Thứ Năm, 27 tháng 2, 2014

PHẦN MỀM QUẢN LÝ THƯ VIỆN

STT Tên yêu cầu Biểu mẫu Qui định Ghi chú
1. Lập thẻ độc giả BM1 QD1 Thêm, xóa, sửa
2. Nhận sách mới BM2 QD2 Thêm, xóa, sửa
3. Lập phiếu mượn BM4 QD4 Thêm, xóa, sửa
4. Lập phiếu đăng ký mượn
5. Nhận trả sách
6. Thay đổi qui định QD6
7. Tra cứu sách BM3 QD3
8. Đăng nhập
9. Gia hạn thẻ
10. Thống kê có bao nhiêu phiếu
mượn sách trong 1 năm
11. Thống kê những cuốn sách
được mượn nhiều trong năm
12. Thống kê những cuốn sách ít
được mượn trong năm
13. Thống kê danh sách những
độc giả hay mượn sách
14. Tỷ lệ những phiếu mượn trả
sách quá hạn
Danh sách các quy định
STT Mã số Tên
qui
định
Mô tả chi tiết Ghi
chú
1 QD1 Qui
định
độc
giả
- Có 2 lọai độc giả : người lớn và trẻ em.
- Tuổi độc giả từ 18 đến 55.
- Mỗi độcgiả người lớn chỉ có thể bảo lãnh tối đa 2 trẻ
em.
- Thẻ có giá trị 6 tháng.
2 QD2 Qui
định
sách
- Chỉ nhận các sách xuất bản trong vòng 8 năm.
- Mã tựa sách là số thứ tự của các tựa sách có trong hệ
thống bắt đầu từ 1. Khi thêm mới phải kiểm tra có
những số thứ tự bị xóa thì bổ sung vào những số thứ tự
còn trống này; nếu không có(nghĩa là những số thứ tự
liên tục với nhau) thì thêm với số thứ tự tiếp theo. Trong
trường hợp xóa thì không phải chỉnh sửa lại số thứ tự
của các tựa sách ở phía sau.
- Tương tự : mã cuốn sách , mã độc giả cũng là số thứ tự
như mã tựa sách.
3 QD4 Qui
định
mượn
trả
sách
- Chỉ cho mượn với thẻ còn hạn và sách không có người
đang mượn.
- Mỗi độc giả người lớn chỉ được mượn tối đa 5 cuốn
sách trong 1 lần mượn.
- Mỗi độc giả trẻ em chỉ được mượn tối đa 1 cuốn sách
trong 1 lần mượn.
- 1 cuốn sách được mượn tối đa 14 ngày. Nếu trả trễ,
5/27
phạt : 1000đ/1cuốn/1ngày.
- Nếu độc giả muợn những cuốn sách đã cho mượn hết
thì hệ thống sẽ chuyển qua bảng dữ liệu đăng ký.
- Nếu độc giả trả sách thì thông tin mượn sẽ chuyển
sang quá trình mượn.
4 QD6 Cho phép người dùng thay đổi các QD sau :
+ QD1
+ QD2
+ QD4
5 QD3 Quy
định
tra
cứu
Khi tra cứu theo tựa sách hay thể lọai sách có thể tìm
gần đúng hay tìm chính xác.
1.3) YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG
- Giao diện : phải thân thiện, dễ sử dụng, đẹp.
- Tốc độ xử lý : phải nhanh, không để người dùng chờ quá lâu.
- Khi thay đổi 1 chức năng thì không làm ảnh hưởng đến các chức năng khác.
- Có khả năng sao lưu & phục hồi CSDL khi có sự cố.
- Khả năng thay đổi chức năng & giao diện dễ dàng.
Chương 2 : PHÂN TÍCH
Use Case Diagram
2.1) MÔ HÌNH HÓA YÊU CẦU NGƯỜI SỬ DỤNG
6/27
Phần mềm này cài đặt vào máy tính của thủ thư và các máy tính cho độc giả sử dụng.
Thủ thư : có quyền sử dụng tất cả các chức năng của phần mềm.
Độc giả : chỉ có quyền sử dụng chức năng Tra cứu sách.
Lập thẻ độc giả
Nhận sách mới
Nhận trả sách
Đăng nhập
Tính tỷ lệ
phiếu trả
trễ hạn
Thống kê những
cuốn sách ít
được mượn
Thay đổi quy định
Thống kê
những độc giả
hay mượn sách
Gia hạn thẻ
Lập phiếu mượn
Tra cứu sách
Tính tổng số
phiếu mượn
trong 1 năm
Thống kê những
cuốn sách được
mượn nhiều
Thủ thư
Độc giả
Lập phiếu đăng
ký mượn
2.1.1) Lập thẻ độc giả
- D1 : NSD chọn chức năng Lập thẻ độc giả.
Thông tin của độc giả muốn lập thẻ: Họ tên, ngày sinh, địa chỉ,
điện thọai, E-mail.
- D2 : Kết quả của việc lập thẻ
Thẻ độc giả (thẻ điện tử).
- D3 : Thông tin của độc giả.(giống D1)
- D4 : Các quy định về lọai độc giả, tuổi độc giả, thời hạn của thẻ
(QD1).
Thuật giải xử lý:
Khi có độc giả mới thì thủ thư chọn chức năng Lập thẻ độc giả.
- Nhập D1
- Thủ thư sẽ dựa vào QD1 để kiểm tra D1 hợp lệ hay không.
- Nếu hợp lệ : lưu D1 xuống CSDL
Sau đó, thủ thư sẽ cấp cho độc giả 1 thẻ điện tử, trên thẻ có mã số thẻ.
Thông báo lập thẻ thành thành công.
- Nếu không hợp lệ : thì không lập thẻ & thông báo không thành công.
2.1.2) Nhận sách mới
- D1 : NSD chọn chức năng Nhận sách mới.
Thông tin của sách mới nhận về : Tựa sách, thể lọai, năm xuất
bản, nhà xuất bản, tác giả, tóm tắt.
- D2 : Kết quả của Nhận sách mới
- D3 : Thông tin của sách mới.(giống D1)
- D4 : Các quy định về sách (QD2).
Thuật giải xử lý :
Khi có sách mới về, thủ thư chọn chức năng Nhận sách mới
- Nhập D1.
- Thủ thư dựa vào QD2 để kiểm tra D1 có hợp lệ không.
- Nếu hợp lệ : lưu D1 xuống CSDL.
Thông báo thàng công.
- Nếu không hợp lệ : không nhận sách & thông báo không thành công.
2.1.3) Lập phiếu mượn
- D1 : NSD chọn chức năng Lập phiếu mượn :
7/27
Người sử dụng
Lập thẻ
độc giả
Cơ sở dữ liệu
D2
D3
D1
D4
Người sử dụng
Nhận
sách
mới
Cơ sở dữ liệu
D2
D3
D1
D4
Người sử dụng
Lập phiếu
mượn
Cơ sở dữ liệu
D2
D3
D1
D4
Thiết bị nhập
D5
Mã số thẻ của độc giả, ISBN & số thứ tự bản sao
của cuốn sách cần mượn.
- D2 : Kết quả của Lập phiếu mượn.
- D3 : Thông tin mượn sách của độc giả.(giống D1)
- D4 : Thông tin độc giả, thông tin cuốn sách cần
mượn.
Các quy định về mượn sách (QD4).
- D5 : Mã số thẻ của độc giả, ISBN & số thứ tự bản
sao của cuốn sách cần mượn.
Thuật giải xử lý :
Khi có độc giả mượn sách, thủ thư chọn chức năng Lập phiếu mượn
- Thủ thư dùng máy để đọc thẻ từ & chương trình hiển thị thông tin của độc giả & thông tin việc mựon
trả sách của độc giả lên màn hình.
- Nều thông tin về tài khỏan của độc giả hợp lệ (dựa vào QD4) thì thủ thư cho mượn sách.
- Thủ thư dùng máy quẹt gáy sách để đọc ISBN & số thứ tự bản sao của cuốn sách & chương trình sẽ
hiển thị thông tin về cuốn sách mà độc giả cần mựon.
- Nếu cuốn sách này chưa có ai mượn thì thủ thư cho độc giả mượn & lưu xuống CSDL theo BM4,
đồng thời cập nhật lại trạng thái của cuốn sách trong CSDL.
Thông báo thành công.
- Nếu không thể cho mượn thì hiển thị thông báo & chuyển thông tin mượn sang bảng đăng ký mượn
nếu độc giả có yêu cầu.
2.1.4) Nhận trả sách
- D1 : NSD chọn chức năng Nhận trả sách.
Mã số thẻ của độc giả, ISBN & số thứ tự bản
sao của cuốn sách trả.
- D2 : Kết quả của Nhận trả sách.
- D3 : Thông tin của trả sách của độc giả.(giống D1)
- D4 : Thông tin độc giả, thông tin cuốn sách cần trả,
QĐ4.
- D5 : Mã số thẻ của độc giả, ISBN & số thứ tự bản
sao của cuốn sách cần trả.
Thụât giải xử lý :
Khi có độc giả trả sách, thủ thư chọn chức năng Trả sách
- Thủ thư dùng máy để đọc thẻ từ & chương trình hiển thị thông tin của độc giả & thông tin việc mựon
trả sách của độc giả lên màn hình.
- Thủ thư dùng máy quẹt gáy sách để đọc ISBN & số thứ tự bản sao của cuốn sách, chương trình sẽ hiển
thị thông tin về cuốn sách mà độc giả cần trả.
- Cho độc giả trả sách & cập nhật lại trạng thái của cuốn sách trong CSDL.
Thông báo thành công.
- Dựa vào QD4 để kiểm tra xem độc giả có quá hạn trả sách không. Nếu có thì phạt theo quy định.
- Chuyển thông tin mượn sang quá trình mượn.
8/27
Người sử dụng
Nhận trả
sách
Cơ sở dữ liệu
D2
D3
D1
D4
Thiết bị nhập
D5
2.1.5) Thay đổi quy định
- D1 : NSD chọn chức năng Thay đổi quy định
Nội dung của quy định mới.
- D2 : Kết quả của việc Thay đổi quy định.
- D3 : Nội dung của quy định mới.
- D4 : Các quy định về việc thay đổi quy định (QD6).
Thuật giải xử lý :
Khi cần thay đổi quy định trong thư viện, thủ thư chọn chức năng Thay đổi quy định.
- Thủ thư nhập vào nội dung của những quy định mới.
- Kỉểm tra : những quy định mà thủ thư thay đổi có nằm trong QD6.
- Nếu có : lưu những quy định mới xuống CSDL.
Thông báo thay đổi thàng công.
- Nếu không : không lưu & thông báo.
2.1.6) Tra cứu sách
- D1 : NSD chọn chức năng Tra cứu sách.
Tựa sách hay thể lọai sách cần tìm.
- D2 : Kết quả của việc tìm kiếm.
- D4 : Xuất kết quả theo BM3
- D6: Xuất kết quả ra máy in.
Thuật giải xử lý :
Khi thủ thư hay độc giả muốn tra cứu sách, chọn chức năng Tra cứu sách.
- Nhập tựa sách hay thể lọai sách cần tìm.
- Tìm chính xác hay tìm gần đúng là do NSD chọn.
- Nếu tìm thấy : xuất kết quả ra màn hình theo hay ra máy in theo BM3.
- Tìm không thấy : thông báo.
2.1.7) Đăng nhập
- D1 : NSD chọn chức năng Đăng nhập
Nhập UserName, Password.
- D2 : Kết quả của việc Đăng nhập.
- D4 : Thông tin để kiểm tra Password.
9/27
Người sử dụng
Thay
đổi quy
định
Cơ sở dữ liệu
D2
D3
D1
D4
D4
D2
D1
Người sử dụng
Tra cứu
sách
Cơ sở dữ liệu
Thiết bị xuất
D6
Người sử dụng
Đăng
nhập
Cơ sở dữ liệu
D2
D1
D4
Thuật giải xử lý :
Khi thủ thư hay độc giả muốn dùng phần mềm thì phải chọn chức năng Đăng nhập đầu tiên.
- Thủ thư : có 1 Password riêng(Password này do thủ thư và người viềt chương trình thỏa thuận với
nhau). Khi thủ thư nhập đúng Password này thì tất cả các chức năng của phần mềm mới sáng lên.
- Độc giả : có Password chính là Số thẻ trên thẻ độc giả.
Khi độc giả nhập 1 Số thẻ, chương trình sẽ kiểm tra xem có Số thẻ đó trong CSDL không.
Nếu có : chức năng Tra cứu sách sáng lên, và độc giả chỉ có thể dùng 1 chức năng này trong phần
mềm để tra cứu sách trong thư viện mà thôi.
2.1.8) Gia hạn thẻ
- D1 : NSD chọn chức năng Gia hạn thẻ.
Mã số thẻ.
- D2 : Kết quả của Gia hạn thẻ.
- D3 : Thông tin của thẻ sau khi đã gia hạn.
- D4 : Thông tin thẻ độc giả cần gia hạn.
- D5 : Mã số thẻ của độc giả cần gia hạn.
Thuật giải xử lý :
Khi có độc giả yêu cầu gia hạn thẻ, thủ thư chọn chức năng Gia hạn thẻ.
- Thủ thư dùng máy đọc thẻ từ & chương trình sẽ hiển thị thông tin về bạn đọc mang thẻ đó như : Họ
tên, địa chỉ, điện thọai, ngày lập thẻ,…Thủ thư sẽ cập nhật lại ngày lập thẻ, sau đó cập nhật xuống
CSDL.
2.1.9) Thống kê có bao nhiêu phiếu mượn sách trong 1 năm.
- D1 : NSD chọn chức năng Thống kê có bao
nhiêu phiếu mượn sách trong 1 năm.
Năm cần thống kê.
- D2 : Thông tin thống kê được.
- D4 : Thông tin thống kê được.
- D6 : Thông tin thống kê được.
Thuật giải xử lý :
Thủ thư chọn chức năng Thống kê có bao nhiêu phiếu mượn trong 1 năm
- Thủ thư chọn năm cần thống kê.
- Chương trình xuất báo cáo ra màn hình hay ra máy in theo mẫu :
10/27
Thống kê tổng số phiếu mượn trong năm
Năm Tổng số phiếu mượn
Người sử dụng
Gia hạn
thẻ
Cơ sở dữ liệu
D2
D3
D1
D4
Thiết bị nhập
D5
Người sử dụng
Thống kê có bao
nhiêu phiếu
mượn sách trong
1 năm
Cơ sở dữ liệu
D2
D1
D4
Thiết bị xuất
D6
2.1.10) Thống kê những cuốn sách được mượn nhiều trong năm.
- D1 : NSD chọn chức năng Thống kê
những cuốn sách được mượn nhiều
trong năm.
Năm cần thống kê.
- D2 : Thông tin thống kê được.
- D4 : Thông tin thống kê được.
- D6 : Thông tin thống kê được.
Thuật giải xử lý :
Thủ thư chọn chức năng Thống kê những cuốn sách được mượn nhiều trong năm.
- Thủ thư chọn năm cần thống kê.
- Nhập vào số lần mượn bao nhiêu thì được gọi là nhiều, vd : 50lần/ 1 năm.
- Chương trình xuất báo cáo ra màn hình hay ra máy in theo mẫu :
Những cuốn sách được mượn nhiều trong năm
Năm :
Mã tựa sách Tựa sách Thể lọai Tác giả Ngôn ngữ Tóm tắt Số lần mượn
2.1.11) Thống kê những cuốn sách ít được mượn trong năm.
- D1 : NSD chọn chức năng Thống kê
những cuốn sách ít được mượn
trong năm.
Năm cần thống kê.
- D2 : Thông tin thống kê được.
- D4 : Thông tin thống kê được.
- D6 : Thông tin thống kê được.
Thuật giải xử lý :
Thủ thư chọn chức năng Thống kê những cuốn sách ít được mượn trong năm.
- Thủ thư chọn năm cần thống kê.
- Nhập vào số lần mượn bao nhiêu thì được gọi là ít, vd : 10lần/ 1 năm.
- Chương trình xuất báo cáo ra màn hình hay ra máy in theo mẫu :
Những cuốn sách ít được mượn trong năm
11/27
Người sử dụng
Thống kê những
cuốn sách được
mượn nhiều trong
năm
Cơ sở dữ liệu
D2
D1
D4
Thiết bị xuất
D6
Người sử dụng
Thống kê những
cuốn sách ít được
mượn trong năm
Cơ sở dữ liệu
D2
D1
D4
Thiết bị xuất
D6
Năm :
Mã tựa sách Tựa sách Thể lọai Tác giả Ngôn ngữ Tóm tắt
2.1.12) Thống kê danh sách những độc giả hay mượn sách
- D1 : NSD chọn chức năng Thống kê
danh sách những độc giả hay
mượn sách
Năm cần thống kê.
- D2 : Thông tin thống kê được.
- D4 : Thông tin thống kê được.
- D6 : Thông tin thống kê được.
Thuật giải xử lý :
Thủ thư chọn chức năng Thống kê danh sách những độc giả hay mượn sách.
- Thủ thư chọn năm cần thống kê.
- Nhập vào số lần mượn bao nhiêu thì được gọi là nhiều, vd : 50lần/ 1 năm.
- Chương trình xuất báo cáo ra màn hình hay ra máy in theo mẫu :
Danh sách những độc giả hay mượn sách
Năm :
Mã độc giả Họ & Tên Địa chỉ Điện thọai E- mail Ngày sinh Số lần mượn
2.1.13) Tỷ lệ những phiếu mượn trả sách quá hạn
- D1 : NSD chọn chức năng Tỷ lệ những phiếu
mượn trả sách quá hạn
Năm cần thống kê.
- D2 : Thông tin thống kê được.
- D4 : Thông tin thống kê được.
- D6 : Thông tin thống kê được.
Thuật giải xử lý :
Thủ thư chọn chức năng Tỷ lệ những phiếu mượn trả sách quá hạn
- Thủ thư chọn năm cần thống kê.
- Chương trình xuất báo cáo ra màn hình hay ra máy in theo mẫu :
12/27
Người sử dụng
Thống kê danh
sách những độc giả
hay mượn sách
Cơ sở dữ liệu
D2
D1
D4
Thiết bị xuất
D6
Người sử dụng
Tỷ lệ những phiếu
mượn trả sách quá
hạn
Cơ sở dữ liệu
D2
D1
D4
Thiết bị xuất
D6
2.1.14) Phiếu đăng ký mượn
- D1 : NSD chọn chức năng Lập phiếu
đăng ký mượn :
Mã số thẻ của độc giả, ISBN.
- D2 : Kết quả của Lập phiếu đăng ký
mượn.
- D3 : Thông tin đăng ký mượn sách của
độc giả : mã đọc giả, ISBN,
ngày_dk,ghi chú.
- D4 : Thông tin độc giả, thông tin cuốn
sách cần đăng ký.
- D5 : Mã số thẻ của độc giả, ISBN.
Thuật giải xử lý :
Khi có độc giả đăng ký mượn sách, thủ thư chọn chức năng Lập phiếu đăng ký mượn
- Thủ thư nhập thông tin của độc giả (madocgia) & thông tin của cuốn sách cần đăng ký mựợn (ISBN)
- Lưu thông tin đăng ký mượn của độc giả : madocgia, ISBN, ngay-dk, ghichu xuống CSDL.
- Nếu lưu trữ thành công thì : thông báo đăng ký thành công.
- Ngược lại : thông báo đăng ký không thành công.
2.2) SƠ ĐỒ LỚP
2.2.1) SƠ ĐỒ LỚP Ở MỨC PHÂN TÍCH
13/27
Tỷ lệ những phiếu mượn trả sách quá hạn
Năm Tổng số phiếu mượn Số phiếu trả qúa hạn Tỷ lệ Tổng tiền phạt
Đầu sách
Cuốn sách
Tựa sách
Đăng ký
Độc giả
Mượn
Trẻ em
Người lớn
Quá trình mượn
1 *
1 1
0 *
1 1
0 2
1 1
1 1
1 1
1 1
1 1
1 1
0 *
1 1 1 1
1 1
1 *
1 1
1 *
1 1
1 *
Người sử dụng
Lập phiếu đăng
ký mượn mượn
Cơ sở dữ liệu
D2
D3
D1
D4
Thiết bị nhập
D5
2.2.2) DANH SÁCH CÁC LỚP ĐỐI TƯỢNG
STT Tên lớp Ý nghĩa
1 Tựa sách Lưu tất cả tựa sách có trong thư viện.
2 Đầu sách Lưu tất cả đầu sách có trong thư viện.
3 Cuốn sách Lưu tất cả cuốn sách có trong thư viện.
4 Độc giả Lưu tất cả độc giả của thư viện (bao gồm : người lớn + trẻ em).
5 Người lớn Lưu tất cả độc giả người lớn của thư vuện.
6 Trẻ em Lưu tất cả độc giả trẻ em của thư vuện.
7 Đăng ký Lưu phiếu đăng ký mượn sách của độc giả.
8 Mượn Lưu thông tin mượn sách của độc giả (khi độc giả chưa trà sách)
9 Quá trình mượn Sau khi độc giả trả sách, thì thông tin mượn sách trong lớp Mượn sẽ chuyển
sang Quá trình mượn & thông tin trong lớp Mượn sẽ bị xóa.
2.2.3) MÔ TẢ TỪNG LỚP ĐỐI TƯỢNG
STT Tên lớp Thông tin Trách nhiệm
1 Tựa sách Mã tựa sách, tựa sách, tác giả, tóm
tắt, thể lọai, năm xuất bản, nhà xuất
bản.
- Thêm xóa, sửa.
- Lập danh sách sách có trong thư
viện.
2 Đầu sách ISBN, ngôn ngữ, bìa, trạng thái. Thêm xóa, sửa
3 Cuốn sách Mã cuốn sách, tình trạng.
- Nếu mọi cuốn sách của 1 đầu sách
có tình trạng =’n’ thì đầu sách có
trạng thái =’n’.
- Nếu 1 cuốn sách cúa 1 đầu sách
có tình trạng =’y’ thì đầu sách có
trạng thái =’y’.
(‘y’ : được mượn
‘n’ : không được mượn)
- Thêm xóa, sửa
- Thống kê danh sách những cuốn sách
hay mượn sách.
- Thống kê danh sách những cuốn sách
ít mượn sách.
- Tính tổng số phiếu mượn sách trong
1năm.
- Tính tỷ lệ phiếu mượn sách trễ hạn.
4 Độc giả Mã độc giả, họ, tên lót, tên, hình,
ngày lập thẻ, ngày sinh.
- Thêm xóa, sửa
- Thống kê danh sách những độc giả
hay mượn sách.
5 Người lớn Mã độc giả, số nhà, đường, quận,
điện thọai, E-mail, ngày hết thẻ hạn.
Thêm xóa, sửa
6 Trẻ em Mã độc giả. Thêm xóa, sửa
7 Đăng ký Ngày đăng ký, ghi chú. Thêm xóa, sửa
8 Mượn Ngày mượn, ngày hết hạn. Thêm xóa, sửa
9 Quá trình mượn Ngày trả thật sự, tiền phạt, tiền đã
trả, ghi chú.
Thêm xóa, sửa
14/27

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét