Chương trình đào tạo GDĐH theo học chế tín chỉ ngành Kỹ thuật Công nghiệp
4
2.4.5. Mô tả các kỹ năng, mối quan tâm, điểm mạnh, điểm yếu của bản thân; thảo luận về giới
hạn những khả năng, trách nhiệm và cho sự vươn lên của bản thân để khắc phục những
điểm yếu quan trọng;
2.4.6. Thảo luận động cơ tự học liên tục, thể hiện các kỹ năng tự học hỏi
2.4.7. Thảo luận việc sắp xếp nhiệm vụ theo thứ tự ưu tiên; sắp xếp tầm quan trọng và/hay
tính cấp bách của các nhiệm vụ;
2.5. CÁC KỸ NĂNG VÀ THÁI ĐỘ CHUYÊN NGHIỆP
2.5.1. Thể hiện được các tiêu chuẩn và nguyên tắc về đạo đức của mình, nhận thức rằng sai
lầm là có thể chấp nhận được, nhưng phải có trách nhiệm với sai lầm đó; th
ể hiện được
sự cam kết để phục vụ;
2.5.2. Thảo luận về phong cách chuyên nghiệp, xác định được các phong tục quốc tế và tập
quán tiếp xúc trong giao tiếp, thể hiện được khả năng nghề nghiệp một cách chuyên
nghiệp;
2.5.3. Thảo luận được tầm nhìn cá nhân cho tương lai của mình, giải thích được việc tạo
mạng lưới quan hệ với những người chuyên nghiệ
p; xác định được các kỹ năng chuyên
nghiệp cần có;
2.5.4. Thảo luận được sự tác động tiềm năng của những khám phá khoa học mới, mô tả được
tác động xã hội và kỹ thuật của những công nghệ và phát minh mới, chỉ ra được các
mối liên kết giữa lý thuyết và thực hành kỹ thuật;
3. KỸ NĂNG LÀM VIỆC THEO NHÓM VÀ GIAO TIẾP
3.1. LÀM VIỆC THEO NHÓM
3.1.1. Hiểu/giả
i thích các giai đoạn của việc thành lập nhóm và vòng đời của nhóm; tóm tắt
nhiệm vụ và các quy trình hoạt động nhóm; xác định các vai trò và trách nhiệm của các
thành viên trong nhóm; giải thích các mục tiêu, nhu cầu, và đặc tính (cách làm việc, sự
khác biệt về văn hóa) của từng cá nhân thành viên trong nhóm; làm rõ các điểm mạnh
và điểm yếu của nhóm; chỉ ra các quy tắc liên quan đến tính bảo mật, bổn phận, và đề
xướng của nhóm;
3.1.2. Khái quát các mục tiêu và công việc cần làm,
đưa ra kế hoạch và tạo điều kiện cho các
cuộc họp có hiệu quả; xác định các nguyên tắc của nhóm, lập kế hoạch, lên chương
trình và thực hiện một đề án, đưa ra các giải pháp cho các vấn đề (tính sáng tạo và đưa
ra quyết định);
3.1.3. Xác định các chiến lược cho sự phản hồi, đánh giá, và tự đánh giá; xác định các kỹ
năng cho sự duy trì và phát triển nhóm, các kỹ năng cho sự phát tri
ển cá nhân trong
phạm vi nhóm, giải thích các chiến lược cho việc giao tiếp của nhóm
3.1.4. Xác định các mục tiêu của nhóm, mô tả các kiểu lãnh đạo và hỗ trợ (chỉ dẫn, huấn
luyện, hỗ trợ, phân nhiệm), làm rõ các phương pháp để động viên (ví dụ, khích lệ, sự
công nhận, …), mô tả khả năng hướng dẫn và cố vấn;
3.1.5. Thực hành làm việc trong nhiều loại nhóm khác nhau, thực hành sự hợp tác kỹ thuật
với các thành viên trong nhóm;
3.2. GIAO TIẾP
3.2.1. Xác định các tình huống giao tiếp, giải thích một chiến lược giao tiếp;
3.2.2. Xác định cách giao tiếp liên ngành và đa văn hóa;
3.2.3. Thực hành viết mạch lạc và trôi chảy, biết cách viết các văn bản kỹ thuật, văn bản
chính và không chính thức, báo cáo, …
Chương trình đào tạo GDĐH theo học chế tín chỉ ngành Kỹ thuật Công nghiệp
5
3.2.4. Áp dụng thực hành chuẩn bị bài thuyết trình bằng điện tử, sử dụng các hình thức giao
tiếp điện tử khác nhau (tin nhắn, thơ điện tử, trang web, hội thảo online …);
3.2.5. Áp dụng thực hành vẽ phác thảo và vẽ, xây dựng bảng biểu, đồ thị, biểu đồ; phân tích
các bản vẽ kỹ thuật;
3.2.6. Thực hành chuẩn bị thuyết trình và phương tiện h
ỗ trợ với ngôn ngữ, phong cách, thời
gian, và cấu trúc phù hợp; sử dụng các phương tiện giao tiếp không bằng văn bản hay
lời nói (cử chỉ, ánh mắt, tƣ thế); lựa chọn trả lời các câu hỏi một cách hiệu quả;
3.3. GIAO TIẾP BẰNG NGOẠI NGỮ
3.3.1. Tiếng Anh (trình độ tương đương cấp độ B1 chuẩn Châu Âu hoặc 450 điểm TOEIC)
4. HÌNH THÀNH Ý TƯỞNG, THIẾT K
Ế, TRIỂN KHAI, VÀ VẬN HÀNH TRONG
BỐI CẢNH DOANH NGHIỆP VÀ XÃ HỘI
4.1. BỐI CẢNH BÊN NGOÀI XÃ HỘI
4.1.1. Khái quát được các mục tiêu và vai trò của ngành nghề kỹ thuật cơ khí, làm sáng tỏ các
trách nhiệm của kỹ sư công nghệ đối với xã hội;
4.1.2. Minh họa được những tác động của kỹ thuật đối với môi trường, các hệ thống xã hội,
kiến thức, và kinh tế trong văn hóa hiện đạ
i
4.1.3. Giải thích được vai trò của xã hội và các cơ quan của nó trong việc điều tiết kỹ thuật;
khái quát hóa phương thức các hệ thống pháp lý và chính trị điều tiết và tác động đến
kỹ thuật; làm sáng tỏ vai trò các tổ chức chuyên nghiệp cấp giấy phép và đề ra các tiêu
chuẩn như thế nào; làm sáng tỏ sự tạo ra, sử dụng và bảo vệ tài sản trí tuệ;
4.1.4. Hiểu biết bả
n chất đa dạng và lịch sử của xã hội loài người cũng như các truyền thống
của họ về văn học, triết lý và nghệ thuật; khái quát hóa các nghị luận và phân tích phù
hợp cho việc thảo luận ngôn ngữ, tư tưởng và giá trị;
4.1.5. Giải thích về giá trị quan trọng đương thời đối với chính trị, xã hội, pháp lý, và môi
trường; hợp thành nhóm các quy trình sử dụng để đặt ra các giá trị
đương thời và vai
trò của mỗi người trong các quy trình này; dự đoán các cơ chế để mở rộng và phổ biến
kiến thức;
4.1.6. Giải thích được những điểm tương đương và khác nhau trong các tập quán văn hóa về
chính trị, xã hội, kinh tế, kinh doanh và kỹ thuật; minh bạch được về các liên minh
quốc tế giữa các doanh nghiệp với nhau, và giữa các chính phủ với nhau;
4.2. BỐI CẢNH DOANH NGHIỆP VÀ KINH DOANH
4.2.1.
Khái quát được sự khác biệt trong quy trình, văn hóa, và thước đo sự thành công trong
các văn hóa doanh nghiệp khác nhau;
4.2.2. Khái quát được sứ mạng và quy mô của doanh nghiệp; giải thích được quá trình công
nghệ và quá trình nghiên cứu; khái quát được hoạch định và kiểm soát tài chính, các
quan hệ với các bên liên quan (với chủ sở hữu, nhân viên, khách hàng, nhà cung ứng,
…);
4.2.3. Dự đoán các cơ hội kinh doanh có thể sử dụng công nghệ, các công nghệ có thể tạo ra
các sản phẩm và hệ thống m
ới; khái quát được cách tổ chức và tài chính trong kinh
doanh
4.2.4. Áp dụng được chức năng của quản trị, chỉ ra được các vai trò và trách nhiệm khác nhau
trong một tổ chức, xây dựng được cách làm việc hiệu quả trong phạm vi cấp bậc và tổ
chức;
4.3. HÌNH THÀNH Ý TƯỞNG & XÂY DỰNG HỆ THỐNG
Chương trình đào tạo GDĐH theo học chế tín chỉ ngành Kỹ thuật Công nghiệp
6
4.3.1. Khái quát được sự khác biệt trong quy trình, văn hóa, và thước đo sự thành công trong
các văn hóa doanh nghiệp khác nhau;
4.3.2. Dự đoán được các nhu cầu của khách hàng, các cơ hội xuất phát từ công nghệ mới;
khái quát hoá các yếu tố cấu thành bối cảnh của yêu cầu, diễn giải các mục tiêu và yêu
cầu của hệ thống;
4.3.3. Khái quát hóa các chức năng cần thiết của hệ thống (và các điều kiện hoạ
t động);
phỏng đoán được mức độ công nghệ phù hợp, làm sáng tỏ được hình thức và tổ chức
cấu trúc ở cấp độ cao; giải thích được sự phân tán chức năng, giao chức năng cho từng
thành phần và xác định giao tiếp giữa các thành phần;
4.3.4. Khái quát hóa các mô hình phù hợp về hiệu suất kỹ thuật, giải thích các khái niệm về
triển khai và vận hành; tính toán các giá trị và chi phí trong chu trình vòng đời (thiết kế,
triển khai, v
ận hành, cơ hội, …); giải thích được sự trao đổi giữa các mục tiêu, chức
năng, khái niệm, và cơ cấu; và lặp đi lặp lại cho đến khi có được kết quả thống nhất
cuối cùng;
4.3.5. Thực hiện được những công việc kiểm soát chi phí, hiệu suất, và trình tự của đề án;
phân tích được cấu hình quản lý và tài liệu; diễn giải thực hiện công việc so với mức
chu
ẩn; minh hoạ về quy trình giá trị đạt được, nêu lý do cho việc ước lượng và phân bổ
các nguồn lực; suy đoán được các rủi ro và các lựa chọn thay thế, dự đoán sự phát triển
các quy trình cải tiến có thể thực hiện được;
4.4. THIẾT KẾ
4.4.1. Minh họa các yêu cầu cho mỗi thành phần hay bộ phận được rút ra từ các mục tiêu và
yêu cầu ở mức độ hệ thống; phát hiện các l
ựa chọn thay thế trong thiết kế; xây dựng
được thiết kế ban đầu; sử dụng các nguyên mẫu và các mẫu thử nghiệm trong quá trình
phát triển thiết kế; áp dụng tối ưu hóa phù hợp với những ràng buộc hiện có, giải quyết
sự lặp đi lặp lại cho đến khi đạt kết quả; xây dựng được thiết kế cuối cùng; chứng minh
sự đáp ứng khi yêu cầu thay đổi;
4.4.2. Minh họa các hoạt động trong các giai đoạn của thiết kế hệ thống (ý tưởng, thiết kế sơ
bộ, và thiết kế chi tiết); áp dụng các mô hình quá trình phù hợp cho các đề án phát triển
cụ thể; xây dựng quy trình cho các sản phẩm đơn lẻ, sản phẩm mềm, hay sản phẩm cải
tiến;
4.4.3. Áp dụng kiến thức kỹ thuật và khoa học, liên hệ được mối quan hệ gi
ữa tư duy sáng tạo
và suy xét và giải quyết vấn đề; giải quyết công việc ưu tiên trong lĩnh vực, sự tiêu
chuẩn hóa và tái sử dụng các thiết kế (kỹ thuật ngược và thiết kế lại); minh họa việc thu
thập kiến thức thiết kế;
4.4.4. Sử dụng được những kỹ thuật, dụng cụ, và quy trình phù hợp, giải thích sự hiệu chỉnh
và phê chuẩn công cụ thi
ết kế; sử dụng được phân tích định lượng cho các lựa chọn
thay thế khác, xây dựng mô hình hóa, mô phỏng và kiểm tra, phát hiện sự chắt lọc có
tính chất phân tích về thiết kế;
4.4.5. Giải thích được sự tương tác giữa các chuyên ngành, giải thích được các quy ước và giả
định khác nhau, sự khác biệt về tính hoàn hảo của các mô hình chuyên ngành, các môi
trường thiết kế đa lĩnh vực, thiết kế đa lĩnh vực;
4.4.6.
Giải thích được tính năng, chi phí và giá trị chu trình vòng đời sản phẩm, yếu tố thẩm
mỹ và yếu tố con người; việc triển khai, phê chuẩn, kiểm tra, và sự bền vững đối với
môi trường, sự bền vững, tiến triển, cải tiến và đào thải sản phẩm; xây dựng được quy
trình vận hành, khả năng bảo trì, độ tin cậy và an toàn;
Chương trình đào tạo GDĐH theo học chế tín chỉ ngành Kỹ thuật Công nghiệp
7
4.5. TRIỂN KHAI
4.5.1. Khái quát hóa các mục tiêu và các thước đo tính năng, chi phí, và chất lƣợng của việc
triển khai, sự triển khai của thiết kế hệ thống;
4.5.2. Minh họa việc chế tạo các chi tiết; việc lắp ráp các chi tiết thành những cụm chi tiết /
kết cấu lớn; dung sai, biên độ biến đổi, đặc tính chính yếu, và quy trình kiểm tra;
4.5.3. Giải thích sự chia nhỏ hệ thống thành các môđun thiế
t kế, tổ chức của hệ thống; diễn
giải được thuật toán (cấu trúc dữ liệu, kiểu điều khiển) và ngôn ngữ lập trình sử dụng
4.5.4. Khái quát được sự tích hợp phần mềm vào trong phần cứng (vi xử lý, PLC, …); giải
thích được sự tích hợp của việc tích hợp phần mềm với bộ cảm biến và các phần cứng
cơ khí; giải thích được ch
ức năng và hiệu năng của phần cứng / phần mềm;
4.5.5. Làm sáng tỏ các thủ tục kiểm tra và phân tích (phần cứng so với phần mềm, mức độ
chấp nhận được so với mức độ có chất lƣợng); sự kiểm tra tính năng so với yêu cầu của
hệ thống; hiệu lực của tính năng so với yêu cầu của khách hàng; giải thích sự chứng
nhận đố
i với các tiêu chuẩn
4.5.6. Khái quát hóa tổ chức và cơ cấu cho việc triển khai; giải thích việc kiểm soát chi phí
trong triển khai, thực hiện và tiến trình; làm sáng tỏ nguồn cung cấp, hợp tác và dây
chuyền cung ứng, làm sáng tỏ đảm bảo chất lượng và an toàn, các cải tiến có thể thực
hiện được trong quá trình triển khai;
4.6. VẬN HÀNH
4.6.1. Diễn giải các mục tiêu và đo lường tính năng hoạt động, chi phí và giá trị của v
ận hành;
giải thích cấu trúc và phát triển quy trình vận hành, sự phân tích và mô hình hóa vận
hành;
4.6.2. Giải thích việc huấn luyện để vận hành chuyên nghiệp, nhu cầu đào tạo cho sự vận
hành của khách hàng; diễn giải các quy trình vận hành và sự tương tác của các thành
phần trong hệ thống;
4.6.3. Giải thích sự bảo trì và hậu cần; diễn giải tính năng và độ tin cậy của chu trình vòng
đời, giá trị và các chi phí của chu trình vòng đời, sự phả
n hồi để tạo điều kiện cho việc
cải tiến hệ thống / sản phẩm;
4.6.4. Nêu lý do về sự cải tiến sản phẩm được hoạch định trước; minh hoạ các cải tiến dựa
trên các nhu cầu nhận thấy được từ vận hành, các cải tiến / giải pháp để xử lý các
trường hợp bất ngờ xảy ra từ vận hành; giải thích sự ti
ến triển trong việc nâng cấp hệ
thống;
4.6.5. Dự đoán các vấn đề cuối đời, tổng kết các lựa chọn để đào thải
4.6.6. Khái quát hóa tổ chức và cơ cấu cho việc vận hành; giải thích được các quan hệ đối tác
và liên kết, sự kiểm soát của chi phí vận hành, tính năng và quy trình, việc quản lý chu
trình vòng đời; dự đoán sự cải tiến có thể thực hiện
được trong quá trình vận hành;
5. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHOÁ (tính bằng tín chỉ)
- 150 tín chỉ (không bao gồm khối kiến thức GDTC và GDQP-AN)
Chương trình đào tạo GDĐH theo học chế tín chỉ ngành Kỹ thuật Công nghiệp
8
PHÂN BỐ KHỐI LƯỢNG CÁC KHỐI KIẾN THỨC
Tên
Số tín chỉ
Tổng Bắt buộc Tự chọn
Kiến thức giáo dục đại cương 57 51 6
Lý luận chính trị + Pháp luật đại cương 12 12
Khoa học Xã hội và Nhân văn6 6
Anh văn9 9
Toán và Khoa học tự nhiên 24 24
Tin học kỹ thuật3 3
Nhập môn Kỹ thuật Công nghiệp3 3
Khối kiến thức chuyên nghiệp 93 77 16
Cơ sở nhóm ngành và ngành 35 28 7
Chuyên ngành 35 26 9
Thực hành, thực tập xưởng 11 11
Thực tập xí nghiệp / tốt nghiệp2 2
Khóa luận tốt nghiệp 10 10
7. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH (tên và khối lượng các học phần bắt buộc)
A. PHẦN BẮT BUỘC
7.1 Kiến thức giáo dục đại cương (50 tín chỉ)
STT Mã học phần Tên học phần Số TC Ghi chú
1 LLCT150105 Các nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 5
BB Bộ
2 LLCT230214 Đường lối CM của ĐCS Việt Nam 3
BB Bộ
3 LLCT120314 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2
BB Bộ
4 GELA220405 Pháp luật đại cương 2
BB Bộ
5 ENGL130137 Ngoại ngữ 1 3
BB trường
6 ENGL230137 Ngoại ngữ 2 3
BB trường
7 ENGL330137 Ngoại ngữ 3 3
BB trường
8 INME130125 Nhập môn Công nghệ Kỹ thuật 3
BB trường
9
VBPR131085
Tin học kỹ thuật 3 (2+1)
BB trường
10
MATH130101
Toán cao cấp 1 3
BB CNKT
11
MATH130201
Toán cao cấp 2 3 BB CNKT
12
MATH130301
Toán cao cấp 3 3
BB CNKT
13
MAPS130401
Xác suất thống kê ứng dụng 3
BB CNKT
14
PHYS130102
Vật lý đại cương A1 3
BB CNKT
15
PHYS120202
Vật lý đại cương A2 3 (2+1)
BB CNKT
16 GCHE130103 Hoá học đại cương A1 3
17
LIPR23xx06
Quy hoạch tuyến tính ứng dụng trong kinh tế 3
18
PHED110513
Giáo dục thể chất 1 1
19
PHED110613
Giáo dục thể chất 2 1
20
PHED130715
Tư chọn Giáo dục thể chất 3 3
21
X
Giáo dục quốc phòng 165 tiết
Tổng cộng (không tính GDTC và GDQP) 51
Chương trình đào tạo GDĐH theo học chế tín chỉ ngành Kỹ thuật Công nghiệp
9
7.2 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp (93 tín chỉ)
7.2.1 Kiến thức cơ sở ngành và nhóm ngành
STT Mã học phần Tên học phần Số TC Ghi chú
1 EDDG230120 Hình họa – Vẽ kỹ thuật 3
2 ENME230121 Cơ lý thuyết 3
3
STMA230121
Sức bền vật liệu (bao gồm thí nghiệm) 4 (3+1)
4 TMMP230220 Nguyên lý – Chi tiết máy (bao gồm ĐAMH) 4 (3+1)
5 TOMT220225 Dung sai – Kỹ thuật đo 3 (2+1)
6 WSIE320425 An toàn lao động và môi trường công nghiệp 2
7
FUMA230806
Quản trị học căn bản 3
8 BULA 23xx06
Luật kinh doanh 3
9
Marketing căn bản 3
Tổng 28
7.2.2.a Kiến thức chuyên ngành (cho các học phần lý thuyết và thí nghiệm)
STT Mã học phần Tên học phần Số TC Ghi chú
MASI230226 Vật liệu học
3 (2+1)
METE330126
Công nghệ kim loại 3
FMMT330825 Cơ sở công nghệ chế tạo máy 3
CACC320224 CAD/CAM-CNC 3 (2+1)
EMEE320124 Anh văn chuyên ngành cơ khí 2
MAIS430306 Hệ thống thông tin quản lý (MIS) 3
E-Marketing 3 (2+1)
HRMA331206
Quản trị nguồn nhân lực
3
PROM430506
Quản trị dự án công nghiệp 3
Tổng 26
7.2.2.b Kiến thức chuyên ngành (cho các học phần thực hành xưởng, thực tập công nghiệp)
STT Mã học phần Tên học phần Số TC Ghi chú
EWEP210426 Thực tập hàn điện 1
GWEP210326 Thực tập hàn hơi 1
MHAP120127 Thực tập nguội 2
BATP230227 Thực tập cơ khí cơ bản 1 3
BAMP220327 Thực tập cơ khí cơ bản 2 2
Thực tập lập dự án công nghiệp 2
FAIN420526 Thực tập xí nghiệp /tốt nghiệp (KCN) 2
BB trường
Tổng 13
7.2.3 Khoá luận tốt nghiệp / Thi tốt nghiệp (10 tín chỉ)
STT Mã học phần Tên học phần Số TC Ghi chú
GRAT4100626
Khoá luận tốt nghiệp 10
Các học phần thi tốt nghiệp 10
STOG440726 - Chuyên đề 1 4
STOG440826 - Chuyên đề 2 3
STOG440926 - Chuyên đề 3 3
Ghi chú: chọn thực hiện 1 trong 2 hướng
Chương trình đào tạo GDĐH theo học chế tín chỉ ngành Kỹ thuật Công nghiệp
10
B. PHẦN TỰ CHỌN
Kiến thức giáo dục đại cương (6 tín chỉ)
STT Mã học phần Tên học phần Số TC Ghi chú
1 GEEC220105 Kinh tế học đại cương 2
2 INMA220305 Nhập môn quản trị học 2
3 INLO220405 Nhập môn logic học 2
4 X Phương pháp luận sáng tạo 2
5 SYTH220505 Tư duy hệ thống 2
6 PLSK320605 Kỹ năng xây dựng kế hoạch 2
7 IVNC320905 Cơ sở văn hoá Việt Nam 2
8 INSO321005 Nhập môn Xã hội học 2
9 X Khác, …
Ghi chú: sinh viên chọn 3 học phần, 6 tín chỉ
Kiến thức cơ sở ngành và nhóm ngành (7 tín chỉ)
STT Mã học phần Tên học phần Số TC Ghi chú
1 CADM220320 Đồ hoạ kỹ thuật trên máy tính (CAD) 3 (2+1)
2 AEEE230129 Kỹ thuật điện - điện tử ứng dụng 4 (3+1)
3
PSBU221106
Tâm lý học kinh doanh
2
4
BCOM320106
Giao tiếp trong kinh doanh
2
5
BECO230106
Kinh tế học kinh doanh
2
6
MAMA340906
Quản trị marketing 3
7
SCMA420706
Quản trị chuỗi cung ứng 2
8
BENG330706
Anh văn thương mại 3
9
STMA430406
Quản trị chiến lược 3
10 Khác, …
Ghi chú: sinh viên chọn 3-4 học phần, tích luỹ ít nhất 7 tín chỉ
Kiến thức chuyên ngành (cho các học phần lý thuyết và thí nghiệm)
STT Mã học phần Tên học phần Số TC Ghi chú
MQMA321125 Quản trị sản xuất và chất lượng 2
IMAS320525 Bảo trì và bảo dưỡng công nghiệp 3 (2+1)
DEIP321225 Thiết kế sản phẩm công nghiệp 3 (2+1)
ERMA321025 Năng lượng và quản lý năng lượng 2
NTMP320725 Các phương pháp gia công đặc biệt 2
MOEM331026 Vật liệu mới 3
NATM322625 Công nghệ vật liệu nano 2
TEMA321406
Quản trị công nghệ 2
BPLA420606
Kế hoạch kinh doanh
2
FIMA420807
Quản trị tài chính 3
Khác, …
Ghi chú: sinh viên chọn 3-4 học phần, tích luỹ ít nhất 9 tín chỉ
8. Kế hoạch giảng dạy (dự kiến)
Chương trình đào tạo GDĐH theo học chế tín chỉ ngành Kỹ thuật Công nghiệp
11
Học kỳ 1:
STT Mã học phần Tên học phần Số TC
Mã HP tiên
quyết (nếu có)
1 MATH130101 Toán cao cấp 1 3
2 MATH130201 Toán cao cấp 2 3
3 ENGL130137 Ngoại ngữ 1 3
4 GCHE130103 Hoá học đại cương A1 3
5 INME130125 Nhập môn Công nghệ Kỹ thuật 3 (2+1)
6
VBPR131085
Tin học kỹ thuật 3 (2+1)
7 GELA220405 Pháp luật đại cương 2
8
PHED110513
Giáo dục thể chất 1 1
Tổng 21
Học kỳ 2:
STT Mã học phần Tên học phần Số TC
Mã HP tiên
quyết (nếu có)
MATH130301 Toán cao cấp 3 3
MAPS130401 Xác suất thống kê ứng dụng 3
LLCT150105 Các nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 5
ENGL230137 Ngoại ngữ 2 3
PHYS130102 Vật lý đại cương A1 3
X Tự chọn KHXHNV 1 2
ENGL230137 Giáo dục thể chất 2 1
Tổng 20
Học kỳ 3:
STT Mã học phần Tên học phần Số TC
Mã HP tiên
quyết (nếu có)
LLCT120314 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2
ENGL330137 Ngoại ngữ 3 3
PHYS120202 Vật lý đại cương A2 3 (2+1)
ENME230121 Cơ lý thuyết 3
EDDG230120 Hình họa - Vẽ kỹ thuật 3
MHAP120127 Thực tập nguội 2
X Tự chọn KHXHNV 2 2
PHED130715
Tự chọn Giáo dục thể chất 3 3
Tổng 21
Học kỳ 4:
STT Mã học phần Tên học phần Số TC
Mã HP tiên
quyết (nếu có)
LLCT230214 Đường lối CM của ĐCS Việt Nam 3
TOMT220225 Dung sai - Kỹ thuật đo 2
Chương trình đào tạo GDĐH theo học chế tín chỉ ngành Kỹ thuật Công nghiệp
12
TMMP230220 Nguyên lý - Chi tiết máy 3
MASI230226 Vật liệu học 2
STMA230121 Sức bền vật liệu 3
LIPR23xx06
Quy hoạch tuyến tính ứng dụng trong kinh tế 3
X Tự chọn KHXHNV 3 2
Marketing căn bản 3
Tổng 21
Học kỳ 5:
STT Mã học phần Tên học phần Số TC
Mã HP tiên
quyết (nếu có)
Tự chọn cơ sở ngành 1 3
Tự chọn cơ sở ngành 2 2
METE330126 Công nghệ kim loại 3
STMA210221 Thí nghiệm Sức bền vật liệu (TN Cơ học) 1
FUMA230806
Quản trị học căn bản 3
FMMT330825 Cơ sở công nghệ chế tạo máy
3
TOMT210325 Thí nghiệm Kỹ thuật đo lường cơ khí 1
TMMP210220 Đồ án môn học Nguyên lý - Chi tiết máy 1
MASI211126 Thí nghiệm Vật liệu học 1
EMEE320124 Anh văn chuyên ngành cơ khí
2
GWEP210326
Thực tập hàn hơi 1
Tổng 21
Học kỳ 6:
STT Mã học phần Tên học phần Số TC
Mã HP tiên
quyết (nếu có)
Tự chọn cơ sở ngành 3 2
Marketing công nghiệp 3
HRMA331206
Quản trị nguồn nhân lực
3
PROM430506
Quản trị dự án công nghiệp 3
BULA23xx06 Luật kinh doanh
3
EWEP210426
Thực tập hàn điện 1
BATP230227 Thực tập cơ khí cơ bản 1 3
BAMP220327 Thực tập cơ khí cơ bản 2 2
Tổng 20
Học kỳ 7:
STT Mã học phần Tên học phần Số TC
Mã HP tiên
quyết (nếu có)
Tự chọn chuyên ngành 1 3
Tự chọn chuyên ngành 2 3
Tự chọn chuyên ngành 3 3
Chương trình đào tạo GDĐH theo học chế tín chỉ ngành Kỹ thuật Công nghiệp
13
MAIS430306 Hệ thống thông tin quản lý (MIS) 3
WSIE320425 An toàn lao động và môi trường công nghiệp 2
CACC320224 CAD/CAM-CNC 3 (2+1)
Thực tập lập dự án công nghiệp
2
Tổng 19
Học kỳ 8:
STT Mã học phần Tên học phần Số TC
Mã HP tiên
quyết (nếu có)
FAIN420526 Thực tập xí nghiệp /tốt nghiệp (KCN) 2
GRAT4100626
Khoá luận tốt nghiệp
10
Các học phần thi tốt nghiệp
STOG440726 - Chuyên đề 1 4
STOG440826 - Chuyên đề 2 3
STOG440926 - Chuyên đề 3
3
Tổng 12
9. MÔ TẢ VẮN TẮT NỘI DỤNG VÀ KHỐI LƯỢNG CÁC HỌC PHẦN
9.1 KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
9.2 KIẾN THỨC CƠ SỞ NGÀNH
1. Hình hoạ - Vẽ kỹ thuật Số TC: 03
- Phân bố thời gian học tập: 3 (3, 0, 6)
- Điều kiện tiên quyết:
- Tóm tắt nội dung học phần: học phần cung cấp cho sinh viên những quy tắc cơ bản để
xây dựng bản vẽ kỹ thuật bao gồm: Các tiêu chuẩn hình thành bản vẽ kỹ thuật, các kỹ thuật
cơ bản của hình học hoạ hình, các nguyên tắc biểu diễn không gian hình học, các phép biến
đổi, sự hình thành giao tiếp của các mặt, , các yếu tố cơ bản của bản vẽ kỹ thuật: Điểm,
đường, hình chiếu, hình cắt, các loại bản vẽ chi tiết, vẽ lắp và bản vẽ
sơ đồ động trên cơ sở
tiêu chuẩn TCVN và ISO.
2. Cơ lý thuyết Số TC: 03
- Phân bố thời gian học tập:
- Điều kiện tiên quyết:
- Tóm tắt nội dung học phần: học phần cung cấp những kiến thức nền tảng để tiếp thu
những học phần cơ sở và chuyên ngành khác của lĩnh vực cơ khí, nội dung học phần bao
gồ
m các học phần:
+ Tĩnh học: Các tiên đề tĩnh học, lực, liên kết, phản lực liên kết, phương pháp khảo sát
các hệ: phẳng, không gian, ngẫu lực và momen, lực ma sát.
+ Động học: các đặc trưng chuyển động của điểm và vật thể, chuyển động tịnh tiến và
chuyển động quay, chuyển động song phẳng và hợp các chuyển động.
+ Động lực họ
c: các định luật , định lý cơ bản của động lực học, nguyên lý d
,
Alambert,
phương trình Lagrange loại II, nguyên lý di chuyển khả dĩ và hiện tượng va chạm trong
thực tế kỹ thuật.
3. Sức bền vật liệu Số TC: 04
- Phân bố thời gian học tập: 4 (3, 1, 8)
- Điều kiện tiên quyết:
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét