Bảng 2-1: Tổng hợp kết quả phân nhóm phụ tải điện
Tên nhóm thiết bị Số lợng Ký hiệu
Công suất đặt
P
0
I
đm
(A)
1 2 3 4 5
Nhóm 1
Máy tiện ren 1 1 4.5 11.4
Máy tiện tự động 3 2 3x5.1 3x12.75
Máy tiện tự động 2 3 2x14 2x35
Máy tiện tự động 2 4 2x5.6 2x14
Máy tiện tự động 1 5 2.2 5.5
Máy tiện rêvon 1 6 1.7 4.25
Máy phay đa năng 1 7 3.4 8.5
Máy phay đứng 2 9 2x14 2x35
Máy mài phẳng 1 18 9 22.5
Máy mài tròn 1 19 5.6 14
Ca tay 1 28 1.35 3.38
Cộng theo nhóm 1
16 85.05 275.78
Nhóm 2
Máy phay ngang 1 8 1.8 4.5
Máy phay đứng 1 10 7 17.5
Máy bào 2 12 18 2x22.5
Máy xọc 3 13 25.2 3x21
Máy xọc 1 14 2.8 7
Máy khoan vạn năng 1 15 4.5 11.25
Máy doa ngang 1 16 4.5 11.4
Máy khoan 1 17 1.7 4.25
Máy mài trong 1 20 2.8 7
Ca máy 1 29 1.7 4.25
Cộng theo nhóm 2
13 73.9 184.9
Nhóm3
Máy phay vạn năng 1 7 3.4 8.5
Máy mài 1 11 2.2 5.5
5
Máy khoan vạn năng 1 15 4.5 11.4
Máy mài dao cắt gọt 1 21 2.8 7
Máy khoan bàn 1 23 0.65 1.63
Máy ép 1 24 1.7 4.25
Máy mài phá 1 27 3 7.5
Ca tay 1 28 1.35 3.38
Cộng theo nhóm 3
8 19.6 49.16
Nhóm 4
Lò điện 2 31 60 150
Lò điện 1 32 25 62.5
Lò điện 1 33 30 75
Điện phân 1 34 10 25
Cộng theo nhóm 4
5 125 321.5
Nhóm 5
Bàn nguội 3 65 1.5 3x1.25
Máy cuốn dây 1 66 0.5 1.25
Bàn thí nghiệm 1 67 15 37.5
Bể tẩm đốt 1 68 4 10
Tủ xấy 1 69 0.85 2.13
Máy khoan bàn 1 70 0.65 1.63
Cộng theo nhóm 5
8 22.5 56.26
Nhóm 6
Máy tiện ren 2 43 20 2x25
Máy tiện ren 1 44 7 17.5
Máy tiện ren 1 45 4.5 11.25
Máy phay ngang 1 46 2.8 7
Máy phay vạn năng 1 47 2.8 7
Máy phay răng 1 48 2.8 7
Máy xọc 1 49 2.8 7
Bào ngang 2 50 15.2 2x19
Máy mài tròn 1 51 7 17.5
Búa khí nén 1 53 10 25
6
Quạt 1 54 3.2 8
Biến áp hàn 1 57 24 60
Máy mài phá 1 58 3.2 8
Khoan điện 1 59 0.6 1.5
Cộng theo nhóm 6
16 105.9 264.75
2. Xác định phụ tải tính toán của các nhóm phụ tải:
a) Tính toán nhóm 1:
Bảng 2-2: Danh sách các thiết bị nhóm 1
Tên nhóm thiết bị Số lợng Ký hiệu
Công suất đặt
P
0
I
đm
(A)
1 2 3 4 5
Nhóm 1
Máy tiện ren 1 1 4.5 11.4
Máy tiện tự động 3 2 3x5.1 3x12.75
Máy tiện tự động 2 3 2x14 2x35
Máy tiện tự động 2 4 2x5.6 2x14
Máy tiện tự động 1 5 2.2 5.5
Máy tiện rêvon 1 6 1.7 4.25
Máy phay đa năng 1 7 3.4 8.5
Máy phay đứng 2 9 2x14 2x35
Máy mài phẳng 1 18 9 22.5
Máy mài tròn 1 19 5.6 14
Ca tay 1 28 1.35 3.38
Cộng theo nhóm 1
16 85.05 275.78
n
1
3
n = 16; n
1
= 3 ; n* = = = 0,19
n 16
U = 0,38 KV; Cos = 0,6
P
1
2. 14+9
P
*
= = = 0,44
P
85,05
7
Tra bảng PL1.5 ta có: n
hq
*
= 0,69 n
hq
= 0,69. 16 = 11,04
Tra bảng PL 1.6 với K
sd
= 0,15 và n
hq
= 11,04 ta đợc K
max
= 2
Phụ tải tính toán nhóm 1
P
tt
= K
max
. K
sd
. P
= 2.0,15. 85.05= 25,52(KW)
Q
tt
= P
tt
. tg = 25,52 . 1,33 = 33,9 (KVAr)
b) Tính toán nhóm 2:
Bảng 2-3: Danh sách các thiết bị nhóm 2
Tên nhóm thiết bị Số lợng Ký hiệu
Công suất đặt
P
0
I
đm
(A)
Máy phay ngang 1 8 1.8 4.5
Máy phay đứng 1 10 7 17.5
Máy bào 2 12 18 2x22.5
Máy xọc 3 13 33.6 4x21
Máy xọc 1 14 2.8 7
Máy doa ngang 1 16 4.5 11.4
Máy khoan 1 17 1.7 4.25
Máy mài trong 1 20 2.8 7
Ca máy 1 29 1.7 4.25
Cộng theo nhóm 2
13 73.9 184.9
n
1
8
)(5,42
6,0
52,25
cos
KVA
P
S
TT
TT
===
6,64
3.38,0
5,42
3.
===
U
S
I
TT
TT
48,22235,59.8,0175
1
max
=+=+=
=
n
i
nidtkddn
IKII
8
n = 13; n
1
= 8 ; n* = = = 0,62
n 13
Tra bảng ta có: n
hq
*
= 0,75 n
hq
= 0,75. 13 = 9,75
Tra bảng với K
sd
= 0,15 và n
hq
= 9,75 ta đợc K
max
= 2,1
Phụ tải tính toán nhóm 2
P
tt
= 2,1.0,15. 73,9 = 23,48(KW)
Q
tt
= P
tt
. tg = 23,48 . 1,33 = 30,96 (KVAr)
P
1
P
*
= = 0,85
P
)(8,38
6,0
25,23
cos
KVA
P
S
TT
TT
===
95,58
3.
==
U
S
I
TT
TT
96,156
1
max
=+=
=
n
i
nidtkddn
IKII
9
c) Tính toán nhóm 3:
Bảng 2-4: Danh sách các thiết bị nhóm 3
Tên nhóm thiết bị Số lợng Ký hiệu
Công suất đặt
P
0
I
đm
(A)
Máy phay vạn năng 1 7 3.4 8.5
Máy mài 1 11 2.2 5.5
Máy khoan vạn năng 1 15 4.5 11.4
Máy mài dao cắt gọt 1 21 2.8 7
Máy khoan bàn 1 23 0.65 1.63
Máy ép 1 24 1.7 4.25
Máy mài phá 1 27 3 7.5
Ca tay 1 28 1.35 3.38
Cộng theo nhóm 3
8 19.6 49.16
n
1
4
n = 8; n
1
= 4 ; n* = = = 0,5
n 8
Tra bảng ta có: n
hq
*
= 0,82 n
hq
= 0,82. 8 = 6,56
Tra bảng với K
sd
= 0,15 và n
hq
= 6,56 ta đợc K
max
= 2,56
Phụ tải tính toán nhóm 3
P
tt
= 7,53(KW)
Q
tt
= P
tt
. tg = 10,01 (KVAr)
P
1
P
*
= = 0,7
P
10
d) Tính toán nhóm 4:
Bảng 2-5: Danh sách các thiết bị nhóm 4
Tên nhóm thiết bị Số lợng Ký hiệu
Công suất đặt
P
0
I
đm
(A)
Lò điện 2 31 60 150
Lò điện 1 32 25 62.5
Lò điện 1 33 30 75
Điện phân 1 34 10 25
Cộng theo nhóm 4
5 125 321.5
n = 5; K
sd
= 0,8, m = P
max
/P
min
= 30/10 = 3
n
hq
= n = 5
Tra bảng với K
sd
= 0,8 và n
hq
= 5 ta đợc K
max
= 1,12
Phụ tải tính toán nhóm 4
P
tt
= 112(KW)
Q
tt
= P
tt
. tg = 36,8 (KVAr)
)(55,12
cos
KVA
P
S
TT
TT
==
07,19
3.
==
U
S
I
TT
TT
89,70
1
max
=+=
=
n
i
nidtkddn
IKII
)(89,117
cos
KVA
P
S
TT
TT
==
63,176
3.
==
U
S
I
TT
TT
9,226
1
max
=+=
=
n
i
nidtkddn
IKII
11
e) Tính toán nhóm 5:
Bảng 2-6: Danh sách các thiết bị nhóm 5
Tên nhóm thiết bị Số lợng Ký hiệu
Công suất đặt
P
0
I
đm
(A)
Bàn nguội 3 65 1.5 3.75
Máy cuốn dây 1 66 0.5 1.25
Bàn thí nghiệm 1 67 15 37.5
Bể tẩm đốt 1 68 4 10
Tủ xấy 1 69 0.85 2.13
Máy khoan bàn 1 70 0.65 1.63
Cộng theo nhóm 5
8 22.5 56.26
1
n = 6 ; n
1
= 1 ; n
hq*
= = 0,17
6
Tra bảng với n
hq
*
= 0,35 n
hq
= 0,35. 6 = 2,1
Do n>3, n
hq
< 4 nên PTTT đợc tính theo nh sau:
P
tt
= K
pti
.P
ddi
= 0,9.22,5 = 20,25(KW)
Q
tt
= P
tt
. tg = 26,93 (KVAr)
e) Tính toán nhóm 6:
P
1
P
*
= = 0,67
P
)(75,33
cos
KVA
P
S
TT
TT
==
82,51
3.
==
U
S
I
TT
TT
2,114
1
max
=+=
=
n
i
nidtkddn
IKII
12
Bảng 2-7: Danh sách các thiết bị nhóm 6
Tên nhóm thiết bị Số lợng Ký hiệu
Công suất đặt
P
0
I
đm
(A)
Máy tiện ren 2 43 20 2x25
Máy tiện ren 1 44 7 17.5
Máy tiện ren 1 45 4.5 11.25
Máy phay ngang 1 46 2.8 7
Máy phay vạn năng 1 47 2.8 7
Máy phay răng 1 48 2.8 7
Máy xọc 1 49 2.8 7
Bào ngang 2 50 15.2 2x19
Máy mài tròn 1 51 7 17.5
Búa khí nén 1 53 10 25
Quạt 1 54 3.2 8
Biến áp hàn 1 57 24 60
Máy mài phá 1 58 3.2 8
Khoan điện 1 59 0.6 1.5
Cộng theo nhóm 6
16 105.9 264.75
n = 16 ; n
1
= 7 ; n
hq*
= 0,44
Do ở nhóm này có máy biến áp hàn làm việc ở chế độ ngắn hạn lặp lại 1 pha, ta
phải qui đổi về chế độ làm việc dài hạn 3 pha.
Tra bảng với n
hq
*
= 0,94 n
hq
= 0,94. 6 = 15,04
Tra bảng ta có K
max
= 1,8
Kết quả tính toán nhóm 6:
P
tt
= 28,6(KW)
Q
tt
= P
tt
. tg = 38,03 (KVAr)
P
1
P
*
= = 0,47
P
)(47,12.3 KWPP
dmdmqd
==
13
)(76,47
cos
KVA
P
S
TT
TT
==
42,72
3.
==
U
S
I
TT
TT
73,106
1
max
=+=
=
n
i
nidtkddn
IKII
14
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét