C2.1 NGOẠI KHOA
1 Cố định gãy xương sườn 30.000
2 Nắn, bó gẫy xương đòn 50.000
3 Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ 50.000
4 Nắn, bó gẫy xương gót 40.000
5 Dẫn lưu áp xe tuyến giáp 120.000
6 Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm 100.000
7 Phẫu thuật nang bao hoạt dịch 100.000
8 Phẫu thuật thừa ngón 150.000
9 Phẫu thuật dính ngón 250.000
10 Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng 100.000
11 Đặt Iradium (lần) 0
12 Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực) 0
13 Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang) 0
14 Phẫu thuật tim loại Blalock 0
15 Phẫu thuật cắt ống động mạch 0
16 Phẫu thuật tạo hình eo động mạch 0
17 Phẫu thuật nong van động mạch chủ 0
18 Phẫu thuật cắt màng tim rộng 0
19
Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân
tạo) 0
20
Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/ sửa van tim/ thay van tim…) (chưa
bao gồm máy tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo) 0
21
Phẫu thuật thay động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân
tạo, van động mạch chủ, máy tim phổi nhân tạo) 0
22
Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (homograft) (chưa bao gồm máy tim
phổi) 0
23 Phẫu thuật u tim/ vết thương tim …(chưa bao gồm máy tim phổi) 0
24 Phẫu thuật bắc cầu mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi) 0
25
Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/ bụng/ cảnh) (chưa
bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi) 0
26
Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao
gồm bộ máy tim phổi) 0
27
Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim
và kim sinh thiết cơ tim) 0
28
Nong van hai lá/Nong van động mạch phổi/Nong van động mạch chủ
(chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ
bóng nong van ) 0
29
Bịt thông liên nhĩ/ thông liên thất/bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa
bao gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông) 0
30
Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm
dò và điều trị RF) 0
31
Cấy/ đặt máy tạo nhịp/ cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy
tạo nhịp, máy phá rung) 0
32 Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch 0
33
Nút túi phình mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro
catheter, Guiding catheter và Matrix Coils) 0
34
Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro
catheter, Guiding catheter) 0
35
Nút thông động tĩnh mạch cảnh xoang hang (chưa bao gồm Guiding
catheter, Micro catheter dùng quả bóng/ ballon) 0
36 Thăm dò huyết động bằng Swan Ganz 0
37
Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò
điện sinh lý tim) 0
38 Phẫu thuật nội soi u tuyến yên 0
39
Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu
nhân tạo) 1.800.000
40 Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường 0
41 Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ 0
42 Phẫu thuật vi phẫu u não thất 0
43 Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa 0
44 Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não 0
45 Phẫu thuật nội soi não/ tuỷ sống 0
46 Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính 0
47 Mở thông dạ dày qua nội soi 2.200.000
48 Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi 1.200.000
49 Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm 3.000.000
50 Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng 0
51 Nong đường mật qua nội soi tá tràng 0
52 Lấy sỏi/ giun đường mật qua nội soi tá tràng 0
53 Phẫu thuật trĩ tắc mạch 35.000
54 Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản/ dạ dầy/ đại tràng/ trực tràng) 650.000
55 Đặt stent đường mật/tuỵ (chưa bao gồm stent) 0
56 Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho 02 lần đầu tiên) 0
57 Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho những lần tiếp theo) 0
58 Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản 100.000
59 Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản 0
60 Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày 3.000.000
61 Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng 3.000.000
62
Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và
ghim khâu trong máy) 2.000.000
63
Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và
ghim khâu trong máy) 2.500.000
64 Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dầy 2.000.000
65
Phẫu thuật nội soi ung thư đại/ trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự
động và ghim khâu trong máy) 1.500.000
66
Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm
máy cắt nối tự động) 1.000.000
67 Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ 2.000.000
68 Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng 2.500.000
69
Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối) 0
70 Phẫu thuật nội soi cắt lách 2.500.000
71
Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tuỵ có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm
máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối) 0
72 Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật 2.000.000
73 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật 2.000.000
74 Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP 0
75
Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr
(chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi) 0
76 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật-ruột 2.200.000
77
Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm
dao cắt gan siêu âm) 0
78 Phẫu thuật nội soi cắt gan 0
79 Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác 0
80 Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì 1.500000
81 Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì 1.500.000
82 Phẫu thuật nội soi cắt thận/ u sau phúc mạc 0
83 Phẫu thuật nội soi u thượng thận/ nang thận 0
84 Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang 0
85 Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi 0
86 Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi 1.500.000
87 Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang) 0
88 Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP) 1.200.000
89 Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt 0
90 Đo các chỉ số niệu động học 0
91 Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu 0
92
Phẫu thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương
bảo quản/ đốt sống nhân tạo) 0
93 Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) 2.500.000
94
Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp,
vít) 2.500.000
95
Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả đợt điều trị) (chưa bao gồm đinh
xương, nẹp, vít) 0
96 Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo) 2.500.000
97 Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) 0
98 Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo) 0
99 Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) 2.000.000
100 Phẫu thuật tạo hình khớp háng 1.500.000
101
Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao (chưa bao
gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản) 0
102
Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh
xương, nẹp vít) 2.500.000
103
Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp
vít) 2.000.000
104 Phẫu thuật nội soi khớp gối/ khớp háng/ khớp vai/ cổ chân 0
105
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn
và lưỡi bào) 2.000.000
106 Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo) 0
107 Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch 2.000.000
108
Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu
nhân tạo) 0
109 Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động 0
110 Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động 0
111 Rút đinh/ tháo phương tiện kết hợp xương 1.000.000
112 Tạo hình khí-phế quản 0
113 Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý) 0
114
Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/tế bào gai vùng mặt + tạo hình
vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình 0
115 Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định) 2.500.000
116 Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền 2.000.000
117 Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định) 1.300.000
118 Phẫu thuật làm vận động khớp gối 0
119
Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố
định) 1.300.000
C2.2 SẢN PHỤ KHOA
1 Làm thuốc âm đạo 5.000
2 Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó 100.000
3 Hút thai dưới 12 tuần 80.000
4 Nạo phá thai 3 tháng giữa 300.000
5 Nạo hút thai trứng 70.000
6 Hút thai có gây mê tĩnh mạch 200.000
7 Đặt/ tháo dụng cụ tử cung 15.000
8 Khâu vòng cổ tử cung/Tháo vòng khó 80.000
9 Đốt laser cổ tử cung 20.000
10 Tiêm nhân Chorio 12.000
11 Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung 25.000
12 Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào 180.000
13 Chọc ối điều trị đa ối 35.000
14 Khâu rách cùng đồ 80.000
15 Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa 12.000
16 Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê) 400.000
17 Bóc nhân xơ vú 150.000
18 Trích ápxe Bartholin 120.000
19 Bóc nang Bartholin 180.000
20 Triệt sản nam 100.000
21 Triệt sản nữ 150.000
22 Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán 400.000
23 Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai 600.000
24 Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng 1.200.000
25 Phẫu thuật u nang buồng trứng 500.000
26 Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo 1.200.000
27 Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm 350.000
28
Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro
Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA) 1.500.000
29 Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm 400.000
30 Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa 1.300.000
31 Phẫu thuật lấy thai (lần 1) 450.000
32 Phẫu thuật lấy thai (lần 2) 600.000
33 Phẫu thuật lấy thai (lần 3 trở lên) 800.000
34 Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn 500.000
35 Nội xoay thai 350.000
36 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung 650.000
37 Chọc hút noãn 3.600.000
38 Kỹ thuật trữ lạnh phôi/trứng 2.500.000
39 Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi 1.500.000
40 Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI 2.700.000
41 Đo tim thai bằng Doppler 35.000
42 Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring 70.000
43 Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa 2.500.000
44 Thụ tinh nhân tạo IUI 0
45
Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng
noãn, môi trường nuôi cấy) 0
46 Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy) 0
47 Xin trứng- làm IVF/ ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy) 0
48 Phí lưu trữ phôi/ trứng/ tinh trùng (01 năm) 0
49 Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI 0
C2.3 Mắt
1 Đo khúc xạ máy 5.000
2 Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm 35.000
3 Điện chẩm 0
4 Sắc giác 0
5 Điện võng mạc 0
6 Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo 15.000
7 Đo thị lực khách quan 35.000
8 Đánh bờ mi 10.000
9 Chữa bỏng mắt do hàn điện 10.000
10 Rửa cùng đồ 1 mắt 12.000
11 Điện di điều trị (1 lần) 0
12 Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn) 350.000
13 Khoét bỏ nhãn cầu 300.000
14 Nặn tuyến bờ mi 10.000
15 Lấy sạn vôi kết mạc 10.000
16 Đốt lông xiêu 10.000
17 Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt) 350.000
18 Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt) 500.000
19 Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt) 400.000
20 Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt) 0
21 Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt) 0
22 Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt) 0
23 Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt) 350.000
24 Phẫu thuật tạo mí (1 mắt) 400.000
25 Phẫu thuật tạo mí (2 mắt) 650.000
26 Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) 600.000
27 Phẫu thuật lác (2 mắt) 550.000
28 Phẫu thuật lác (1 mắt) 300.000
29 Soi bóng đồng tử 8.000
30 Phẫu thuật cắt bè 450.000
31 Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) 850.000
32 Phẫu thuật cắt bao sau 200.000
33 Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon) 500.000
34 Rạch góc tiền phòng 0
35 Phẫu thuật cắt thủy tinh thể 450.000
36 Phẫu thuật cắt màng đồng tử 250.000
37 Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng 700.000
38 Phẫu thuật u mi không vá da 400.000
39 Phẫu thuật u có vá da tạo hình 500.000
40 Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt 600.000
41 Phẫu thuật u kết mạc nông 250.000
42 Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả 350.000
43 Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả 300.000
44 Phẫu thuật vá da điều trị lật mi 300.000
45 Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi 700.000
46 Lấy dị vật tiền phòng 350.000
47 Lấy dị vật hốc mắt 400.000
48 Cắt dịch kính đơn thuần/ lấy dị vật nội nhãn 550.000
49 Khâu giác mạc đơn thuần 200.000
50 Khâu củng mạc đơn thuần 250.000
51 Khâu củng giác mạc phức tạp 550.000
52 Khâu giác mạc phức tạp 350.000
53 Khâu củng mạc phức tạp 350.000
54 Mở tiền phòng rửa máu/ mủ 300.000
55 Khâu phục hồi bờ mi 250.000
56 Khấu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt 350.000
57 Chích mủ hốc mắt 200.000
58 Khâu da mi kết mạc bị rách 250.000
59 Cắt bỏ túi lệ 450.000
60 Cắt mộng đơn thuần 400.000
61 Cắt mộng áp Mytomycin 450.000
62 Gọt giác mạc 0
63 Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon) 600.000
64 Khâu cò mi 170.000
65 Phủ kết mạc 300.000
66 Cắt u kết mạc không vá 220.000
67 Ghép màng ối điều trị loét giác mạc 650.000
68 Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc 550.000
69 Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/ loét giác mạc lâu liền/ thủng giác mạc 650.000
70 Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân 450.000
71 Quang đông thể mi điều trị Glôcôm 100.000
72 Tạo hình vùng bè bằng Laser 100.000
73 Cắt mống mắt chu biên bằng Laser 150.000
74 Mở bao sau bằng Laser 150.000
75 Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng 350.000
76 Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU 450.000
77
Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt, chưa bao
gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) 650.000
78 Tháo dầu Silicon phẫu thuật 0
79 Điện đông thể mi 180.000
80 Siêu âm điều trị (1 ngày) 16.000
81 Siêu âm chẩn đoán (1 mắt) 20.000
82 Điện rung mắt quang động 40.000
83 Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức 40.000
84 Lấy huyết thanh đóng ống 25.000
85 Cắt chỉ giác mạc 15.000
86 Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia õ) 0
87 Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc 400.000
88 Tách dính mi cầu ghép kết mạc 600.000
89 Phẫu thuật hẹp khe mi 200.000
90 Phẫu thuật tháo cò mi 50.000
91 U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u) 80.000
92 U bạch mạch kết mạc 40.000
93 Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt) 3.500.000
94
Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt, chưa
bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) 2.000.000
95 Ghép giác mạc (01 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo) 0
96
Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao
gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn) 0
97 Phẫu thuật cắt mống mắt mắt chu biên 250.000
C2.4 TAI - MŨI - HỌNG
1 Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc) 15.000
2 Lấy dị vật họng 20.000
3 Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng 80.000
4 Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh) 60.000
5 Nhét bấc mũi trước cầm máu 20.000
6 Nhét bấc mũi sau cầm máu 50.000
7 Trích màng nhĩ 30.000
8 Thông vòi nhĩ 30.000
9 Nong vòi nhĩ 10.000
10 Chọc hút dịch vành tai 15.000
11 Chích rạch vành tai 25.000
12 Lấy nút biểu bì ống tai 25.000
13 Hút xoang dưới áp lực 20.000
14 Nâng, nắn sống mũi 90.000
15 Khí dung 8.000
16 Rửa tai, rửa mũi, xông họng 15.000
17 Nạo VA 80.000
18 Bẻ cuốn mũi 40.000
19 Cắt bỏ đường rò luân nhĩ 150.000
20 Nhét meche mũi 40.000
21 Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên 40.000
22 Đốt họng hạt 25.000
23 Chọc hút u nang sàn mũi 25.000
24 Cắt polyp ống tai 20.000
25 Sinh thiết vòm mũi họng 25.000
26 Soi thanh quản treo cắt hạt xơ 100.000
27 Soi thanh quản cắt papilloma 100.000
28 Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm 70.000
29 Soi thực quản bằng ống mềm 70.000
30 Đốt Amidan áp lạnh 80.000
31 Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên) 120.000
32 Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên) 180.000
33 Thông vòi nhĩ nội soi 60.000
34 Nong vòi nhĩ nội soi 60.000
35 Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên) 120.000
36 Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên) 180.000
37 Nội soi Tai Mũi Họng 120.000
38 Mổ sào bào thượng nhĩ 500.000
39 Đo sức cản của mũi 50.000
40 Đo thính lực đơn âm 30.000
41 Đo trên ngưỡng 35.000
42 Đo sức nghe lời 25.000
43 Đo phản xạ cơ bàn đạp 15.000
44 Đo nhĩ lượng 15.000
45 Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn) 20.000
46 Đo OAE (1 lần) 0
47 Đo ABR (1 lần) 0
48 Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai)
49
Phẫu thuật nội soi lấy u/điều trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ (chưa bao
gồm keo sinh học) 0
50 Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính) 0
51 Phẫu thuật tai trong/ u dây thần kinh VII/ u dây thần kinh VIII 0
52 Phẫu thuật đỉnh xương đá 0
53
Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học,
xương con để thay thế/Prothese) 0
54 Ghép thanh khí quản đặt stent (chưa bao gồm stent) 0
55 Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent) 0
56 Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm stent) 0
57
Cắt thanh quản có tái tạo phát âm (chưa bao gồm stent/ van phát âm,
thanh quản điện) 0
58 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ 0
59 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng 0
60
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh
học) 0
61
Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng
kính hiển vi và nội soi 0
62 Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương 0
63 Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII 0
64 Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi 0
65 Cắt u cuộn cảnh 0
66 Phẫu thuật áp xe não do tai 0
67 Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ 0
68 Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da 0
69 Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội 0
khí quản)
70
Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội
khí quản) 0
71
Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh (chưa bao
gồm hoá chất) 0
72 Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm 3.500.000
73
Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm
keo sinh học) 0
C2.5 RĂNG - HÀM - MẶT
C2.5.1 Phẫu thuật răng, miệng
1 Phẫu thuật nhổ răng đơn giản 60.000
2 Phẫu thuật nhổ răng khó 120.000
3 Phẫu thuật cắt lợi trùm 60.000
4 Rạch áp xe trong miệng 35.000
5 Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng 35.000
6 Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định) 130.000
7 Nhổ chân răng 80.000
8 Mổ lấy nang răng 140.000
9 Cắt cuống 1 chân 120.000
10 Nạo túi lợi 1 sextant 30.000
11 Nắn trật khớp thái dương hàm 25.000
12 Lấy u lành dưới 3cm 300.000
13 Lấy u lành trên 3cm 400.000
14 Lấy sỏi ống Wharton 400.000
15 Nhổ răng ngầm dưới xương 360.000
16 Nhổ răng mọc lạc chỗ 200.000
17 Bấm gai xương trên 02 ổ răng 80.000
18 Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả 200.000
19 Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê) 120.000
20 Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng 200.000
21
Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết
bằng kim loại đúc) 700.000
22 Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng 300.000
23 Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên 100.000
24
Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao
gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo) 0
C2.5.2 Điều trị răng
1 Hàn răng sữa sâu ngà 60.000
2 Trám bít hố rãnh 70.000
3 Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục 110.000
4 Điều trị tuỷ răng sữa một chân 150.000
5 Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân 260.000
6 Chụp thép làm sẵn 170.000
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét