất ở.
2. Thửa đất ở áp dụng được nhiều cách tính:
- Trường hợp thửa đất ở có vị trí tiếp giáp nhiều đường giao thông thủy, bộ như qui định tại phần I và
phần III nên có nhiều giá đất khác nhau thì phần diện tích đất trong phạm vi 50m đầu sẽ được xác định
lần lượt theo phạm vi tính có giá đất cao nhất, phần diện tích đất còn lại từ sau mét thứ 50 trở vào (nếu
có) cũng được xác định theo cách tính nêu trên.
- Trường hợp thửa đất ở không có vị trí tiếp giáp đường giao thông thủy, bộ như qui định tại điểm a
2
,
điểm b nêu trên hoặc thuộc nhóm đất ở tại phần II, mục I Bảng giá đất ở thì áp dụng cách tính có lợi nhất
cho người sử dụng đất.
3. Đối với đất ở tại các giao điểm thuộc đoạn, đường giao thông thủy bộ nào thì tính theo giá đất của
đoạn, đường giao thông thủy bộ đó, trường hợp tại giao điểm chưa rõ vị trí để áp dụng giá đất thì được
xác định theo tim đường hoặc tâm điểm của vị trí định giá (không tính giá trung bình cộng).
4. Giá đất sau khi tính theo qui định tại điểm 1 và điểm 2 nếu thấp hơn giá đất tại phần II thì áp dụng theo
giá đất tại phần II.
1. THỊ XÃ TÂN AN
STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT
ĐƠN GIÁ (đ/m
2
)
PHƯỜNG XÃ
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT
ĐƠN GIÁ (đ/m
2
)
PHƯỜNG XÃ
A QUỐC LỘ (QL)
1 QL 1A Ranh TXTA và Thủ Thừa – Ngã 3
Thủ Thừa
1.300.000
Ngã ba Thủ Thừa – QL 62 2.200.000
QL 62 – Hết Trường Lý Tự Trọng 3.000.000
Hết Trường Lý Tự Trọng – Hết ranh
khu Du lịch hồ Khánh Hậu
1.800.000
Hết ranh khu Du lịch hồ Khánh Hậu –
Ranh Tiền Giang và Long An
1.300.000
2 Đường tránh TXTA 1.100.000
3 QL 62 Quốc lộ I A – Hết trường THCS
Thống Nhất
5.000.000
Hết trường THCS Thống Nhất –
Đường tránh Thị xã Tân An
3.800.000
Đường tránh Thị xã Tân An - Cống
Cần Đốt
2.400.000
Cống Cần Đốt – UBND xã Lợi Bình
Nhơn
1.800.000
UBND xã Lợi Bình Nhơn - Ranh
TXTA và Thủ Thừa
1.500.000
B ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)

1 ĐT 833 (đường Tổng Uẩn) Quốc lộ I A - Cầu Tổng Uẩn 1.000.000
Cầu Tổng Uẩn – Hết ranh Thị xã 800.000
2 ĐT 834 (đường vào Thủ Thừa) Quốc lộ I A - Hết ranh Thị xã
900.000
C ĐƯỜNG HUYỆN, THỊ

D CÁC ĐƯỜNG KHÁC
I Các đường có tên
* Các đường có tên bằng chữ

1 Bạch Đằng 4.000.000
2 Bùi Thị Đồng (một đoạn đường số
3)

5.000.000
3 Bảo Định Cổng sau Bến xe khách LA – Hùng
Vương
3.200.000
4 Đường số 9 (Bình Quân 1) Quốc lộ 1A – Nguyễn Cửu Vân
1.100.000
5 Đường số 10 (Bình Quân 2) Quốc lộ 1A – Nguyễn Cửu Vân
1.000.000
6 Châu Thị Kim Nguyễn Đình Chiểu – Huỳnh Văn Tạo 4.000.000
STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT
ĐƠN GIÁ (đ/m
2
)
PHƯỜNG XÃ
Huỳnh Văn Tạo - Bờ Kênh Phường 3 3.500.000
Bờ kênh Phuờng 3 – Đường 277 2.000.000
Đường 277 – Cầu cây Bần 1.200.000
Cầu cây Bần - Hết ranh Thị xã 800.000
7 Cử Luyện (Đường vào Cty Lương
thực)
Đường cầu sắt cũ – Cao Văn Lầu 1.300.000
Cao Văn Lầu – Bến đò 800.000
8 Cao Văn Lầu 700.000
9 Cách Mạng Tháng Tám Phan Văn Đạt – Nguyễn Huệ
3.500.000
Nguyễn Huệ - Nguyễn Trung Trực 5.000.000
Nguyễn Trung Trực – Hai Bà Trưng 4.200.000
10 Đỗ Trình Thoại Quốc lộ IA - UBND xã Hướng Thọ
Phú
900.000
UBND xã Hướng Thọ Phú – Hết ranh
Thị xã
700.000
11 Huỳnh Văn Gấm 3.000.000
12 Hồ Văn Long 3.000.000
13 Huỳnh Thị Mai Nguyễn Trung Trực - Trương Định
1.800.000
14 Huỳnh Văn Đảnh Nguyễn Đình Chiểu - Nguyễn Thái
Bình
1.800.000
15 Huỳnh Văn Nhứt Phía bên trái tính từ đường Hùng
Vương
1.600.000
Phía bên phải tính từ đường Hùng
Vương
800.000
16 Huỳnh Văn Tạo Nguyễn Đình Chiểu - Châu Thị Kim 1.700.000
17 Huỳnh Việt Thanh 3.000.000
18 Hoàng Hoa Thám 3.000.000
19 Huỳnh Hữu Thống Nguyễn Đình Chiểu – Huỳnh Văn
Nhứt
1.600.000
20 Hai Bà Trưng 4.200.000
21 Hùng Vương Quốc lộ 62 - Quốc lộ IA 7.000.000
Quốc lộ IA – Đường số 2 15.000.000
Đường số 2 (Ngân hàng Đầu tư và
Phát triển) – Nguyễn Cửu Vân
10.000.000
Nguyễn Cửu Vân – Huỳnh Văn Nhứt 1.600.000
Huỳnh Văn Nhứt – Nguyễn Đình
Chiểu
11.000.000
22 Lộ Dương Cổng 1 Lăng Nguyễn Huỳnh Đức –
Cổng 2
1.000.000
STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT
ĐƠN GIÁ (đ/m
2
)
PHƯỜNG XÃ
23 Lý Thường Kiệt 2.400.000
24 Lê Lợi Trương Định - Ngô Quyền 8.500.000
25 Lê Văn Tao 3.700.000
26 Lê Thị Thôi 2.600.000
27 Lãnh Binh Tiến Nguyễn Duy - Nguyễn Trung Trực 8.000.000
28 Lý Công Uẩn Trương Định – Thủ Khoa Huân 4.000.000
29 Mai Thị Tốt Trương Định – Hùng Vương 8.000.000
30 Nguyễn Thái Bình 2.600.000
31 Nguyễn Thanh Cần 2.800.000
32 Nguyễn Đình Chiểu Trần Hưng Đạo - Trương Định 5.200.000
Trương Định – Châu Thị Kim 7.500.000
Châu Thị Kim –Kênh phường 3 5.200.000
Kênh Phường 3 – Hết ranh Thị xã 1.800.000
33 Nguyễn Duy Trương Định - Ngô Quyền 8.500.000
34 Nguyễn Thị Hạnh Huỳnh Văn Gấm - Cống Rạch Mương 1.100.000
Cống Rạch Mương – Hết đường 700.000
35 Nguyễn Thái Học 3.200.000
36 Nguyễn Huệ Hoàng Hoa Thám - Cầu Dây 2.800.000
Cầu Dây – Hết đường 4.200.000
37 Ngô Quyền Nguyễn Trung Trực - Nguyễn Huệ 5.200.000
38 Nguyễn Văn Rành Nguyễn Đình Chiểu – Sông Bảo Định 1.200.000
39 Phan Văn Đạt Phía trên 3.200.000
Phía bờ sông 2.000.000
40 Nguyễn Thông

Nguyễn Đình Chiểu – Huỳnh Văn
Đảnh
4.200.000
Huỳnh Văn Đảnh – Kênh Phường 3 3.200.000
Kênh Phường 3 – Hết ranh Bệnh viện 1.500.000
Hết ranh Bệnh viện – Hết ranh Thị xã 1.100.000
41 Nguyễn Công Trung Nguyễn Thông - Nguyễn Thái Bình 1.300.000
42 Nguyễn Trung Trực QL 1A – Trương Định 11.000.000
Trương Định – Cách mạng tháng 8 7.000.000
43 Nguyễn Minh Trường Hẽm 112 – Nguyễn Thông 1.100.000
Nguyễn Thông – Nguyễn Đình Chiểu 1.300.000
44 Nguyễn Cửu Vân
Phía bên phải tính từ đường Hùng
Vương
Hùng Vương – Đường vào nhà công
vụ
2.000.000
STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT
ĐƠN GIÁ (đ/m
2
)
PHƯỜNG XÃ
Đường vào nhà công vụ - Hết đường 1.200.000

Phía bên trái tính từ đường Hùng
Vương
Hùng Vương – Đường vào nhà công
vụ
1.000.000
Đường vào nhà công vụ - Hết đường 600.000
45 Phạm Thị Đẩu Hùng Vương - QL 62 3.800.000
46 Phạm Văn Chiêu Quốc lộ 62 - Hết đường 1.100.000
47 Phan Bội Châu 3.000.000
48 Phan Đình Phùng 2.700.000
49 Phan Văn Lại 1.300.000
50 Quyết Thắng Khu phố Quyết Thắng 2 500.000
Khu phố Quyết Thắng 1 300.000
51 Trần Minh Châu Bến đò Chú Tiết - ĐT 833 650.000
52 Thủ Khoa Huân Hai Bà Trưng - bến đò Chú Tiết 4.200.000
53 Trần Hưng Đạo 4.500.000
54 Trần Văn Nam Sông Vàm Cỏ – Nguyễn Thái Bình 1.100.000
Nguyễn Thái Bình – Nguyễn Đình
Chiểu
1.600.000
55 Trương Định Lý Thường Kiệt– Nguyễn Đình Chiểu 5.000.000
Nguyễn Đình Chiểu – Nguyễn Trung
Trực
13.000.000
Nguyễn Trung Trực – Cầu Trương
Định
9.000.000
Cầu Trương Định - Võ Văn Tần 6.500.000
Võ Văn Tần - Quốc lộ I A 7.500.000
56 Trương Công Xưởng Lê Lợi - Nguyễn Đình Chiểu 4.200.000
57 Võ Thị Kế 2.800.000
58 Võ Văn Tần 8.000.000
59 Võ Công Tồn Thủ Khoa Huân – Cách Mạng Tháng
Tám
4.000.000
Cách Mạng Tháng Tám – Trương
Định
5.000.000
60 Sương Nguyệt Anh 3.500.000
61 Nguyễn Thị Bảy Nút giao thông P6 QL 62 – Phan Văn
Lại
1.800.000
Phan Văn Lại – QL 62 1.300.000
62 Võ Ngọc Quận Nguyễn Thị Bảy - Phạm Văn Trạch 1.300.000
63 Phạm Văn Trạch 750.000
64 Đường Xuân Hòa – P6 550.000

Công văn 3966/LĐTBXH-VP về gửi đề cương chuẩn bị báo cáo làm việc với các đoàn công tác của Bộ do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 3966/LĐTBXH-VP
V/v gửi đề cương chuẩn bị báo cáo làm việc
với các đoàn công tác của Bộ
Hà Nội, ngày 11 tháng 11 năm 2010
Kính gửi: Đồng chí Giám đốc Sở LĐTBXH các tỉnh/thành phố
Theo quy chế làm việc của Chính phủ, để chuẩn bị cho việc tổng kết năm, Bộ sẽ cử đoàn công tác
do các đồng chí Lãnh đạo Bộ làm trưởng đoàn đến một số địa phương để nắm tình hình, kết quả
thực hiện nhiệm vụ, chỉ tiêu kế hoạch về lao động, người có công và xã hội năm 2010 và kế hoạch
năm 2011 của địa phương và đặc biệt là nắm tình hình đời sống dân sinh tại các tỉnh Miền Trung
vừa bị lũ lụt nặng nề vừa qua.
Bộ xây dựng đề cương làm việc (gửi kèm theo) để các Sở sử dụng chuẩn bị báo cáo với đoàn
công tác.
Trên cơ sở yêu cầu của Bộ, Sở chuẩn bị báo cáo làm việc với đoàn công tác (lịch làm việc cụ thể
Bộ sẽ thông báo sau)./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lãnh đạo Bộ;
- Lưu VP, KHTC.
TL. BỘ TRƯỞNG
CHÁNH VĂN PHÒNG
Đào Hồng Lan
ĐỀ CƯƠNG
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ, CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH VỀ LAO ĐỘNG, NGƯỜI
CÓ CÔNG VÀ XÃ HỘI
(Báo cáo với các đoàn công tác của Lãnh đạo Bộ)
I. THỰC HIỆN CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2010
1. Tình hình chung về kinh tế - xã hội của địa phương
- Đặc điểm tình hình cũng như những thuận lợi, khó khăn trong thực hiện kế hoạch phát triển kinh
tế - xã hội kỳ báo cáo.
- Những nét chung về kết quả thực hiện các chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
2. Tình hình thực hiện chỉ tiêu kế hoạch về lao động, người có công và xã hội
- Công tác hướng dẫn, triển khai kế hoạch, dự toán ngân sách trên địa bàn (các văn bản, các hoạt
động triển khai của UBND tỉnh, Sở…) đến cơ sở.
- Các giải pháp của địa phương trong chỉ đạo điều hành thực hiện chỉ tiêu kế hoạch về lĩnh vực lao
động, người có công và xã hội, như: ban hành các cơ chế chính sách đặc thù của địa phương; xây
dựng và nhân rộng các mô hình, điển hình tiên tiến; đổi mới phương pháp, cách thức chỉ đạo điều
hành, phân công, phân cấp…
- Kết quả thực hiện chỉ tiêu, nhiệm vụ kế hoạch, dự toán trình bày thuyết minh gọn và các số liệu
tổng hợp; số liệu chi tiết đưa vào phụ lục (theo mẫu đính kèm).
3. Tình hình triển khai thực hiện các nhiệm vụ trọng tâm
- Công tác phổ biến, tuyên truyền giáo dục pháp luật, chính sách các lĩnh vực của ngành, nhất là
những vấn đề mới: các hình thức, số lượng các lớp, đợt và số người tham gia.
- Xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu trên các lĩnh vực của ngành: các lĩnh vực đã xây dựng được cơ
sở dữ liệu, trong đó đã ứng dụng công nghệ thông tin; các lĩnh vực đang xây dựng…
- Thực hiện cải cách hành chính trên địa bàn (cải cách thể chế; cải cách bộ máy hành chính; đổi
mới, nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức; cải cách tài chính công; thực hiện cơ chế 1
cửa…).
- Công tác thanh tra, kiểm tra: số cuộc thanh tra; số sai phạm được phát hiện; kết quả xử lý.
- Thực hiện pháp luật về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; phòng chống tham nhũng (các vụ
việc tiêu cực, tham nhũng bị phát hiện và kết quả xử lý…)
- Thực hiện chế độ báo cáo của địa phương theo yêu cầu của cấp trên.
4. Riêng đối với các tỉnh Miền Trung từ Nghệ An đến Bình Thuận, báo cáo thêm về tình hình
thiên tai, lũ lụt vừa qua và kết quả khắc phục:
4.1. Thiệt hại chung
- Thiệt hại về người: số người chết; số người mất tích; số người bị thương.
- Thiệt hại về nhà cửa: số nhà bị sập, trôi; số nhà bị hư hỏng nặng; số nhà bị ngập nước.
- Thiệt hại về sản xuất
+ Diện tích lúa, hoa mầu, nuôi trồng thủy sản bị mất;
+ Diện tích đất không thể sản xuất được.
- Dự báo khả năng thiếu lương thực của người dân
+ Số hộ thiếu lương thực: ………… hộ
+ Số khẩu thiếu lương thực: ………… người
- Bình quân số tháng thiếu lương thực: ………… tháng
Trong đó: 01 tháng ………… hộ; ………… người
02 tháng ………… hộ; ………… người
03 tháng ………… hộ; ………… người
Trên 3 tháng ………… hộ; ………… người.
4.2. Tình hình thiệt hại về công trình, cơ sở vật chất của ngành (Sở báo cáo tình hình thiệt
hại các cơ sở vật chất của ngành (nếu có) và hướng khắc phục
- Các nghĩa trang, công trình tưởng niệm Liệt sỹ
- Trung tâm nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công
- Trung tâm Bảo trợ xã hội
- Trường dạy nghề, Trung tâm giới thiệu việc làm do ngành quản lý
5. Những khó khăn, vướng mắc
- Về pháp luật, chính sách, cơ chế và chỉ đạo của cấp trên.
- Về tổ chức thực hiện và chỉ đạo điều hành.
- Những khó khăn, vướng mắc do đặc thù cụ thể của địa phương.
II. KẾ HOẠCH 2011
- Chỉ tiêu kế hoạch về lao động, người có công và xã hội trên địa bàn.
- Nhiệm vụ trọng tâm (cụ thể hóa thành các dự án, đề án, chương trình) để đảm bảo thực hiện
thắng lợi toàn diện các chỉ tiêu kế hoạch và nhiệm vụ công tác năm 2011.
- Những kiến nghị, đề xuất của Sở đối với UBND tỉnh/thành phố, Bộ và các Bộ, ngành trung
ương./.

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Tỉnh/thành phố………………….
PHỤ LỤC BÁO CÁO
TÌNH HÌNH CÔNG TÁC LAO ĐỘNG, NGƯỜI CÓ CÔNG VÀ XÃ HỘI
(Mẫu kèm theo công văn số 3966/LĐTBXH-VP ngày 11 tháng 11 năm 2010)
1. LAO ĐỘNG - VIỆC LÀM
TT Chỉ tiêu
Đơn vị
tính
2010 và 5 năm 2006 - 2010 KH 2011 và
5 năm 2011
- 2015
Kế hoạch Thực hiện
2010
5
năm
2006
-
2010
TH
2010
TH/KH
2010
5
năm
2006
-
2010
TH/KH
5 năm
2011
5 năm
2011
-
2015
1 Dân số người
Trong đó: - Thành thị “
- Nông thôn “
2 Dân số trong độ tuổi lao động “
Trong đó: - Thành thị “
- Nông thôn “
3
Số lao động tham gia hoạt động
kinh tế

- Chia theo khu vực “
+ Lao động khu vực thành thị “
+ Lao động khu vực nông thôn “
- Chia theo nhóm ngành “
+ Nông, lâm, ngư nghiệp “
+ Công nghiệp và XDCB “
+ Dịch vụ “
2 Cơ cấu lao động %
Trong đó: - Nông, lâm, ngư nghiệp “
- Công nghiệp và XDCB “
- Dịch vụ “
3
Tổng số lao động được tạo việc
làm
người
- Việc làm trong nước “
Trong đó: - Nông, lâm, ngư nghiệp “
- Công nghiệp và XDCB “
- Dịch vụ “
- Xuất khẩu lao động “
4 Tỷ lệ thất nghiệp khu vực thành thị %
5 Thực hiện CTMTQG Việc làm
5.1 Quỹ quốc gia Việc làm
- Tổng nguồn vốn cho vay (cả TW,
ĐP)
Tr.đồng
Trong đó: + Vốn thu hồi “
+ Vốn mới bổ sung “
- Số dự án được duyệt vay vốn Dự án
- Số tiền cho các dự án vay Tr.đồng
- Số lao động được tạo việc làm người
5.2
Tập huấn nâng cao năng lực cán
bộ quản lý lao động - việc làm
- Số cán bộ tập huấn người
- Kinh phí thực hiện Tr.đồng
Trong đó: Ngân sách trung ương “
5.3 Đầu tư Trung tâm GTVL “
Trong đó: - Ngân sách Trung ương “
- Ngân sách địa phương “
5.4
Hoạt động của Trung tâm GTVL
việc làm
Số người được tư vấn giới thiệu việc
làm
người
Trong đó: số người tìm được việc làm “
5.5
Số lần tổ chức sàn giao dịch việc
làm
lần
- Số đơn vị tham gia đơn vị
- Số người đăng ký tìm việc làm người
Trong đó: số người được tuyển dụng
thông qua sàn giao dịch

6 Quan hệ lao động “
6.1
Số doanh nghiệp hoạt động trên
địa bàn
D
nghiệp
Trđó: - Doanh nghiệp nhà nước “
- Doanh nghiệp có vốn đầu tư NN “
- Doanh nghiệp dân doanh “
6.2
Số doanh nghiệp ký kết thỏa ước
lao động tập thể
D
nghiệp
Trđó: - Doanh nghiệp nhà nước “
- Doanh nghiệp có vốn đầu tư NN “
- Doanh nghiệp dân doanh “
6.3
Số lao động làm việc trong các
doanh nghiệp
người
Trđó: - Doanh nghiệp nhà nước “
- Doanh nghiệp có vốn đầu tư NN “
- Doanh nghiệp dân doanh “
6.4
Số lao động làm việc từ 3 tháng trở
lên trong các doanh nghiệp

Trđó: - Doanh nghiệp nhà nước “
- Doanh nghiệp có vốn đầu tư NN “
- Doanh nghiệp dân doanh “
6.5
Số lao động làm việc từ 3 tháng trở
lên trong các doanh nghiệp có hợp
đồng lao động

Trđó: - Doanh nghiệp nhà nước “
- Doanh nghiệp có vốn đầu tư NN “
- Doanh nghiệp dân doanh “
6.6
Số vụ đình công xảy ra tại địa
phương
Vụ
Trđó: - Doanh nghiệp nhà nước “
- Doanh nghiệp có vốn đầu tư NN “
- Doanh nghiệp dân doanh “
7 An toàn lao động
7.1 Số vụ tai nạn lao động “
Trong đó: số vụ có người chết “
7.2 Số người bị tai nạn lao động người
Trong đó: - Số người chết “
- Số người bị thương “
7.3
Số doanh nghiệp để xảy ra tai nạn
chết người
D
nghiệp
7.4
Số doanh nghiệp có lao động mắc
bệnh nghề nghiệp

7.5
Số doanh nghiệp làm tốt công tác
ATVSLĐ

7.6
Số doanh nghiệp vi phạm quy định
của pháp luật về ATVSLĐ

7.7 Thực hiện CTQG Bảo hộ Lao động
- Số cán bộ quản lý an toàn, thanh tra
lao động được tập huấn về ATVSLĐ
người
- Số người sử dụng lao động, cán bộ
an toàn lao động của các doanh
nghiệp được tập huấn về ATVSLĐ

- Số người lao động được tập huấn
về ATVSLĐ

Trong đó: số người làm nghề, công
việc có yêu cầu nghiêm ngặt về
ATVSLĐ

- Số vụ tai nạn lao động được điều tra
đúng hạn
vụ
- Số máy móc thiết bị được trang cấp
phục vụ cho công tác quản lý về
ATVSLĐ

- Kinh phí thực hiện chương trình Tr.đồng
Trong đó: + Ngân sách Trung ương “
+ Ngân sách địa phương “
8
Tuyên truyền phổ biến pháp luật về
lao động
- Số lượt người được tuyên truyền lượt
- Số doanh nghiệp được tuyên truyền
D
nghiệp
9
Số lao động người nước ngoài
đang làm việc tại các doanh nghiệp
người
Trong đó: - Lao động CMKT “
- Lao động phổ thông “
2. DẠY NGHỀ
TT Chỉ tiêu
Đơn vị
tính
2010 và 5 năm 2006 - 2010 KH 2011 và
5 năm 2011
- 2015
Kế hoạch Thực hiện
2010
5
năm
2006
-
2010
TH
2010
TH/KH
2010
5
năm
2006
-
2010
TH/KH
5 năm
2011
5
năm
2011
-
2015
1
Số cơ sở dạy nghề tăng thêm trong
kỳ
Cơ sở
Trong đó: “
1.1 Trường Cao đẳng nghề “
Trong đó trường ngoài công lập “
1.2 Trường trung cấp nghề “
Trong đó trường ngoài công lập “
1.3 Trung tâm dạy nghề “
Trong đó trung tâm dạy nghề công lập
(trung tâm dạy nghề quận, huyện)

2
Tổng số cơ sở dạy nghề trên địa
bàn

Trong đó “
2.1 Trường Cao đẳng nghề “
Trong đó trường ngoài công lập “
2.2 Trường trung cấp nghề “
Trong đó trường ngoài công lập “
2.3 Trung tâm dạy nghề “
Trong đó trung tâm dạy nghề công lập
(trung tâm dạy nghề quận, huyện)

3 Tuyển mới Dạy nghề Người
3.1 Cao đẳng nghề “
3.2 Trung cấp nghề “
3.3
Sơ cấp nghề và dạy nghề thường
xuyên

Trong đó:
+ Dạy nghề cho lao động nông thôn
* Thanh niên dân tộc
* Lao động bị thu hồi
+ Dạy nghề cho người tàn tật “
4
Thực hiện dự án tăng cường năng
lực dạy nghề (CTMTQG Giáo dục -
Đào tạo)
4.1 Đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị
- Trường trọng điểm trường
Kinh phí thực hiện Tr.đồng
Trong đó: + Ngân sách trung ương “
+ Ngân sách địa phương “
- Trường khó khăn trường
Kinh phí thực hiện Tr.đồng
Trong đó: + Ngân sách trung ương “
+ Ngân sách địa phương “
- Số Trung tâm dạy nghề được hỗ trợ TTâm
Kinh phí thực hiện Tr.đồng
Trong đó: + Ngân sách trung ương “
+ Ngân sách địa phương “
4.2
Hỗ trợ dạy nghề cho đối tượng đặc
thù
- Số người được hỗ trợ người
Trong đó: + Lao động nông thôn “
+ Người tàn tật “
Kinh phí hỗ trợ trong năm Tr.đồng
Trong đó: + Ngân sách trung ương “
+ Ngân sách địa phương “
5
Đề án dạy nghề cho lao động nông
thôn
5.1 Đầu tư cơ sở vật chất
Số Trung tâm dạy nghề, trường Trung
cấp nghề huyện, trường Thủ công mỹ
nghệ, Trung tâm giáo dục thường
xuyên có dạy nghề được đầu tư
Cơ sở
- Kinh phí Tr.đồng
+ NSTW “
+ NSĐP “
5.2 Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề
- Số người được hỗ trợ Người
- Kinh phí Tr.đồng
5.3 Thí điểm các mô hình dạy nghề
- Số mô hình thí điểm

hình
- Kinh phí thực hiện Tr.đồng
6 Tỷ lệ lao động qua đào tạo %
Trong đó: tỷ lệ lao động qua đào tạo
nghề
%
3. GIẢM NGHÈO, BẢO TRỢ XÃ HỘI
TT Chỉ tiêu Đơn vị
tính
2010 và 5 năm 2006 - 2010 KH 2011 và
5 năm 2011
- 2015
Kế hoạch Thực hiện
2010 5 TH TH/KH 5 TH/KH 2011 5
năm
2006
-
2010
2010 2010
năm
2006
-
2010
5 năm
năm
2011
-
2015
I Giảm nghèo
1 Tổng số hộ dân cư Hộ
- Số hộ nghèo “
Tỷ lệ hộ nghèo %
- Số hộ cận nghèo Hộ
2 Thực hiện CTMTQG Giảm nghèo
2.1
Số lượt hộ được vay vốn XĐGN trong
kỳ
Lượt hộ
Số tiền cho vay Tr.đồng
2.2
Số lượt hộ nghèo được hướng dẫn
cách làm ăn (khuyến nông, khuyến
lâm, khuyến ngư)
Lượt hộ
Kinh phí thực hiện Tr.đồng
2.3
Số hộ nghèo được hỗ trợ điều kiện sản
xuất
Hộ
Kinh phí thực hiện Tr.đồng
2.4 Số hộ nghèo cần hỗ trợ nhà ở Hộ
Trong đó: Số được hỗ trợ trong kỳ “
Kinh phí thực hiện Tr.đồng
2.5 Số xã nghèo (ngoài chương trình 135) Xã
- Số xã được hỗ trợ xây dựng công
trình hạ tầng

+ Số công trình được xây dựng Cơ sở
+ Kinh phí thực hiện Tr.đồng
2.6
Số cán bộ được đào tạo làm công tác
XĐGN
Người
Kinh phí thực hiện Tr.đồng
2.7
Số người thuộc hộ nghèo được hỗ trợ
y tế, giáo dục
Người
- Số người được mua thẻ bảo hiểm y
tế
Người
Kinh phí thực hiện Tr.đồng
- Số học sinh được miễn học phí, đóng
góp
Học sinh
Kinh phí thực hiện Tr.đồng
2.8 Số người thuộc hộ cận nghèo được hỗ Người
trợ y tế, giáo dục
- Số người được mua thẻ bảo hiểm y
tế
Người
Kinh phí thực hiện Tr.đồng
- Số học sinh được miễn học phí, đóng
góp
Học sinh
Kinh phí thực hiện Tr.đồng
II Thực hiện chính sách bảo trợ xã hội
1 Cứu trợ đột xuất
- Số hộ được cứu trợ Hộ
- Số nhân khẩu được cứu trợ
- Kinh phí thực hiện Tr.đồng
Trong đó: + Ngân sách Trung ương “
+ Ngân sách địa phương “
+ Huy động từ cộng đồng “
2 Trợ cấp xã hội thường xuyên
2.1
Tổng số đối tượng cần trợ cấp xã
hội
người
- Người cao tuổi “
- Người tàn tật “
- Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó
khăn

- Đối tượng khác
2.2
Số đối tượng đã được hưởng trợ
cấp xã hội tại cộng đồng

- Người cao tuổi “
- Người tàn tật “
- Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó
khăn

- Đối tượng khác
Kinh phí thực hiện Tr.đồng
2.3
Số đối tượng được nuôi dưỡng tại
cơ sở BTXH
người
- Người cao tuổi “
- Người tàn tật “
- Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó
khăn

- Đối tượng khác
Kinh phí thực hiện Tr.đồng
3 Cơ sở bảo trợ xã hội
- Số cơ sở trên địa bàn cơ sở
Trong đó: + Cơ sở nhà nước “
+ Cơ sở ngoài nhà nước “
- Số cơ sở được đầu tư trong kỳ “
Trong đó: + Cơ sở nhà nước “
Kinh phí Tr.đồng
+ Cơ sở ngoài nhà nước cơ sở
Kinh phí Tr.đồng
3
Số đối tượng được cấp DCCH, xe
lăn
Người
Kinh phí thực hiện Tr.đồng
4. THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH NGƯỜI CÓ CÔNG
TT Chỉ tiêu
Đơn vị
tính
2010 và 5 năm 2006 - 2010 KH 2011 và
5 năm 2011
- 2015
Kế hoạch Thực hiện
2010
5
năm
2006
-
2010
TH
2010
TH/KH
2010
5
năm
2006
-
2010
TH/KH
5 năm
2011
5
năm
2011
-
2015
I
Xác nhận, công nhận người hưởng
chính sách ưu đãi người có công
1 Số đối tượng được công nhận trong kỳ người
2 Số hồ sơ còn tồn đọng trong kỳ hồ sơ
II
Thực hiện dự toán kinh phí ưu đãi
NCC
1 Trợ cấp thường xuyên
2 Trợ cấp 1 lần
III Công tác mộ, nghĩa trang liệt sỹ
1
Số nghĩa trang liệt sỹ được xây, sửa,
nâng cấp
N, trang
Kinh phí thực hiện Tr.đồng
Trong đó: + Ngân sách Trung ương “
+ Ngân sách địa phương “
2
Số đài tưởng niệm liệt sỹ được xây,
sửa, nâng cấp
Đài
Kinh phí thực hiện Tr.đồng
Trong đó ngân sách trung ương “
3
Số nhà bia ghi tên liệt sỹ được xây,
sửa, nâng cấp
Nhà bia
Kinh phí thực hiện Tr.đồng
Trong đó ngân sách trung ương “
4 Số mộ liệt sỹ được quy tập vào NTLS Mộ
Kinh phí thực hiện Tr.đồng
5
Số mộ liệt sỹ trong nghĩa trang được di
chuyển theo nguyện vọng của gia đình
Mộ
IV
Số cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng
NCC
Cơ sở
1 Số cơ sở được đầu tư trong kỳ “
2 Kinh phí thực hiện Tr.đồng
Trong đó: + Ngân sách Trung ương “
+ Ngân sách địa phương “
V
Thực hiện phong trào đền ơn đáp
nghĩa
1 Tổng số xã, phường trên địa bàn Xã
2
Tổng số xã, phường được công nhận
làm tốt công tác chăm sóc thương binh,
gia đình liệt sỹ và người có công

Trong đó: số xã, phường được công
nhận mới

3 Số hộ chính sách thuộc diện hộ nghèo Hộ
4
Tỷ lệ hộ chính sách có mức sống bằng
hoặc cao hơn mức sống trung bình của
dân cư địa phương nơi cư trú
%
5
Số bà mẹ Việt Nam anh hùng được
phụng dưỡng
Người
Kinh phí thực hiện Tr.đồng
6
Số hộ chính sách còn nhà ở dột nát,
nhà tạm
Hộ
7 Số nhà tình nghĩa được xây, tặng mới Nhà
Kinh phí thực hiện Tr.đồng
8
Số nhà tình nghĩa được sửa chữa,
nâng cấp cho đối tượng chính sách
Nhà
Kinh phí thực hiện Tr.đồng
9 Số sổ vàng tình nghĩa được tặng Sổ
Kinh phí thực hiện Tr.đồng
10 Số tiền đóng góp xây dựng quỹ đền ơn “
đáp nghĩa
5. PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
TT Chỉ tiêu Đơn vị
tính
2010 và 5 năm 2006 - 2010 KH 2011 và
5 năm 2011
- 2015
Kế hoạch Thực hiện
2010 5
năm
2006
-
2010
TH
2010
TH/KH
2010
5
năm
2006
-
2010
TH/KH
5 năm
2011 5
năm
2011
-
2015
I Phòng, chống mại dâm
1 Số gái mại dâm hoạt động trên địa bàn Người
Trong đó: số có hồ sơ quản lý “
2
Số gái mại dâm được giáo dục, chữa
trị, phục hồi chức năng, dạy nghề tại
các trung tâm
Người
Trong đó: số tiếp nhận mới “
3
Số gái mại dâm được giáo dục, chữa
trị, phục hồi chức năng, dạy nghề tại
cộng đồng
Người
4
Số gái mại dâm hoàn lương hòa nhập
cộng đồng

II Cai nghiện phục hồi
1 Số đối tượng có hồ sơ quản lý Người
2
Số người nghiện được cai tại các trung
tâm

Trong đó: số tiếp nhận mới “
3
Số người nghiện được cai tại cộng
đồng

4
Số đối tượng cai nghiện được dạy
nghề đã hòa nhập cộng đồng

Trong đó: + Tại các trung tâm ”
+ Tại cộng đồng ”
III
Cơ sở giáo dục - chữa bệnh lao
động xã hội
1 Số cơ sở trên địa bàn cơ sở
Trong đó: + Cơ sở nhà nước “
+ Cơ sở ngoài nhà nước ”
2 Số cơ sở được đầu tư trong kỳ “
Trong đó: + Cơ sở nhà nước ”
Kinh phí Tr.đồng
Trong đó: * Ngân sách trung ương “
* Ngân sách địa phương “
+ Cơ sở ngoài nhà nước cơ sở
Kinh phí Tr.đồng
IV
Tổng số xã, phường lành mạnh
không có tệ nạn xã hội
Xã,
Phường
Trong đó số công nhận mới “
6. BẢO VỆ, CHĂM SÓC TRẺ EM
TT Chỉ tiêu
Đơn vị
tính
2010 và 5 năm 2006 - 2010 KH 2011 và
5 năm 2011
- 2015
Kế hoạch Thực hiện
2010
5
năm
2006
-
2010
TH
2010
TH/KH
2010
5
năm
2006
-
2010
TH/KH
5 năm
2011
5
năm
2011
-
2015
I Bảo vệ trẻ em
1
Số trẻ em mồ côi không nơi nương
tựa
người
Trong đó: Số được trợ giúp “
+ Trợ giúp thường xuyên tại cộng
đồng

+ Tiếp nhận vào các cơ sở bảo trợ xã
hội

+ Trợ giúp khác “
2 Số trẻ em bị bỏ rơi “
Trong đó: Số được trợ giúp “
+ Được nhận làm con nuôi ”
+ Tiếp nhận vào các cơ sở bảo trợ xã
hội

+ Trợ giúp khác “
3
Số trẻ em là nạn nhân chất độc hóa
học

Trong đó: Số được trợ giúp “
+ Trợ cấp thường xuyên tại cộng đồng ”
+ Tiếp nhận vào các cơ sở bảo trợ xã
hội

+ Trợ giúp khác “
4 Trẻ em lao động sớm “
- Số trẻ em phải lao động sớm “