Thứ Hai, 3 tháng 3, 2014

Giao an

- Giáo viên treo bảng
phụ 2 ( hình 15
SGK)
H5: Trong các tứ giác có
trên hình vẽ, tứ giác nào là
hình thang? Vì sao?
H6: Có nhận xét gì về hai
góc kề một cạnh bên của
hình thang?
có hai cạnh đối song
song.
- Câu 3 chỉ từng yếu tố
rồi trả lời.
- Đường cao của hình
thang là đoạn thẳng
kẻ từ 1 đỉnh vuông
góc với 2 đáy.
- BD//AC (Â=
B
ˆ
=60
và ở vò trí so le trong)
- EH//FG
°=+
180
ˆ
ˆ
( HG
: 2 góc trong cùng
phía bù nhau).
- MKNI không là hình
HÌNH 15A
HÌNH 15 B
HÌNH 15C
thang vì MI không
song song KN và MK
không song song NI.
- Hai góc kề một cạnh
bên của hình thang
thì bù nhau.
II Hoạt động 2: Tính chất của hình thang
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của Học sinh Ghi bảng
Bài 1: Cho hình thang
ABCD có đáy AB, CD.
Cho biết AD//BC. C/minh
rằng: AB=CD; AD=BC
H7: Để c/minh AD=BC và
AB=Cd ta cần c/minh điều
gì?
Bài 2: Cho hình thang
ABCD có đáy AB=CD.
C/minh rằng AD//BC và
AD=BC.
H8: để c/minh bài 2 ta cần
c/minh điều gì?
- Trả lời H7: ta cần
c/minh tam giác
ABC bằng tam giác
CDA theo trường
hơp c-góc-c.
- Trả lời H8: ta cần
c/minh tam giác
ABC bằng tam giác
CDA theo trường
hợp c-góc-c.
- Từ đó suy ra các
cạnh bằng nhau và
cặp góc sư phụ le
trong bằng nhau.
Nhận xét 1: Nếu 1 hình
thang có hai cạnh bên song
song thì hai cạnh bên đó
bằng nhau, hai cạnh đáy
bằng nhau.
Nhận xét 2: Nếu hình
HÌNH 16+GT+KL
HÌNH 17+GT+KL
thang có hai cạnh đáy bằng
nhau thì hai cạnh bên song
song và bằng nhau.
III HOẠT ĐỘNG 3: Hình thang vuông
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của Học sinh Ghi bảng
- Giáo viên vẽ hình
thang vuông ( h18
SGK) lên bảng con
và hỏi.
H9: Hãy tính số đo góc D
và có nhận xét gì về hình
thang ABCD? Ta có AB//CD (GT)
Suy ra
°=+
180
ˆ
ˆ
DA
( 2 góc
kề với 1cạnh bên của hình
thang )
Mà Â=90
0
( GT)
Suy ra
°=
90
ˆ
D
III Hình thang vuông
Hình thang vuông là hình
thang có 1 góc vuông.
IV Hoạt động 4: Củng cố.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của Học sinh Ghi bảng
Bài 7/71. tìm x, y biết
ABCD là hình thang có 2
đáy là AB và CD.
Bài 8/71 SGK. Cho hình
thang ABCD (AB//CD) có
CBDA
ˆ
2
ˆ
,20
ˆ
ˆ
=°=+
. Tính
các góc của hình thang.
Học sinh nhìn vào bảng
phụ mà làm vào tập
Hình 21a.:
Ta có AB//CD (GT)
°=
°=+
°=
°=°+
°=+
140y
bên)cạnh kềgóc 2 ( 180CB
100x
18080x
bên)cạnh 1 kềgóc 2
ˆ
ˆ
( 180
ˆ
ˆ
DA
Hình 21b:
X= 70
0
Y=50
0
Hình 21c:
X=90
0
Y=115
0
V Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của Học sinh Ghi bảng
Về nhà làm các bài 6,9,10
trang 70, 71.
Học sinh khá: soạn thêm
HÌNH 18
HÌNH 18
HÌNH 21A+B+C
BÀI 9/71
bài 16,17,19,20 SBT.
VI Rút kinh nghiệm
Tiết 3
HÌNH THANG CÂN
A MỤC TIÊU.
- Nắm được đònh nghóa, các tính chất, các dấu hiệu nhận bíet hình thang cân.
- Biết vẽ hình thang cân, sử dụng đònh nghóa và tính chất để tính và làm bài
c/minh.
- C/minh được tứ giác là hình thang cân.
- Rèn luyện tính chính xác và khoa học trong làm toán.
B CHUẨN BỊ
- Giáo viên :Thước dài, thước đo góc, compa, bảng phụ.
- Học sinh : Thước dài, thước đo góc, compa, bảng phụ.
C CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.
1. Hoạt động 1 : Kiểm tra bài củ
HOẠT ĐỘNG CỦA
THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA
TRÒ
GHI BẢNG
1. Đònh nghóa hình
thang.
2. Bài 7/71
3. Để tìm x, y ta sử
dụng kiến thức
nào?
4. Nhận xét bài làm.
Làm bài trong phiếu
kiểm tra.
Gọi 3 Học sinh làm 7/71
Vì AB//CD





°=+
°=+

180
ˆ
ˆ
180
ˆ
ˆ
CB
DA
( 2 góc trong
cùng phía bù nhau)
Hình 21a.:
Ta có AB//CD (GT)
°=
°=+
°=
°=°+
°=+
140y
bên)cạnh kềgóc 2 ( 180CB
100x
18080x
bên)cạnh 1 kềgóc 2
ˆ
ˆ
( 180
ˆ
ˆ
DA
Hình 21b:
X= 70
0
Y=50
0
Hình 21c:
X=90
0
Y=115
0
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức hình thang cân.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Cho Học sinh quan sát
hình 23 và trả lời ?1
Hình 23 là hình thang
cân:
- Thế nào là hình
thang cân?
- Thế nào là 2 góc

DC
ˆ
ˆ
=
- Hình thang cân là hình
thang có 2 góc kề 1 đáy
bằng nhau.
a. Hình thang cân ABCD,
IKMN, PQST.
I Đònh nghóa
Trang 72
ABCD là hình thang cân



==

)
ˆ
ˆ
(
ˆ
ˆ
//
BADC
CDAB
kề 1 đaý?
- Trả lời ?2 có giải
thích?
- Học sinh tự đo độ
dài AD, BC ở
hình 23, 24a, 24c.
- Cho Học sinh
phát biểu đònh lý
1.
- Học sinh lên bảng
ghi GT+KL.
- Để c/minh đònh lí
1 ta vẽ thêm gì?
- Suy ra tam giác
nào cân? Tại sao?
- Học sinh tự tham
khảo SGK sau đó
lên bảng ghi lại
c/minh.
- Nếu không có
giao điểm O
- Học sinh xem
hình 26 trang 73.
- C/minh như ?2 bài
hình thang – Học
sinh phát biểu.
Các khẳng đònh sau là
đúng hay sai?
a. Trong hình thang
cân hai cạnh bên
bằng nhau.
b. Hình thang có hai
cạnh bên bằng
nhau là hình
thang cân.
- Xem chú ý SGK
trang 73.
- Vẽ hình thang cân
ABCD có
b.
°=
°=°=°=
90
ˆ
70
ˆ
;110
ˆ
;100
ˆ
S
NID
c. 2 Góc đối hình thang cân
thì bằng nhau.
AD=BC; AC=BD; KM=IN
Tìm giao điểm của DA và
Chuẩn bò.
Tam giác DOC cân vì
DC
ˆ
ˆ
=
( đònh nghóa hình thang cân)
Tam giác AOB cân vì
22
ˆ
ˆ
BA
=
AD//BC
Nếu 1 hình thang có hai cạnh
bên song song thì hai cạnh bên
bằng nhau.
A/ đúng B/ sai
AD=BC( đònh lý 1)
AC=BD
C/minh 2 tam giác bằng nhau.
Xét 2 tam giác ADC và tam
giác BCD
Hình thang có 2 đường chéo
bằng nhau là hình thang cân.
II Tính chất
1/ Đònh lý 1
SGK trang 72
C/minh
A/ AD cắt BC tại O
Vì ABCD là hình thang
cân
DC
ˆ
ˆ
=
Suy ra tam giác OCD cân
tại O.
Suy ra OC=OD (1)
Ta có ABCD là hình
thang cân
Suy ra
22
ˆ
ˆ
BA
=
(2)
Từ (1) và (2)
Suy ra OD-OA=OC-OB
Vậy AD=BC
B/ AD // BC
• Chú ý
( trang 73.
Vẽ hình thang cânGT+KL
AB//CD, Học sinh
quan sát hình, dự
đoán xem có
những đoạn thẳng
nào bằng nhau.
- Học sinh tự đo
trên hình vẽ của
mình.
- Bằng cách nào để
c/minh 2 đoạn
thẳng bằng nhau?
- Gọi Học sinh lên
bảng c/minh đònh
lý 2.
- Học sinh làm ?3
trên bảng phụ.
- Học sinh tự đưa
nhận xét.
- Học sinh ghi
GT+KL.
- Phần c/minh là
bài tập về nhà.
2/ Đònh lý 2
SGK trang 73
C/minh
Xét 2 tam giác ADC và
tam giác BCD
DC chung.
AD=BC ( đònh lý 1)
DCBCDA
ˆ
ˆ
=
(đònh
nghóa)
Do đó tam giác ADC =
tam giác BCD (c-góc-c)
Vậy AC = BD
3/ Đònh lý 3
SGK trang 74
III Dấu hiệu nhận biết
SGK trang 74
3. Hoạt động 3: Củng cố kiến thức.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của Học sinh Ghi bảng
- Treo bảng phụ hình
32: có mấy cách để
kết luận tứ giác là
hình thang cân?
- Cần nhán mạnh hình
thang có hai cạnh
bên bằng nhau
không phải là hình
- Đo 2 góc kề 1 đáy.
- Đo hai cạnh bên
- Đo 2 đường chéo.
thang cân.
- Nhắc lại dấu hiệu
nhận biết hình thang
cân.
- Treo bảng phụ: điền
vào chỗ trống
Hình thang có ………là hình
thang cân.
Hình thang có …… là hình
thang cân
………thì có hai cạnh bên
bằng nhau.
- Hình thang có 2 góc
kề 1 đáy bằng nhau
là hình thang cân.
- Hình thang có 2
đường chéo bằng
nhau là hình thang
cân
4/ Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà + dặn dò.
12/74 c/minh 2 tam giác vuông bằng nhau.
13/74 c/minh tam giác acd = tam giác bdc từ đó suy ra
15/74 tương tự như c/minh đònh lý 1
1. làm 12+13+15/74
2. học thuộc đònh nghóa + đònh lý + dấu hiệu.
3. chuẩn bò tiết luyện tập.
TIẾT 4
LUYỆN TẬP
A MỤC TIÊU
- Thông qua kiểm tra bài củ cùng gỉai bài tập đeể khắc sâu kiến thức cho Học
sinh.
- Tăng cường vẽ hình, GT+KL và trình bày lời giải.
- Rèn luyện cách c/minh tứ giác là hình thang cân.
B CHUẨN BỊ
- Thước, compa, êke, bảng con, phấn màu.
- Các hình bài 16,17,18 trang 75.
C CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài củ
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của Học sinh Ghi bảng
Điền vào chỗ trống:
1/ ABCD là hình thang cân






2/ ABCD là hình thang cân


3/ ABCD là hình thang cân


4/ tứ giác có







hình thang cân
1/



==
DChayBA
CDAB
ˆ
ˆ
ˆ
ˆ
//
2/ 2 đường chéo bằng nhau
3/ AD = BC
4/ 2 cạnh đối song song và
2 góc kề 1 đáy bằng nhau.
2. Hoạt động 2: Luyện tập
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của Học sinh Ghi bảng
Bài 16/75
Gọi Học sinh lên bảng ghi
GT+KL
Phải c/minh AE=AD ta
làm gì?
Dựa vào c/minh 15a
Tam giác AED có góc
GT+KL
E
1
bằng (180
0
-Â):2
Tam giác BCA có góc B
bằng (180
0
-Â):2
Góc E
1
= góc ABC ở vò trí
nào?
EDCB có ED//BC suy ra
EDCB là hình gì?
Phải thêm yếu tố gì để
EDCB là hình thang cân?
Để c/minh ED=EB ta phải
c/minh điều gì?
Để c/minh tam giác BDE
cân ta phải dùng yếu tố
bằng nhau nào?
Góc D1=B2 vì sao?
Góc B1=B2?
Gíup Học sinh hệ thống
cách c/minh bài 16/75
Bài 17/75
- Dựa vào dấu hiệu
nào để c/minh hình
thang ABCD là hình
thang cân?
- Ta phải c/minh 2
tam giác nào bằng
nhau?
- Gọi 1 Học sinh lên
C/minh tam giác AEC =
tam giác ADB (góc-c-góc)
Suy ra AE=AD ( cạnh
tương ứng)
Suy ra góc E1 =góc B ( ….)
Suy ra ED//BC
Suy ra EDCB là hình thang
Có góc B = góc C ( tam
giác ABC cân)
Suy ra đpcm
Tam giác EBD cân tại E
Góc B2= góc D1 ( slt)
Góc B1 = góc B 2 (Gt)
Suy ra góc B1 = góc D1
- 2 đường chéo bằng
C/MINH
Xét hai
ADBAEC
∆∆

Có Â chung
AC= AB (GT)
11
ˆ
ˆ
BC
=
( tam giác
ABC cân có BD, CE là
phân giác)
ADAE
GCGADBAEC
=⇒
−−∆=∆⇒
)(

2
ˆ
180
ˆˆ
1
A
CBAE
−°
==
(đồng vò)
nên AE = AD
suy ra EDCB là hình thang

CB
ˆ
ˆ
=
(GT)
Vậy EDCB là hình thang
cân .
Ta lại có:
EB ED VẬY
E TẠI CÂN
=
∆⇒
=⇒
=
=
BDE
BD
GTBB
SLTBD
11
21
21
ˆˆ
)(
ˆˆ
)(
ˆˆ
C/MINH
Goi E là giao điểm của AC
và BD
Vẽ hình
GT+KL

Xem chi tiết: Giao an


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét