Thứ Hai, 10 tháng 2, 2014

Tài liệu CHƯƠNG 3: ĐỘ CHÍNH XÁC GIA CÔNG CỦA CÁC YẾU TỐ HÌNH HỌC docx

2
2
2
)(
2.
1





=
Xx
ey
Trong ú: -

X
l vng s ca ng cong phõn b (k vng toỏn hc).

=

=
n
i
i
x
n
X
1
1
- x
i
kớch thc cỏc chi tit trong lot
- n s chi tit trong lot
- - sai lch bỡnh phng trung bỡnh



=
n
i
n
Xx
1
2
)(

V th ca hm s trờn cú dng nh sau:
Hỡnh 3.2.3 Dng ng cong phõn b chun.
* c im:
- ng cong nhn

X
lm trc i xng,

X
c gi l trung tõm phõn b. V trớ ca
ng cong phõn b s do

X
quyt nh. Giỏ tr

X
do sai s h thng quyt nh.
- Dng ca ng cong (cao, thp, rng, hp) s do quyt nh.
+ ln ng cong s thp v doóng rng khong phõn tỏn ln.
+ nh ng cong s cao v hp khong phõn tỏn nh.
Nh vy,

X
v l hai tr s c trng ca ng cong phõn b mt xỏc sut.
- Xỏc sut xut hin cỏc chi tit gia cụng cú kớch thc nm trong khong (x
1
ữ x
2
) W
l:
15




==
2
1
2
2
2
1
2
)(
2.
1
x
x
Xx
x
x
dxedxyP


- Giỏ tr ca y tng ng mt im x no ú l tn sut xut hin cỏc chi tit cú kớch thc
x.
n gin khi tớnh toỏn, bng cỏch i bin:

dx
dz
Xx
z =

=

Tng ng vi cỏc cn khi i bin:



=
Xx
z
1
1
v
2
2
x X
Z



=
khi ú:
)()(
2
1
12
2
2
1
2
21
zzdzeP
z
z
z
zz
==




Vỡ y l hm chn nhn Z = 0 (hay x =

X
) lm trc i xng nờn:
)(2
2
1
2
0
2
2
zdzeP
z
z
zz
==




- Giỏ tr
(z)
v 2
(z)
c tớnh sn v cho trong bng (bng tớch phõn Laplass)
* Nhn xột:
- Khong phõn tỏn ca cỏc kớch thc gia cụng l khong m xỏc sut xut hin cỏc chi
tit gia cụng cú kớch thc nm trong khong ú bng 1.
Nh vy khong ú phi t - + bi vỡ khi ú:
1
2
1
2
)(
2
==




dzeP
z
W

Trong k thut iu ny khụng bao gi xy ra vỡ kớch thc gia cụng ch cú giỏ tr hu
hn.
Tuy nhiờn, theo bng tra nhn thy ng vi z = 3 thỡ hm 2
(z)
= 0,9973 1 vi sai s
bng 0,27% v trong k thut cú th chp nhn b qua c
Vy cú th coi:
1
2
1
3
3
2
)(
2
=



dzeP
z
W

ng vi


33 =

==


Xx
Xx
z
Nh vy cú th núi rng khong phõn tỏn ca kớch thc gia cụng c gii hn
bi:
16

3
min
=

XX
v

3
max
+=

XX
3.2.4 - Kt lun
1) Khong phõn tỏn ca kớch thc gia cụng lot chi tit W = 6.
2) m bo kớch thc ca lot chi tit gia cụng t yờu cu thỡ phi cú iu kin trung
tõm phõn b

X
trựng vi trung tõm dung sai v khong phõn tỏn nh hn dung sai 6 < T.
3.2.5. ng dng
Nhng kt lun trờn giỳp ỏnh giỏ mc sai s ca kớch thc gia cụng, xỏc nh chi
tit gia cụng cú t yờu cu hay khụng v s % ph phm l bao nhiờu.
- T c trng phõn b kớch thc gia cụng núi trờn, trong quỏ trỡnh gia cụng ngi ta
phi khng ch sai s h thng v sai s ngu nhiờn sao cho cỏc chi tit gia cụng u t
yờu cu, tc l sao cho khong phõn tỏn nm hon ton trong khong dung sai.
* Lu ý:
- Khi so sỏnh khong dung sai T v khong phõn tỏn kớch thc 6 s cú nhiu trng
hp xy ra, tuy nhiờn trong sn xut thng gp cỏc trng hp sau:
a/ Trung tõm phõn b (TTPB) trựng vi trung tõm dung sai (TTDS) v 6

T.
Trng hp ny s khụng sinh ra ph phm trong quỏ trỡnh gia cụng. õy l trng
hp m trong sn xut luụn luụn mong mun t ti.
Hỡnh 3.2.4 TTPB

TTDS v 6

T
b/ Trung tõm phõn b

trung tõm dung sai v 6

> T (do sai s ngu nhiờn ln).
Trng hp ny x xut hin ph phm v s phn trm ph phm c xỏc nh bng
xỏc sut xut hin cỏc chi tit cú kớch thc nm ngoi vựng dung sai.
17
W = X
max
- X
min
= 6
[ ]
)(5,025,0222
0
)(
zydxydxPP
P
P
p
x
x
xPP
=








===

+

Vi



=
Xx
z
P
v
2
P
T
x X

= +
Hỡnh 3.2.5 TTPB

TTDS v 6

>T
c/ Trung tõm phõn b (TTPB) lch so vi trung tõm dung sai (TTDS) mt lng e (do
sai s h thng ln) thỡ mc dự 6



T vn cú kh nng gõy ph phm 1 phớa:
[ ]
)(5,05,0
0
)(
zydxydxPP
P
P
p
x
x
xPP
=








===

+


Vi



=
Xx
z
P
v
2
P
T
x X e

= +
x
y
TTDS
T/2
X
x
P
6

e
Hỡnh 3.2.6 TTPB lch vi TTDS
3.3 - Sai s hỡnh dỏng hỡnh hc
3.3.1 - Khỏi nim
18
m bo chớnh xỏc yờu cu cỏc thụng s k thut ca mt sn phm, kh nng
lm vic v tui bn ca nú thỡ khụng th ch bng chớnh xỏc kớch thc ca cỏc thụng
s hỡnh hc m cũn phi m bo chớnh xỏc v hỡnh dng v v trớ b mt chi tit.
Sai s hỡnh dỏng hỡnh hc sinh ra trong quỏ trỡnh gia cụng chi tit do rt nhiu cỏc yu
t gõy ra dn ti b mt ca chi tit sau khi gia cụng khụng cũn ỳng vi b mt danh
ngha ca nú trờn bn v.
Khỏi nim: Sai lch gia b mt thc hoc prụfin thc nhn c sau khi gia cụng so
vi b mt danh ngha hoc prụfin danh ngha ó cho trờn bn v gi l sai lch hỡnh
dỏng. V tr s sai lch hỡnh dỏng c tớnh bng khong cỏch ln nht gia b mt thc
hoc prụfin thc ti b mt cn tip hoc prụfin cn tip trong gii hn chiu di chun L.
* Cỏc khỏi nim c bn:
- ng thng cn tip: l ng thng tip xỳc ngoi vi profil thc ca chi tit v
trớ sao cho khong cỏch t im xa nht ca profil thc n ng thng cn tip l nh
nht
Hỡnh 3.3.1. ng thng cn tip
- Mt phng cn tip: l mt phng tip xỳc ngoi vi b mt thc ca chi tit
v trớ sao cho khong cỏch t im xa nht trờn b mt thc n mt phng cn tip l nh
nht
- Vũng trũn cn tip: i vi trc l vũng trũn cú ng kớnh nh nht tip xỳc ngoi
vi profil thc. i vi b mt l l vũng trũn cú ng kớnh ln nht tip xỳc trong vi
profil thc.
19
Hỡnh 3.3.2 Vũng trũn cn tip
- Mt tr cn tip: i vi trc l mt tr cú ng kớnh nh nht tip xỳc ngoi vi
mt tr thc. i vi l l mt tr trũn cú ng kớnh ln nht tip xỳc trong vi mt tr
thc
Hỡnh 3.3.3 Mt tr cn tip
- Profil cn tip mt ct dc ca mt tr trũn: l 2 ng thng song song tip xỳc
ngoi vi profil thc ca chi tit sao cho khong cỏch t im xa nht ca profil thc n
profil cn tip l nh nht.
Profin
cận tiếp
Profin thực

1

2
Hỡnh 3.3.4 Profil cn tip mt ct dc ca mt tr trũn
* í ngha ca b mt cn tip:
+) Trong cỏc mi ghộp cỏc b mt tip xỳc vi nhau bng cỏc b mt cn tip. Khe
h ca cỏc b mt cn tip tng ng trong cỏc mi ghộp bng khụng.
+) Trong khi o b mt cn tip tng ng vi b mt cn tip ca dng c o.
3.3.2 - Cỏc ch tiờu ỏnh giỏ
Sai s hỡnh dỏng hỡnh hc c phõn thnh hai loi: sai s hỡnh dỏng mt tr v sai s
hỡnh dỏng mt phng.
3.3.2.1 - Sai s hỡnh dỏng mt phng:
Ch tiờu tng hp ỏnh giỏ sai s hỡnh dỏng mt phng l khụng phng. Khi xỏc
nh sai s hỡnh dỏng mt phng theo mt phng no ú, thng dựng ch tiờu khụng
thng. i vi b mt ca chi tit mỏy cú th cựng mt lỳc quy nh khụng phng v
20
khụng thng, nhng dung sai ca khụng thng bao gi cng cú giỏ tr nh hn. Ngoi
ra dung sai thng khụng th thay th cho dung sai phng.
- Cỏc dng sai lch mt phng cũn bao gm cỏc ch tiờu thnh phn: li, lừm. Cỏc
sai lch thnh phn ny c dựng kt hp vi cỏc sai lch tng hp l phng v thng
trong trng hp b mt kho sỏt cn cú nhng yờu cu c bit.
+) Vớ d: i vi cỏc b mt ta khụng cho phộp li ln vỡ s dn ti sai s ln
ca chun ta. Cũn i vi cỏc b mt dựng lm chun o lng s khụng cho phộp cú
lừm ln vỡ s dn ti cỏc sai s ph ca phộp o
* khụng phng: l khong cỏch ln nht t cỏc im trờn b mt thc n b mt ỏp
theo phng phỏp tuyn trong gii hn phn chun.
- Kớ hiu trờn bn v:
0,01
L
2
L
1
Mặt phẳng cận tiếp
Mặt phẳng thực
Hỡnh 3.3.5 khụng phng
* khụng thng: l khong cỏch ln nht t cỏc im ca profil thc n ng thng
ỏp trong gii hn phn chun.
- Kớ hiu trờn bn v:
0,01
L

ĐƯờng thẳng cận tiếp
21
Hỡnh 3.3.6 khụng thng
* li: l sai lch ca phng (hoc thng) m khong cỏch t cỏc im ca b
mt thc n mt phng (ng thng) ỏp c gim i t ngoi mộp n vo gia
* lừm: l sai lch ca phng (hoc thng) m khong cỏch t cỏc im ca b
mt thc n mt phng (ng thng) ỏp c tng lờn t ngoi mộp n vo gia.
Hỡnh 3.3.7 li v lừm
- Theo tiờu chun TCVN 384 - 93 qui nh 16 cp chớnh xỏc hỡnh dỏng mt phng t cp
1 n cp 16, kớ hiu theo mc chớnh xỏc gim dn l cp 1, 2, , 16.
- Dung sai phng v dung sai thng cú quan h vi dung sai kớch thc b mt ó
cho. Thụng thng chỳng nh hn dung sai kớch thc. Cng nh sai s hỡnh dỏng b mt
tr, trong gii hn mt cp chớnh xỏc cũn chia ra ba mc chớnh xỏc tng i. Tu theo t
l gia sai s hỡnh dỏng mt phng v dung sai kớch thc l 60, 40 v 25%. Chiu di
chun L thng uc qui nh ng vi cỏc dng c o: 100, 200, 300, 500 v 1000mm.
3.3.2.2 - Sai s hỡnh dỏng mt tr:
- Ch tiờu tng hp ỏnh giỏ sai s hỡnh dỏng mt tr l khụng tr - l khong
cỏch ln nht t cỏc im ca b mt thc ti mt tr cn tip trong gii hn chiu di
chun L.
- Cỏc ch tiờu thnh phn c xỏc nh trong mt ct dc v mt ct ngang:
+ Sai s hỡnh dỏng mt ct ngang: Ch tiờu tng hp l khụng trũn
* khụng trũn: l khong cỏch ln nht t cỏc im ca profil thc n ng trũn cn
tip.
Cỏc ch tiờu thnh phn l a cnh v ụ van:

22
a cnh ovan

Hỡnh 3.3.8 ụ-van v a cnh
+ Sai s hỡnh dỏng mt ct dc: Ch tiờu tng hp l sai lch Profil mt ct dc:
* Sai lch profil mt ct dc: l khong cỏch ln nht t cỏc im trờn ng sinh ca
b mt thc, nm trong mt phng i qua trc ca nú, n phớa tng ng ca profil ỏp trong
gii hn chiu di phn chun.
Profin thực
Profin
cận tiếp

1
L
Hỡnh 3.3.9 Sai lch profin mt ct dc
- Cỏc ch tiờu thnh phn bao gm: cụn, phỡnh, tht.
* cụn: Hai ng sinh l hai ng thng nhng khụng song song vi nhau.
23

c
=
tr

ụv
=
2
dd
minmax

=
tr
Hỡnh 3.3.10 cụn
con
=
2
dd
minmax

=
do
* phỡnh: Cỏc ng sinh khụng thng v li gia.
Hỡnh 3.3.11 phỡnh
ph
=
2
dd
minmax

=
do
* tht: Cỏc ng sinh khụng thng v lừm gia.
Hỡnh 3.3.12 tht
th
=
2
dd
minmax

=
do
3.4 - Sai s v trớ tng quan gia cỏc b mt
3.4.1 - Khỏi nim
- Cỏc chi tit mỏy l nhng vt th c gii hn bi cỏc b mt tr, phng, cu Cỏc b
mt ny phi cú mt v trớ tng quan chớnh xỏc vi nhau thỡ mi m bo c chc nng
ca chi tit. Vớ d: mt o ca m cp phi vuụng gúc vi thõn thc cp thỡ mi bo m
c chc nng o ca nú. Trong quỏ trỡnh gia cụng, do tỏc ng ca sai s gia cụng m v trớ
tng quan gia cỏc b mt ca chi tit b sai lch i v gi l sai lch v trớ gia cỏc b mt.
- Sai s so vi v trớ danh ngha ca cỏc b mt, cỏc ng trc hoc sai s tng quan gia
cỏc b mt, cỏc ng trc so vi v trớ danh ngha gi l sai s v trớ.
- Sai lch v trớ ca cỏc b mt v sai lch kớch thc (ng kớnh, chiu rng ) ca cỏc
yu t chi tit mỏy, tựy theo iu kin lp rỏp v lm vic ca sn phm cú th c lp
hoc ph thuc vo nhau. S ph thuc ln nhau ca cỏc sai lch ny cú th xut hin
trong quỏ trỡnh ch to v kim tra chi tit. m bo cho vic la chn ỳng n dung
sai v trớ gia cỏc b mt trong quỏ trỡnh thit k, ch to v kim tra sn phm, ngi ta
a ra khỏi nim dung sai v trớ ph thuc v dung sai v trớ khụng ph thuc
* Dung sai v trớ ph thuc: l dung sai m tr s ca nú ph thuc vo tr s dung sai
kớch thc ca b mt ang kho sỏt. Dung sai v trớ ph thuc thng c cho khi cn
m bo gii hn h hoc dụi i vi cỏc b mt tr bc m c hai b mt ny u
tham gia lp ghộp.
24

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét