Thứ Năm, 20 tháng 2, 2014

719 Công tác quản trị nhân lực ở Công ty xây dựng số 9

Luận văn tốt nghiệp
Bộ máy quản lý văn phòng Công ty bao gồm :
01 Giám đốc
03 Phó giám đốc:
1 Phó giám đốc phụ trách công tác Quản lý kỹ thuật, chất lợng, an
toàn lao động.
1 Phó giám đốc phụ trách công tác Kế hoạch tổng hợp và Hành chính
Quản trị.
1 Phó giám đốc phụ trách công tác Dự án đầu t.
Công ty có 6 phòng chuyên môn, nghiệp vụ:
1. Phòng Kế hoạch - Tổng hợp: Có chức năng tham mu giúp giám đốc
công ty trong các khâu xây dựng kế hoạch, kiểm tra thực hiện kế
hoạch tổng hợp báo cáo thống kê công tác hợp đồng kinh tế.
2. Phòng Quản lý Dự án: Có chức năng tham mu giúp giám đốc công ty
trong các công tác tiếp thị và đấu thầu các công trình, các dự án phát
triển kinh tế xã hội của nhà nớc, địa phơng.
3. Phòng Kỹ thuật - Chất lợng: Có chức năng tham mu giúp giám đốc
công ty trong lĩnh vực quản lý kỹ thuật quản lý chất lợng công trình an
toàn lao động và các hoạt động khoa học kỹ thuật.
4. Phòng Tài chính kế toán: có chức năng tổ chức bộ máy tài chính kế
toán từ công ty đến các đơn vị sản xuất kinh doanh trực thuộc. Đồng
thời tổ chức và chỉ đạo thực hiện toàn bộ công tác tài chính kế toán,
thông tin kinh tế, hạch toán kế toán theo đúng điều lệ tổ chức kế toán,
pháp lệnh kế toán thống kê của nhà nớc và những quy định cụ thể của
công ty về công tác tài chính.
5. Phòng Tổ chức lao động: Có chức năng tham mu giúp giám đốc công
ty trong việc thực hiện các phơng án sắp xếp và cải tiến tổ chức sản
xuất công tác quản lý đào tạo bồi dỡng và tuyển dụng lao động đồng
thời thực hiện các công tác thanh tra nhân dân trong toàn công ty.
6. Phòng Hành chính quản trị: Có chức năng tiếp nhận thông tin, truyền tin
truyền mệnh lệnh giúp giám đốc công ty trong việc quản lý điều hành
đơn vị và trong quan hệ công tác với cấp trên, cấp dới, khách hàng.
3.2. Cơ cấu sản xuất của Công ty:
5
Luận văn tốt nghiệp
Công ty trực tiếp điều hành sản xuất các Xí nghiệp, đội, bao gồm 7 Xí nghiệp
và 1 đội xây dựng và trang trí nội thất trực thuộc:
6
Luận văn tốt nghiệp
- Xí nghiệp xây dựng số 1.
- Xí nghiệp xây dựng số 2.
- Xí nghiệp xây dựng số 4.
- Xí nghiệp xây dựng số 6.
- Xí nghiệp xây dựng số 7
- Xí nghiệp xây dựng số 8
- Xí nghiệp xây dựng - Vật t và xe máy
- Đội xây dựng và trang trí nội thất.
3.3. Trụ sở các đơn vị trực thuộc công ty:
Xí nghiệp xây dựng số 1.
Trụ sở: 560/2 Phố Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội.
Tel: 8.272071 5.564416.
Xí nghiệp xây dựng số 2.
Trụ sở: 560/2 Phố Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội.
Tel: 8.272562
Xí nghiệp xây dựng số 4.
Trụ sở: 560/2 Phố Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội.
Tel: 8.775.943
Xí nghiệp xây dựng số 6.
Trụ sở: 560/2 Phố Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội.
Tel: 8.775804.
Xí nghiệp xây dựng số 7.
Trụ sở: 560/2 Phố Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội.
Tel: 0903458198
Xí nghiệp xây dựng số 8.
Trụ sở: 560/2 Phố Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội.
Tel: 0913564297
Xí nghiệp xây dựng - Vật t xe máy.
Trụ sở: Khối 6 Thị trấn Đông Anh - Hà Nội.
Tel: 8.832650.
Đội xây dựng - Trang trí nội thất.
Trụ sở: Khối 6 Thị trấn Đông Anh - Hà Nội.
Tel: 8.832340.
7
Luận văn tốt nghiệp
2. Lực lợng lao động của Công ty
Ngay từ khi mới thành lập công tác tổ chức của Công ty đợc hình thành để
đáp ứng các mục tiêu nghiên cứu của nhà nớc giao.
Đội ngũ cán bộ của Công ty đợc tuyển lựa từ các trờng đại học và cơ sở sản
xuất, vừa giỏi về lý thuyết vừa giỏi về thực tế đã đáp ứng đợc mục tiêu kinh
doanh trong từng giai đoạn phát triển của Công ty.
tt Chuyên môn đơn vị Số lợng
Đại học
70
1 Kỹ s Xây dựng Ngời 35
2 Kỹ s điện Ngời 2
3 Kỹ s Quy hoạch Ngời 2
4 Cử nhân Kinh tế Ngời 10
5 Cử nhân Tài chính Ngời 13
6 Cử nhân Luật, ngoại ngữ Ngời 3
7 Kỹ s Giao thông Ngời 3
8 Kỹ s Thuỷ lợi Ngời 2
Trung cấp
55
1 Trung cấp Xây dựng Ngời 38
2 Trung cấp Điện Ngời 5
3 Trung cấp Kinh tế Ngời 12
Công nhân kỹ thuật
268
1 Công nhân thợ nề Ngời 135
2 Công nhân thợ sắt, hàn Ngời 64
3 Công nhân thợ mộc Ngời 25
4 Công nhân thợ điện, nơc Ngời 32
5 Lái xe, lái cẩu, vận hành máy Ngời 12
6 Lao động phổ thông Ngời
180
Qua số liệu của bảng ta thấy bộ phận lao động gián tiếp gồm đại học: 77
ngời và trung cấp là 55 ngời chiếm 22%. Còn tỷ lệ lao động trực tiếp gồm công
nhân kỹ thuật là 268 ngời, lao động phổ thông là 180 ngời chiếm 78%. Xét về cơ
cấu lao động trực tiếp của công ty là 78% tơng đối thấp. Đây cũng là tình trạng
chung của các doanh nghiệp. Do đó công ty cũng cần xem xét và bố trí lại lực lợng
lao động cho phù hợp.
II. Kết quả sản xuất kinh doanh của Công ty
1. Năng lực kinh nghiệm của công ty:
a. Số năm kinh qua làm tổng thầu hoặc thầu chính:
8
Luận văn tốt nghiệp
- Trên địa bàn Hà Nội: 28 năm
- Trên địa bàn các tỉnh, thành phố khác: 23 năm
b. Số năm có kinh nghiệm xây dựng chuyên dụng:
Stt Tính chất công việc Số năm kinh nghiệm
1 Các công trình công nghiệp 28 năm
2 Xây dựng các công trình nhà ở 28 năm
3 Xây dựng các công trình nhà cao tầng 17 năm
4 Xây dựng các công trình nhà biệt thự 17 năm
5 Xây dựng các công trình trờng học, nhà trẻ 28 năm
6 Xây dựng các công trình Văn hoá 17 năm
7 Xây dựng các công trình Hạ tầng kỹ thuật 14 năm
8 Xây dựng các công trình Thể dục thể thao 21 năm
c. Một số công trình công ty đang tiến hành thi công
Tên hợp đồng
Giá trị
hợp đồng
Tên cơ quan
ký hợp đồng
Ngày
h.thành
Trung tâm thơng mại và dịch vụ
151 Yên phụ
12,7 tỷ
Công ty Cổ phần Thơng Mại
Dịch vụ Du Lịch Ba Đình
03/2006
Khu nhà ở cho thuê và dịch vụ
du lịch 16B Ngũ xã
3,9 tỷ
Công ty Cổ phần Thơng Mại
Dịch vụ Du Lịch Ba Đình
03/2004
Chung c 17 tầng B6C Khu đô thị
Nam Trung Yên
33 tỷ
Ban QLDA xây dựng Nam
Trung Yên
12 /2004
Chung c cao tầng CT4 khu đô
thị mới Mỹ Đình - Mễ Trì
30 Tỷ
Ban Quản lý các Dự án đô thị
khu vực Hà Nội - Cty
CPĐTPT Đô thị và KCN
Sông Đà
04/2005
Chung c 9 tầng A3 Khu đô thị
Nam Trung Yên
20 Tỷ
Ban QLDA xây dựng Nam
Trung Yên
12/2005
Giảng đờng 7 tầng Trờng Đại
học Thơng Mại
16,5 tỷ Trờng Đại Học Thơng Mại 7/2005
Thân nhà N2A Khu đô thị
Trung hoà - Nhân chính
10,7 tỷ
Công ty đầu t và phát triển
nhà số 6 Hà nội
12/2004
Tổng giá trị: 127,2 tỷ
d. Một số Công trình công ty Đã thực hiện trong 5 năm vừa qua
9
Luận văn tốt nghiệp
tt
Tên/Tính chất
công trình
Tổn
g
Giá
trị
Giá
trị
T.H
Thời hạn Hợp
đồng
K.côn
g
H.thàn
h
1
Khu nhà ở Đầm
Trấu

Nội.
3 tỷ 3 tỷ 4/1998 8/1998
Ban QLDA
Công ty Đầu t
Phát triển nhà
Hà Nội
2
Trung tâm giáo
dục Quảng An
Tây Hồ
4,5 tỷ 4,5 tỷ 3/1999 8/1999
Ban QLDA
Quận Tây Hồ
Hà Nội.
3
Trờng Thể thao
thiếu niên học sinh
nghiệp d 10-10 HN
8,6 tỷ 1,8tỷ 10/1999 5/2000
Ban Quản lý dự
án Trờng Thể
thao thiếu niên
học sinh nghiệp
d 10-10.
4
Khu nhà ở (lô số 2
và 3) 560 Nguyễn
Văn Cừ Gia Lâm
Hà Nội
5,2 tỷ 5,2 tỷ 10/1999 12/2000
Ban quản lý dự
án Công ty xây
dựng số 9 Hà
Nội.
5
Khu nhà ở (lô số
1) 560 Nguyễn
Văn Cừ Gia lâm
Hà Nội
9,1 tỷ 9,1 tỷ 12/1999 10/2001
Ban quản lý dự
án Công ty xây
dựng số 9 Hà
Nội.
6
Khu nhà ở 684
Nguyễn Văn Cừ
Gia lâm Hà Nội.
5,1 tỷ 5,1 tỷ 11/1999 11/2001
Ban quản lý dự
án Công ty xây
dựng số 9 Hà
Nội.
7
Kiên cố hoá kênh
mơng Đông Anh.
3,6 tỷ 2,5 tỷ 11/2000 1/2001
Ban quản lý dự
án Huyện Đông
Anh.
8
Chung c 6 tầng G3
Vĩnh phúc Cống vị
- Ba đình.
6,4 tỷ 6,4 tỷ 12/2000 10/2001
Ban quản lý dự
án Quận Ba
Đình.
9
Xởng sản xuất thịt
nguội Xuất nhập
chế biến Thực
phẩm Hà Nội
3 tỷ 3 tỷ 10/2002 12/2002
Công ty SX -DV
và XNK Nam Hà
Nội
10
Khu nhà ở N1,N2
xã Xuân Đỉnh - Từ
Liêm - Hà Nội
7,7 tỷ 7,65 tỷ 10/2002 1/2003
Công ty Thiết kế
xây dựng nhà.
10
Luận văn tốt nghiệp
tt
Tên/Tính chất
công trình
Tổn
g
Giá
Giá
trị
T.H
Thời hạn Hợp
đồng
Cơ quan chủ
đầu t
K.côn
g
H.thàn
h
11
Xây dựng nhà x-
ởng Công ty Thiết
bị điện Đông Anh
1,37 tỷ 1,37 tỷ 2/2003 5/2003
Công ty Thiết bị
điện Đông Anh
12
Phần mái trung
tâm TDTT Tỉnh
Yên Bái
4,8 tỷ 4,8 tỷ 10/2002 5/2003
Ban QLDA Tỉnh
Yên Bái
13
Phần móng Nhà
chung c 9 tầng
N2A Trung Hòa -
Nhân Chính
6 Tỷ 6 Tỷ 1/2003 5/2003
Công ty Đầu t và
Phát triển nhà
số 6 Hà Nội
14
Chung c 6 tầng
N6B Khu đô thị
Trung Hòa - Nhân
Chính
8,65 tỷ 8,65 tỷ 2/2003 9/2003
Công ty Đầu t và
Phát triển nhà số
6 Hà Nội
15
Nhà luyện tập và
thi đấu TDTT Gia
lâm
37tỷ
22,578
tỷ
5/2001 9/2003
Ban quản lý dự
án Huyện Gia
Lâm.
16
Chung c 9 tầng
N1A-N1B khu Đô
thị Trung Hoà -
Nhân Chính.
20,5 tỷ
20,35
tỷ
5/2002 10/2003
Công ty đầu t và
phát triển nhà số
6 Hà Nội
17
Nhà chung c 11
tầng tại 18 Yên
Ninh - Ba Đình Hà
Nội
17 tỷ 17 tỷ 6/2002 10/2003
Công ty Cổ phần
Đầu t Xây dựng
Hạ tầng Tây Hồ
và Cty ĐTXDBa
Đình.
18
Khu chung c
Nghĩa Đô - Dịch
Vọng -Từ Liêm -
Hà Nội
6 tỷ 6 tỷ 2/2003 2/2004
Công ty kinh
doanh nhà số 3
Hà Nội
19
Cải tạo kè đá hạ lu
sông Lừ
1,7 1,7 05/2003 02/2004
Ban Quản lý dự
án công trình
Giao thông Công
chính
20
Trờng Phổ thông
Trung học Ninh
Sơn
4,108 4,108 6/2003 3/2004
Công ty Phát
triển Kỹ thuật
xây dựng TDC
21
Nhà khám đa khoa
và nhà nghiệp vụ
Bệnh Công ty
Dung Quất
8,4 8,4 9/2003 4/2004
Công ty phát
triển kỹ thuật
xây dựng TDC
11
Luận văn tốt nghiệp
tt
Tên/Tính chất
công trình
Tổn
g
Giá
Giá
trị
T.H
Thời hạn Hợp
đồng
Cơ quan chủ
đầu t
K.côn
g
H.thàn
h
22
Nhà điều hành đội
vận tải Công ty
truyền tải điện I
1,95 1,95 10/2003 4/2004
Công ty truyền
tải điện I

23
Phần móng chung
c 17 tầng B6C khu
đô thị Nam Trung
Yên
8,9 tỷ 8,9 tỷ 11/2003 04/2004
Ban QLDA Nam
Trung Yên
24
Xây dựng Hạ tầng
kỹ thuật và cảnh
quan ngoài nhà ô
đất N6 Khu đô thị
Trung Hoà - Nhân
Chính
1,5 1,5 04/2004 5/2004
Công ty Đầu t và
Phát triển nhà số
6 Hà Nội
2. Năng lực thực hiện sản xuất vật liệu xây dựng
a. Năng lực gia công cấu kiện bê tông đúc sẵn: Công ty đã tăng cờng đầu t
chiều sâu mua sắm máy móc thiết bị, mở rộng quy mô sản xuất các loại cấu kiện
cọc bê tông với các kích cỡ theo yêu cầu thiết kế, các cấu kiện bê tông định hình
nh cấu kiện Panen, ống cống BTCT, cọc BTCT để phục vụ các công trình chung
c cao tầng của công ty, các đơn vị thành viên trong Tổng công ty và tiêu thụ trên
địa bàn Hà Nội, các tỉnh lân cận.
b. Năng lực gia công sản phẩm mộc: Đợc tập trung tại xởng có diện tích
3000m
2
và phục vụ ở các công trình đang thi công. Có đội ngũ thợ mộc giỏi đủ khả
năng hoàn thiện các công trình đòi hỏi kỹ thuật cao, sản xuất hàng mộc đạt chất l-
ợng tốt, kỹ mỹ thuật đẹp.
3. Năng lực thực hiện dự án đầu t
Một số các dự án Công ty đang triển khai :
- Dự án nhà ở Bồ Đề - Long Biên
- Dự án nhà ở Tiên Dơng - Đông Anh
- Dự án nhà ở Xuân Nộn - Đông Anh
- Dự án nhà ở Ninh Hiệp - Gia Lâm
12
Luận văn tốt nghiệp
Các dự án trên Công ty đã và đang phối hợp với các cơ quan quản lý của
Thành phố, chính quyền địa phơng và phía đối tác để hoàn chỉnh hồ sơ, thủ tục
sớm đa dự án vào khởi công trong năm 2004 và các năm tiếp theo.
4. Các thành tích cơ bản của công ty:
Trong 28 năm qua Công ty đã và đang xây dựng nhiều công trình đóng góp
đáng kể vào các lĩnh vực Kinh tế, Chính trị, Văn hoá, Thể dục thể thao, Khoa học
kỹ thuật của Thủ đô. Công ty đã từng bớc tạo dựng cho mình một truyền thống xây
dựng vẻ vang, đảm bảo uy tín chất lợng với bạn hàng trong và ngoài nớc, với những
thành tích đạt đợc, Công ty đợc Nhà nớc tặng thởng:
Huân chơng lao động hạng Ba ( năm 1990 )
Huân chơng lao động hạng Nhì ( năm 2000 ).
Là một đơn vị tiêu biểu đạt chất lợng trong ngành xây dựng Việt nam. Đã đ-
ợc tặng thởng 8 Huy chơng vàng chất lợng cao cho các công trình tiêu biểu đạt chất
lợng cao.
Một số công trình đ đã ợc cấp huy chơng vàng và bằng khen
chất lợng cao
1. Nhà làm việc Công An huyện Đông Anh
2. Công trình chợ Đồng Xuân - Bắc Qua
3. Th viện Công ty Hà Nội
4. Nhà điều hành sản xuất Nhà máy Điện Cơ Trần Phú
5. Cải tạo và mở rộng nhà khách UBND Thành phố Hà Nội
6. Công trình lò nung Tuy - nel Nhà máy gạch Cầu Đuống
7. Trờng trung học cơ sở Quảng An Tây Hồ - Hà Nội
8. Bể bơi Trờng Thể Thao Thiếu Niên 10-10 Ba Đình - Hà Nội
5. Năng lực nhóm xe máy xây dựng thi công của công ty
Thiết bị máy của Công ty đợc trang bị ở các Xí nghiệp bao gồm nhiều chủng
loại xe máy và chia làm hai nhóm:
5.1. Nhóm máy thi công các loại máy: Cẩu tháp RAIMONDI, POTAIN, độ
cao 50ữ80m tầm với 30ữ55m, Cần cẩu tải trọng 5ữ12 tấn, máy khoan cọc nhồi,
máy ép cọc, máy ủi, máy xúc, máy phát điện, máy hàn, máy trộn bê tông, máy trộn
vữa, đầm dùi, đầm bàn, máy khoan phá bê tông, máy mài, máy ca, máy bơm nớc,
máy vận thăng đa vật liệu lên cao 40ữ70 mét, máy trắc địa đo đạc các loại. Các loại
13
Luận văn tốt nghiệp
máy có đủ khả năng thi công cơ giới mọi công trình có quy mô lớn, địa hình phức
tạp và chiều cao khác nhau.
5.2. Nhóm ô tô và phơng tiện vận tải: gồm các loại ô tô tải, sơ mi rơ mooc,
xe ô tô các hạng khác phục vụ các dạng đờng sá công trình.
Ngoài năng lực thiết bị, xe máy của Công ty đơn vị có liên kết với một số
đơn vị bạn trong Tổng công ty,Thành phố và các đơn vị thi công xây dựng trong nớc
để có khả năng cung cấp đáp ứng các loại máy thi công để phục vụ cho công tác thi
công các công trình cao tầng và phức tạp
5.3. Một số máy móc thiết bị của Công ty
Loại thiết bị, máy móc
Nớc sản
xuất
Số
lợng
Sở hữu
c.ty
Thông số kỹ thuật
Cần cẩu tháp POTAIN
Cần cẩu tháp RAIMONDI
Cẩu tự hành HITACHI
Máy đào KOMASU
Máy ép cọc
Máy đóng cọc
Máy bơm bê tông cố định
Ôtô benzin
Ôtô tự đổ HuynĐai
Máy ủi HITACHI
Xe lu SAKAI
Máy cắt gạch
Máy mài 2 đá
Máy kinh vĩ
Máy Thuỷ bình
Máy vận thăng trụ vuông
Máy trộn bê tông 500L
Máy trộn bê tông 250L
Máy trộn vữa 80L
Máy đầm bê tông
Máy đầm cóc MIKSA
Máy hàn điện HQ 24
Nhật
Nhật
Nhật
Đức
Nga
Nga
Hàn Quốc
Nhật
Nhật
Hàn Quốc
Đức
Nhật
Nhật
Nga
Đức
Đức
Đức
Đức
Nhật
Hàn Quốc
02
01
02
02
02
01
02
04
04
02
02
25
04
02
08
08
12
20
10
40
08
06
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
Qmax= 8T, Rmax=55m
Qmax= 5T, Rmax=40m
Qmax=12T, Rmax=18m
Qmax= 0,5 m3
30 - 80 Tấn
2,5 Tấn
30m3/h
7.5 Tấn
10 Tấn
150HP
8-12 Tấn
1 Kw
2.7 Kw
Độ chính xác: 0.001
Độ chính xác: 0.001
0,5 tấn
4 Kw
1 Kw
0,45 Kw
0.8 - 1.5 Kw
1,5 - 3,0 Kw
380V-24 Kw
14

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét