Chủ Nhật, 2 tháng 3, 2014

Chương II - Bài 1: Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng


Kính chào qúy Thầy Cô
và các em học sinh
Giáo viên thực hiện :
TR N MINH TU NẦ Ấ
Đơn vò : Trường THCS
HOÀNG
DI UỆ

HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT

HÌNH CHÓP
HÌNH CHÓP

HÌNH TRỤ
HÌNH TRỤ

MỘT SỐ KIẾN THỨC MỞ ĐẦU
MỘT SỐ KIẾN THỨC MỞ ĐẦU
VỀ HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
VỀ HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

MẶT HỒ
NƯỚC
YÊN
LẶNG

DẠY TỐT – HỌC TỐT
DẠY TỐT – HỌC TỐT
CHƯƠNG IV
CHƯƠNG IV
MỘT SỐ KIẾN THỨC MỞ ĐẦU
MỘT SỐ KIẾN THỨC MỞ ĐẦU
VỀ HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
VỀ HÌNH HỌC KHÔNG GIAN


I - ĐẠI CƯƠNG VỀ MẶT PHẲNG VÀ ĐƯỜNG THẲNG
I - ĐẠI CƯƠNG VỀ MẶT PHẲNG VÀ ĐƯỜNG THẲNG
BÀI 1 MẶT PHẲNG
BÀI 1 MẶT PHẲNG
MẶT BẢNG
MẶT BÀN


1. Cách biểu diễn và ký hiệu mặt phẳng:
1. Cách biểu diễn và ký hiệu mặt phẳng:


Mặt gương phẳng, mặt bàn, mặt bảng . . .
Mặt gương phẳng, mặt bàn, mặt bảng . . .
là hình ảnh về một mặt phẳng
là hình ảnh về một mặt phẳng
a) Biểu diễn mặt phẳng bởi một hình bình
a) Biểu diễn mặt phẳng bởi một hình bình
hành
hành
b) Ký hiệu:
b) Ký hiệu:
Mặt phẳng (P) hay mp (P) hay (P)
Mặt phẳng (P) hay mp (P) hay (P)
P
)
A
A
A




(P)
(P)
B
B


(P)
(P)
B
2.Các tính chất cơ bản
2.Các tính chất cơ bản
Tính chất 1: Nếu một đường thẳng a đi
qua hai điểm phân biệt A và B của một
mặt phẳng (P) thì mọi điểm của đường
thẳng đó đều thuộc mp (P)
a
a




(P)
(P)
P
)

A

B
Tính chất 1:(71/Sgk)
P
)
P
)
a
a

A

B
P
)
a

1. Cách biểu diễn và ký hiệu mặt phẳng:
1. Cách biểu diễn và ký hiệu mặt phẳng:


P
)
A
A
A


(P)
(P)
B
B


(P)
(P)
B
2.Các tính chất cơ bản
2.Các tính chất cơ bản
a
a




(P)
(P)

A
Tính chất 1: (71 / Sgk)
P
)
P
)
P
)
a
a
P
)
(
Q
Tính chất 2: Nếu hai mặt phẳng có một
điểm chung thì chúng có một đường thẳng
chung duy nhất
Tính chất 2: (71 / Sgk)
P
)
P
)
Q
)
Đường thẳng chung duy nhất đó gọi là
giao tuyến của hai mặt phẳng
P
)
Q
)
a
a
(
Q
P
)

A

A

B
P
)
a
a

1. Cách biểu diễn và ký hiệu mặt phẳng:
1. Cách biểu diễn và ký hiệu mặt phẳng:


P
)
A
A
A


(P)
(P)
B
B


(P)
(P)
B
2.Các tính chất cơ bản
2.Các tính chất cơ bản
a
a


(P)
(P)
Tính chất 1: (71 / Sgk)
P
)
P
)
P
)
P
)
(
Q
Tính chất 2: (71 / Sgk)
P
)
Đường thẳng chung duy nhất đó gọi là
giao tuyến của hai mặt phẳng
A
B
P
)
Tính chất 3: Qua ba điểm không thẳng
hàng cho trước có một và chỉ một mặt
phẳng
C
(
Q
B
C
A
Tính chất 3: (72 / Sgk)
Ký hiệu : mp(ABC)
P
)
Q
)
a
a
(
Q
P
)
B
A
C
P
)
A
B
C
A
B
C

A

B
P
)
a
a

1. Cách biểu diễn và ký hiệu mặt phẳng:
1. Cách biểu diễn và ký hiệu mặt phẳng:


P
)
A
A
A


(P)
(P)
B
B


(P)
(P)
B
2.Các tính chất cơ bản
2.Các tính chất cơ bản

a
a


(P)
(P)
Tính chất 1: (71 / Sgk)
P
)
P
)
Tính chất 2: (71 / Sgk)
P
)
Đường thẳng chung duy nhất đó gọi là
giao tuyến của hai mặt phẳng
Tính chất 3: (72 / Sgk)
Ký hiệu : mp(ABC)
B
C
A
3 Cách xác đònh một mặt phẳng
3 Cách xác đònh một mặt phẳng
a) Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba
điểm không thẳng hàng
b) Đònh lý 1: Có một và chỉ một mặt phẳng
đi qua một đường thẳng và một điểm nằm
ngoài đường thẳng đó
A

a
Lấy B, C ∈ a
Do A,B,C không thăûng hàng
⇒ a ⊂ mp (ABC)
Gỉa sử có mp (p) chứa a và A
Nên xác đònh được mp (ABC)
Mà a đi qua B và C thuộc mp (ABC)
⇒ mp (p) chứa A,B,C
Do đó mp (p) trùng mp (ABC)
b) Đònh lý 1: (72 / Sgk)
P
)
Q
)
a
a
(
Q
P
)

B

C

A

B
P
)
a
a

1. Cách biểu diễn và ký hiệu mặt phẳng:
1. Cách biểu diễn và ký hiệu mặt phẳng:


P
)
A
A
A


(P)
(P)
B
B


(P)
(P)
B
2.Các tính chất cơ bản
2.Các tính chất cơ bản
a
a


(P)
(P)
Tính chất 1: (71 / Sgk)
P
)
Tính chất 2: (71 / Sgk)
P
)
Đường thẳng chung duy nhất đó gọi là
giao tuyến của hai mặt phẳng
Tính chất 3: (72 / Sgk)
Ký hiệu : mp(ABC)
B
C
A
3 Cách xác đònh một mặt phẳng
3 Cách xác đònh một mặt phẳng
a) Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba
điểm không thẳng hàng
a
Lấy B, C ∈ a
Do A,B,C không thăûng hàng
⇒ a ⊂ mp (ABC)
Gỉa sử có mp (p) chứa a và A

B

C
Nên xác đònh được mp (ABC)
Mà a đi qua B và C thuộc mp (ABC)
⇒ mp (p) chứa A,B,C
Do đó mp (p) trùng mp (ABC)
b) Đònh lý 1: (72 / Sgk)
c) Đònh lý 2: Có một và chỉ một mặt phẳng
đi qua hai đường thẳng cắt nhau
c) Đònh lý 2: (73 / Sgk)
P
)
Q
)
A 
a

B

C
a
a
(
Q
P
)
A

b
a
A 

A

B
P
)
a
a

Tính chất 1: Nếu một đường thẳng a đi
qua hai điểm phân biệt A và B của một
mặt phẳng (P) thì mọi điểm của đường
thẳng đó đều thuộc mp (P)
Tính chất 2: Nếu hai mặt phẳng có một
điểm chung thì chúng có một đường
thẳng chung duy nhất
Tính chất 3: Qua ba điểm không thẳng
hàng cho trước có một và chỉ một mặt
phẳng
TÍNH CHẤT CƠ BẢN
CÁCH XÁC ĐỊNH MẶT PHẲNG
TRẮC NGHIỆM
 Ba điểm
 Ba điểm thẳng hàng
 Ba điểm không thẳng hàng
Một mặt phẳng được xác đònh duy
nhất nếu nó đi qua
Một mặt phẳng được xác đònh duy
nhất nếu nó đi qua
 Ba điểm không thẳng hàng
a

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét