Thứ Năm, 6 tháng 3, 2014
Biện pháp hình thành và phát triển khái niệm trong dạy học chương III và chương IV sinh học lớp 11 trung học phổ thông
1.2.2.3. Vai trũ ca khỏi nim trong hot ng nhn thc
* Khỏi nim l c s nhn thc bn cht th gii:
*Khỏi nim l c s ca ni dung mụn hc:
*Khỏi nim l c s xõy dng khoa hc:
1.2.3. Cỏc con ng hỡnh thnh khỏi nim
1.2.3.1. Con ng hỡnh thnh khỏi nim c th:
Bc 1: Xỏc nh nhim v nhn thc
Bc 2: Quan sỏt vt tht, vt tng hỡnh
Bc 3: Phõn tớch du hiu chung, bn cht v nh ngha khỏi nim
Bc 4: a khỏi nim mi hc vo h thng khỏi nim ó cú
Thc hin y nm bc nờu trờn l t yờu cu hon chnh ca vic ging dy mt
KN, song tựy tng KN m cú th thc hin hay gim bt bc no ú. Tuy nhiờn bc 2 v 3
l c bn nht, c bit bc 3 l bc quyt nh cht lng lnh hi KN.
1.2.3.2. Con ng hỡnh thnh khỏi nim tru tng:
S túm tt trang 7 LV
1.2.4. S phỏt trin cỏc khỏi nim:
Trong dy hc Sinh hc, cỏc KN khoa hc khụng th hỡnh thnh ngay mt lỳc m phi
c phỏt trin dn dn t chng ny sang chng khỏc, t bi ny sang bi khỏc. S phỏt trin
ca KN c quy nh bi ni dung chng trỡnh cng nh bi tớnh lụgic trong kt cu ca
chng mc v trong mi quan h vi cỏc khỏi nim khỏc phự hp vi c im tõm lý hc sinh.
Trong dy hc s lng KN khoa hc m HS phi lnh hi cú rt nhiu, ni dung li phc tp m
nng lc, trỡnh ca HS tng lp li cú hn. Do ú cỏc KN phi c hỡnh thnh dn dn, t
ớt n nhiu, t cha y n y cựng vi vn tri thc v nng lc trớ tu c phỏt trin,
chng trỡnh hc tp phi c khai thỏc dn dn, ni dung KN ngy cng c b sung y ,
c th, khi lng ngy cng nhiu, cht lng ngy cng i mi
S 1: Túm tt con ng hỡnh thnh khỏi nim c th v tru tng
Hỡnh thnh KN c th
Hỡnh thnh KN tru tng
1. Xỏc nh nhim v nhn thc
2. Quan sỏt vt tng hỡnh
(trc quan vt th)
2. Da vo hin tng, khỏi nim ó
bit dn ti khỏi nim mi.
Phõn tớch du hiu bn cht
nh ngha khỏi nim
(Khỏi quỏt hoỏ khoa hc, tru tng
hoỏ lớ thuyt)
3. Phõn tớch du hiu bn cht.
nh ngha khỏi nim
(Khỏi quỏt hoỏ cm tớnh, tru tng
hoỏ kinh nghim quy np)
3. C th hoỏ khỏi nim trc quan
tng trng trc quan giỏn tip.
(Din dch)
4. a khỏi nim mi hc vo h
thng khỏi nim ó bit.
5. Luyn tp, vn dng khỏi nim
1.2.5. Cỏc hng phỏt trin khỏi nim:
C th húa ni dung khỏi nim
Ni dung s vt, hin tng phn ỏnh trong KN c kho sỏt dn di nhiu khớa cnh
mi. Ni dung ca mt KN c phõn tớch thnh nhiu yu t, nh ú m HS nm KN mt cỏch
y , chớnh xỏc.
Hon thin ni dung khỏi nim
Mt s trng hp, HS cha kin thc c s nm KN mc y , GV phi hỡnh
thnh KN dng cha y ( nhng khụng c sai). Sau ú, khi ó iu kin , KN s c
xem xột v chnh lớ, b sung cho chớnh xỏc, y hn.
S hỡnh thnh KN mi
Trong khoa hc, s hỡnh thnh nhng lnh vc nghiờn cu mi thng i kốm vi s xut
hin nhng KN mi. Trong dy hc cng vy, mi ln chuyn sang mt bi mi, chng mi,
phõn mụn mi HS li c tip xỳc vi nhng KN mi. Cỏc KN mi khụng ph nh KN c
m nú li lm sỏng t thờm KN c bng cỏch chnh lớ li gii hn KN c.
Trong dy hc, hỡnh thnh KN mi thng ỏp dng trong trng hp HS tip xỳc vi
mt hin tng mi m vn KN ó cú cha phn ỏnh.
1.3.C s thc tin ca ti:
1.3.1. Thc trng dy v hc kin thc khỏi nim:
1.3.1.1.Thc trng dy cỏc khỏi nim:
Bng s1 LV trang 9
Qua bng iu tra nhn thy:
- Khi son bi a s ớt giỏo viờn chỳ ý n s hỡnh thnh v phỏt trin cỏc khỏi nim c bn ca
phõn mụn trong chng trỡnh, ch cú 5,88% GV quan tõm. c bit khi hỡnh thnh v phỏt trin
cỏc khỏi nim thỡ ch cú 21,57% thy cụ quan tõm n s hỡnh thnh v phỏt trin cỏc KN trong
chng trỡnh, mi khỏi nim c m rng, hon thin dn qua tng bi, chng v bc hc.
- c bit l quỏ trỡnh ging dy 100% giỏo viờn u tp trung truyn t y cỏc ni dung c
bn ca bi trong khi ch cú 35,29% thy cụ l chỳ ý n lm bt cỏc khỏi nim c bn trong bi.
Mt thc t l nhiu giỏo viờn khụng vn dng cỏc bc trong quỏ trỡnh hỡnh thnh khỏi
nim(ch cú 13,73% giỏo viờn chỳ ý n) Giỏo viờn khi ging dy cỏc khỏi nim ó cú h thng
hoỏ li cỏc khỏi nim song cha nhiu(35,29%).
Bng 1: Kt qu thm dũ v tỡnh hỡnh dy hỡnh thnh v phỏt trin cỏc khỏi nim ca 51 giỏo
viờn
Ni dung thm dũ
Rt chỳ ý
chỳ ý
ớt chỳ ý
Khụng chỳ ý
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
1.Chun b dy mt phõn mụn mi
thy (cụ) chỳ ý n nhng ni dung
sau mc no?
Mi liờn quan vi cỏc phõn mụn khỏc
trong chng trỡnh
1
1,96
36
70,58
13
25,49
1
1,96
S lng KN c bn
1
1,96
12
23,53
37
72,55
1
1,96
S KN mi hỡnh thnh, KN c phỏt
trin
0
5
9,8
7
13,73
39
76,47
2.Khi son bi thy (cụ) chỳ ý n cỏc
vn sau mc no?
Kin thc trng tõm ca bi
51
100
0
0
0
S lng KN c bn ca bi.
4
7,84
8
15,69
35
68,63
4
7,84
D kin hỡnh thnh hay phỏt trin khỏi
nim theo nhng bc c th.
0
3
5,88
9
17,65
39
76,47
Xem xột quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt
trin ca cỏc KN c bn qua tng
mc, chng, cp hc
2
3,92
9
17,65
38
74,5
2
3,92
3.Khi ging bi thy cụ chỳ ý n cỏc
ni dung sau mc no?
Truyn t y cỏc kin thc ca bi
51
100
0
0
0
Nờu bt cỏc KN c bn trong bi
5
9,8
13
25,49
31
60,78
2
3,92
Hng dn hc sinh hỡnh thnh v phỏt
trin KN qua tng bc c th
0
1
1,96
7
13,73
43
84,31
H thng hoỏ cỏc KN cú liờn quan ca
kin thc ó hc
5
9,8
28
54,9
13
25,49
5
9,8
La chn cỏc phng phỏp phự hp
ging dy
2
3,92
47
92,16
2
3,92
0
4.Khi cng c bi thy (cụ) chỳ ý n
cỏc ni dung sau mc no?
Nhn mnh nhng KN va hc HS
nm vng.
2
3,92
49
96,08
0
0
Cho cõu hi v bi tp HS khc sõu
kin thc KN
3
5,88
10
19,6
38
74,4
0
Cho cõu hi Bi tp HS vn dng
KN
0
5
9,8
15
29,41
31
60,78
H thng hoỏ cỏc KN ó hc cú liờn
quan
1
1,96
38
74,5
10
19,6
2
3,92
So sỏnh s phỏt trin ca KN lp di
vi lp trờn
0
4
7,84
8
15,69
39
76,47
- Khi cng c kin thc ó cú chỳ ý n cỏc khỏi nim song ch yu ch l nhc
li cỏc khỏi nim va hc, h thng hoỏ cỏc khỏi nim ó hc cú liờn quan song phn vn dng
khỏi nim cũn hn ch(ch cú 9,8% giỏo viờn chỳ ý n vn dng cỏc khỏi nim khi cng c)
1.3.1.2.Thc trng hc cỏc khỏi nim:
Bng 2: Kt qu iu tra v tỡnh hỡnh hc tp Sinh hc ca 735 hc sinh lp 11
Ni dung iu tra
S lng
iu tra
T l %
ý thc hc
tp b mụn
+ Yờu thớch mụn hc
+ Nhim v hc mụn hc
+ Khụng thớch mụn hc
735
97
568
70
13,2%
77,28%
9,52%
Kt qu hc
tp
+ Loi gii
+ Loi khỏ
+ Loi trung bỡnh
+ Loi yu, kộm
68
86
525
56
9,25%
11,7%
71,43%
7,62%
Mc nm
vng KN
+ Thuc ni dung cỏc KN
+ Phõn tớch c cỏc du hiu bn cht ca KN
+ H thng hoỏ cỏc KN trong chng trỡnh SGK
+ Phõn tớch c quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin
ca KN
421
172
85
57
57,28%
23,4%
11,56%
7,76%
Qua iu tra, chỳng tụi nhn thy a s HS ch coi vic hc tp b mụn l nhim
v(77,28%), ch cú mt s ớt t l HS yờu thớch hc b mụn(13,2%).
Kt qu hc tp b mụn ca hc sinh thp, vic nm khỏi nim rt hn ch ch yu l HS
hc cho thuc ni dung, khi tin hnh iu tra c th thỡ HS cú th lit kờ cỏc du hiu ca khỏi
nim song khụng y hoc du hiu khụng l du hiu bn cht.
1.3.2.Nguyờn nhõn ca thc trng dy v hc kin thc khỏi nim
1.3.2.1. Nguyờn nhõn thc trng dy
Nhng trong thc t iu tra thng mc tiờu ch c xỏc nh ch yu l nhng kin
thc c bn trong SGK cn cho hc sinh nm bt m ớt quan tõm n vic rốn luyn cỏc thao tỏc
t duy, nng lc thc hnh
1.3.2.2. Nguyờn nhõn thc trng hc:
- Xu hng thi vo cỏc trng i hc, Cao ng thuc cỏc ngnh kinh t thi tuyn vo
l cỏc khi A, C hoc D
-Do thúi quen hc tp th ng.
- Khụng cú phng phỏp hc tp ỳng n
1.3.2.2.V phớa sỏch giỏo khoa, ti liu tham kho v cỏc phng tin khỏc
Chng trỡnh sỏch giỏo khoa mi cú tớnh hin i, sỏt thc t song cng cú nhiu im
mi, khú i vi giỏo viờn ging dy.
Ngun ti liu cũn nghốo nn, cú nhng ti liu cht lng cha tt.
Phng tin trang thit b phc v cho ging dy cha ng b v cha kp thi trong khi
cú nhng tit dy yờu cu bt buc phi cú thit b phc v.
Chng 2
CC BIN PHP HèNH THNH V PHT TRIN KHI NIM
TRONG DY HC CHNG III V IV-SINH HC11-TRUNG HC PH THễNG
2.I. Phõn tớch ni dung chng III, IV-SH11-THPT
2.1.1. Ni dung chng III, IV-SH11-THPT
Cu trỳc ni dung chng III Sinh trng v phỏt trin
Chng III nghiờn cu hot ng sinh lý sinh hc lp 11 theo ch hot ng cp
t chc c th a bo ca th gii sng. Trong chng III nghiờn cu hai ch ln l sinh
trng v phỏt trin ngha l trong i cỏ th, nhng thay i v lng v cht din ra nh th
no, nguyờn nhõn v c ch ca din bin ú. Trong i cỏ th, giai on khi u l t mt t
bo hp t, qua cỏc ln nguyờn phõn to ra nhng t bo cha phõn hoỏ l sinh trng. Cũn sau
khi phõn hoỏ t bo thỡ sinh trng v phỏt trin luụn xen k nhau, khụng cú giai on rừ rt.
Nh vy cỏc ni dung trờn thuc ch sinh trng, phỏt trin v quan h gia sinh
trng phỏt trin.
Trong chng mt lot cỏc khỏi nim c hỡnh thnh nh: sinh trng, phỏt trin, sinh
trng s cp, sinh trng th cp, quang chu k, cõy ngy ngn, cõy ngy di, quang chu k,
hoocmụn
Phỏt trin qua bin thỏi v khụng bin thỏi, bin thỏi hon ton v bin thỏi khụng hon
ton
Cu trỳc ni dung Chng IV Sinh sn
Sinh sn l mt trong bn du hiu c trng ca c th sng hc sinh ó c lm quen
t Sinh hc lp 6 nhng n chng ny cỏc em c nghiờn cu sõu hn v hin tng cng
nh c ch v bn cht di truyn ca sinh sn vụ tớnh v hu tớnh. Khi xột cp c th a bo
gm rt nhiu loi khỏc xa nhau, nờn chc chn cỏc hỡnh thc biu hin l rt phong phỳ nờn cn
phi nh ngha c sinh sn l gỡ, sau mi n cỏc dng khỏc nhau ca sinh sn. thy c
nhng c im chung v riờng ca cỏc hỡnh thc sinh sn cp c th cn c c ch ca mi
hỡnh thc. Theo c ch lm tiờu chun phõn chia s khỏi quỏt v chớnh xỏc hn.
Trong chng IV mt lot khỏi nim c hỡnh thnh nh: Sinh sn, sinh sn vụ tớnh,
sinh sn hu tớnh, th tinh, th tinh kộp, th tinh trong, th tinh ngoi, tớnh ton nng, nuụi cy
phụi
2.1.2. Cỏc khỏi nim trong chng III v IV Sinh hc 11, THPT.
2.1.3. Phõn tớch s phỏt trin cỏc khỏi nim:
Khỏi nim sinh trng v phỏt trin
Lp 6, ngay t bi hc u tiờn v c th sng HS bc u c lm quen vi KN sinh
trng thụng qua du hiu bờn ngoi ca sinh vt l ln lờn, tng kớch thc v ú cng l nhng
du hiu c trng m vt khụng sng khụng th cú. Tip ú chng I HS c bit c ch
ca s sinh trng ú l s ln lờn v phõn chia ca t bo. Khi hc chng III, KN sinh trng
c m rng thờm ú l c ch phõn chia t bo mụ phõn sinh lm cõy cao lờn, to ra.
Lp 7, khi hc chng V, chng VI, HS bc u c lm quen vi KN phỏt trin khi
bit rng cỏc ng vt thuc lp Sõu b t khi sinh ra n khi trng thnh phi tri qua nhiu
ln lt xỏc cũn gi l hỡnh thc bin thỏi khụng hon ton. Khi tỡm hiu v lng c HS bit
thờm KN phỏt trin cú bin thỏi.
Lp 8, HS c tỡm hiu v cu to ca tng h c quan ca ngi, i din cho ng vt
bc cao.
Lp 9, HS c tỡm hiu v c ch ca s sinh trng v phỏt trin cp t bo v phõn
t thụng qua tỡm hiu c ch quỏ trỡnh nguyờn phõn v gim phõn, ng thi s lc bit v cu
trỳc v vai trũ ca ADN, NST vt cht di truyn cp phõn t v t bo. Gii thớch hin tng
ln lờn ca sinh vt m vn gi nguyờn bn cht di truyn.
Lp 10, HS c i sõu tỡm hiu c ch sinh trng v phỏt trin cp t bo khi
nghiờn cu Sinh hc t bo. Hc sinh hiu c ch sinh trng ca t bo thụng qua cỏc quỏ trỡnh
chuyn hoỏ vt cht v nng lng trong t bo. Nh vy lp 10 hc sinh i sõu tỡm hiu
mc chuyờn sõu hn l t bo.
Lp 11, KN sinh trng v phỏt trin li c c th hoỏ v ng thi cng xem xột
mc khỏi quỏt hn ú l cp c th vi vic tỡm hiu cỏc quỏ trỡnh bờn trong ca s sinh
trng v phỏt trin gii ng vt v Thc vt.
Lp 12, HS c xem xột KN sinh trng v phỏt trin sõu hn khi hc v c s ca quy
lut bin d. ng thi cng c m rng hn khi hc v s sinh trng v phỏt trin cp
qun th.
Nh vy KN sinh trng v phỏt trin l nhng KN c hỡnh thnh v phỏt trin xuyờn
sut chng trỡnh hc b mụn Sinh hc ngy cng y sõu sc v hon thin.
2.2. Bin phỏp hỡnh thnh v phỏt trin khỏi nim trong dy hc chng III, IV Sinh hc11
2.2.1. Quy trỡnh hng dn hc sinh hỡnh thnh khỏi nim
Bc 1: Xỏc nh nhim v nhn thc
GV nờu mc tiờu hoc s cn thit phi nghiờn cu vn s cp n nhm nh
hng hc sinh nhn ra vn . Cú th dựng mt s cõu hi hay bi tp yờu cu hc sinh gii
quyt.
Bc 2: Cung cp thụng tin cn thit
Cung cp thụng tin cn thit cú th dựng cỏc bng biu, mụ hỡnh, mu vt hoc nhng ti
liu kin thc c cú liờn quan n nhng khỏi nim c cp(cú th hng dn hc sinh su
tm, chun b t trc)
Bc 3: Hng dn hc sinh nghiờn cu thụng tin tỡm ra du hiu chung v bn cht.
Hng dn hc sinh nghiờn cu i tng, hin tng tỡm ra du hiu ca i tng,
hin tng da trờn kin thc c cú liờn quan hay cỏi ó bit, thụng qua dn dt ca GV hng
dn hc sinh tỡm ra du hiu ca i tng, hin tng( cú th cho hc sinh tho lun thnh
nhúm nh hoc c lp lm vic vi sỏch giỏo khoa, nghiờn cu ti liu tr li cỏc cõu hi,
ni dung phiu hc tp hay gii quyt nhng nhim v nhn thc ó t ra)
Bc 4: Hng dn hc sinh phỏt biu nh ngha khỏi nim trờn c s du hiu chung v
bn cht ú. GV cú th yờu cu hc sinh t phỏt biu nh ngha KN, hoc c th hoỏ ni dung
KN trờn c s du hiu chung v bn cht ú.
Bc 5: GV tin hnh chnh lý b sung chớnh xỏc hoỏ nh ngha KN
Bc 6: Luyn tp vn dng khỏi nim
GV giao bi tp ti lp, v nh hc sinh gii quyt. Ngoi ra cú th yờu cu hc sinh
h thng hoỏ cỏc khỏi nim ó hc, t ly vớ d trờn c s khỏi nim va nm c thụng qua ú
HS s khc sõu bn cht khỏi nim v v trớ ca khỏi nim trong h thng khỏi nim ó hc.
Mc dự quy trỡnh chung dy hc sinh hỡnh thnh khỏi nim gm 6 bc, song tu thuc
vo mi loi khỏi nim m cú th vn dng cho hp lý. Tu vo kh nng hc tp ca hc sinh
m cú th tng dn kh nng t lnh hi kin thc khỏi nim.
2.2.2. Quy trỡnh hng dn hc sinh phỏt trin cỏc khỏi nim
Bc 1: Hỡnh thnh khỏi nim
Bc 2: B sung hoc hon thin dn cỏc khỏi nim mi qua ni dung cỏc bi, cỏc
chng, cỏc phn kin thc cú liờn quan, nhn bit cỏc du hiu mi cú liờn quan vi du hiu
ban u.
T nhng du hiu ó bit xem xột v chnh lý khỏi nim cho y v chớnh xỏc hn.
Bc 3: Xỏc lp h thng cỏc khỏi nim cú th dựng s , bng biu tu vo quan h
gia cỏc khỏi nim.
Khỏi nim hoocmụn thc vt
õy l mt khỏi nim tng i mi vi hc sinh bi cỏc em mi ch bit s qua
hoocmụn ng vt trong chng trỡnh sinh hc lp 8. Mt phn kin thc ó c nhc n
trong chng cm ng thc vt khi gii thớch c ch bờn trong ca hin tng cm ng thc
vt nhng rt s lc. Trong khỏi nim hoocmụn thc vt HS cn lu ý c trng hoocmụn thc
vt chớnh l:
- sn phm do c th thc vt tit ra.
- cú tỏc dng iu tit hot ng sng ca cõy.
nhn thc c vn ny GV cú th gii thiu cỏc hỡnh nh, on phim mụ t quỏ
trỡnh sn sinh hoocmụn thc vt v nh hng ca cỏc loi hoocmụn i vi s sinh trng ca
thc vt. Yờu cu hc sinh hon thnh phiu hc tp.
PHIU HC TP S 35.1
Qua quan sỏt tranh nh v kt hp nghiờn cu cỏc thụng tin trong SGK, tin hnh tho
lun nhúm hon thnh ni dung sau ca phiu hc tp
(Trong thi gian 7 phỳt)
Cỏc loi hoocmụn
c im
Tỏc dng
Hoocmụn
kớch thớch
Hoocmụn c
ch
Khỏi nim
hoocmụn
Sau khi t chc cho cỏc nhúm tho lun, GV yờu cu hai nhúm HS treo bng bỏo cỏo kt qu
hot ng nhúm. Cỏc nhúm khỏc trao i chộo phiu hc tp, tin hnh nhn xột ỏnh giỏ . Cui
cựng cht li kin thc:
- Hoocmụn thc vt l cỏc cht hu c do thc vt tit ra, cú tỏc dng iu tit hot ng
sng ca cõy.
- Hoocmụn thc vt c chia lm hai nhúm: nhúm hoocmụn kớch thớch gm auxin,
gibờrelin, xitụkinin v hoocmụn c ch gm ờtilen, axit abxixic
Chng 3. THC NGHIM S PHM
3.1. Mc ớch thc nghim:
3.2. Phng phỏp thc nghim:
3.2.1. Chn trng v lp thc nghim:
3.2.2. B trớ thc nghim:
3.2.3.Cỏc bc nghiờn cu
Thc nghim thm dũ
Thc nghim chớnh thc
3.2.4.X lớ s liu
S dng cỏc tham s thng kờ toỏn hc nh:
- im trung bỡnh cng(X)
Giỏ tr trung bỡnh ca mt tp hp, c tớnh bng cụng thc
- lch chun(S): o mc phõn tỏn ca cỏc s liu quanh giỏ tr trung bỡnh
- Sai s trung bỡnh cng(m)
- H s bin thiờn(Cv%): Biu th mc bin thiờn trong nhng tp hp cú
X
khỏc
nhau
- i lng kim nh(t
d
): xỏc nh ỏng tin cy ca s sai khỏc gia hai giỏ tr
trung bỡnh ca thc nghim v i chng
3.3. Kt qu thc nghim
3.3.1. Phõn tớch nh lng cỏc bi kim tra
Bng 4: Phõn loi trỡnh hc sinh qua cỏc ln kim tra trong thc nghim
Ln
kim
tra
Ph
ng ỏn
Tng
s bi
im di TB
im TB
im khỏ
im gii
Số
bài
%
Số
bài
%
Số
bài
%
Số
bài
%
1
ĐC
170
23
13,53
101
59,42
40
23,52
6
3,53
TN
172
13
7,56
90
52,33
60
34,88
9
5,23
2
ĐC
170
24
14,12
100
58,82
41
24,12
5
2,94
TN
172
8
4,65
92
53,49
62
36,05
10
5,81
3
ĐC
170
22
12,94
103
60,59
39
22,94
6
3,53
TN
172
5
2,91
92
53,49
65
37,79
10
5,81
4
ĐC
170
20
11.76
98
57,65
46
27,74
6
3,53
TN
172
3
1,74
89
51,74
68
39,53
12
6,99
5
ĐC
170
21
12,35
102
60
40
23,53
7
4,12
TN
172
0
0
85
49,42
74
43,02
13
7,56
Tổng
hợp
ĐC
850
110
12,94
504
59,29
206
24,24
30
3,53
TN
860
29
3,37
448
52,09
329
38,26
54
6,28
Bảng 5: So sánh kết quả nhóm lớp ĐC và nhóm lớp TN qua các lần kiểm tra trong thực
nghiệm
LN
KT S
PHNG
N
S
BI(N)
X
m
S
Cv%
D
TN-ĐC
t
d
1
ĐC
170
5,89 0,11
1,42
24,11
0,37
2,47
TN
172
6,26 0,11
1,39
22,20
2
ĐC
170
5,84 0,11
1,45
24,83
0,44
2,93
TN
172
6,28 0,11
1,39
22,13
3
ĐC
170
5,76 0,12
1,5
26,04
0,69
4,6
TN
172
6,45 0,11
1,34
20,78
4
ĐC
170
5,86 0,12
1,54
26,28
0,71
4,73
TN
172
6,57 0,10
1,29
19,63
5
ĐC
170
5,82 0,12
1,50
25,77
0,85
5,67
TN
172
6,67 0,10
1,26
18,89
Tổng
hợp
ĐC
850
5,85 0,12
1,42
24,27
0,6
4,00
TN
860
6,45 0,11
1,33
20,62
Bảng 6: Tần số cộng dồn kết quả trong thực nghiệm
CT
Số
bài
Chỉ số
tính
Điểm Xi đạt đ-ợc
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
C
850
Tn s
5
18
69
110
311
614
755
820
840
850
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét