Thứ Sáu, 4 tháng 4, 2014

T10 đến 34 - HH8


LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "T10 đến 34 - HH8": http://123doc.vn/document/542215-t10-den-34-hh8.htm


Bài soạn Hình Học 9
GV
GV
?
KG
GV
?
KG
?
Hãy nghiên cứu các thông tin ở mục 3 và quan sát
hình 77 (SGK - Tr. 108)
Cô có một hình trụ, nếu cắt rời hai đáy và cắt dọc
theo đờng sinh AB của mặt xung quanh rồi trải
phẳng ra (GV thực hiện thao tác)
Hãy quan sát và cho biết hình khai triển mặt xung
quanh của hình trụ là một hình gì ? có các kích thớc
nh thế nào ?
Hình khai triển mặt xung quanh của hình trụ là một
hình chữ nhật có một cạnh bằng chu vi hình tròn
đáy, cạnh còn lại bằng chiều cao của hình trụ.
Nh vậy hình khai triển của hình trụ gồm hai hình
tròn đáy bằng nhau và một hình chữ nhật. Dựa vào
những hiểu biết đó và các số liệu đã cho trên hình
77 hãy nghiên cứu làm ?3 (SGK - Tr. 109)
?3 yêu cầu gì ? Để giải đợc ?3 ta cần sử dụng các
công thức nào, hãy nhắc lại các công thức đó ?
S
hcn
= Dài ì rộng
S
h. tròn
= r
2
(r - Bán kính)
C
h.tròn
= 2r (r - Bán kính)
Hãy thảo luận theo nhóm bàn và trình bày trên
phiếu
?3 (SGK - 109)
Giải
GV
GV
?
KG
GV
?
TB
học tập ?
Đáp án: 10
10 . 10 = 100
. 5 . 5 = 25
100 + 25 . 2 = 105
Thu bài một số nhóm và nhận xét
Vừa rồi ta đã biết: Hình khai triển mặt xung quanh
của hình trụ là một hình chữ nhật
Vậy diện tích hình chữ nhật chính là diện tích nào của
hình trụ ?
Là diện tích xung quanh của hình trụ
Ghi bảng động: S
xq
= S
hcn
= dài ì rộng. Mà chiều dài
hình chữ nhật bằng chu vi đáy (Giả sử đáy hình trụ có
bán kính r). Khi đó chu vi đáy (Tức chiều dài hình
chữ nhật ) là 2. Còn chiều rộng bằng chiều cao của
hình trụ (Giả sử là h)
Vậy với hình trụ bán kính đáy r và chiều cao h ta có
Sxq đợc tính nh thế nào ?
Sxq = 2r.h
Ngời soạn: Cầm Thị Vân - GV Trờng THCS Quyết Thắng
5
Bài soạn Hình Học 9
GV

?
Các em tiếp tục nhìn kết quả dòng cuối của ?3 ta có
diện tích toàn phần của của hình trụ (Stp)
Stp = 100 + 25 . 2 trong đó 100 là Sxq của
hình trụ (2r.h) còn 25 . 2 là diện tích một đáy của
hình trụ (r
2
)
Vậy Stp của hình trụ đợc tính nh thế nào ?
Stp = 2r.h + 2r
2

Ta tiếp tục nghiên cứu tiếp phần 4

Hoạt động 4 - (7 phút) : 4. Thể tích của hình trụ.
GV
?
TB
GV
GV
GV
?
TB
GV
?
TB
GV
?
KG
?
ở các lớp dới ta đã biết công thức tính thể tích hình trụ.
Hãy nhắc lại công thức đó và giải thích các kí hiệu?
V = S.h = r
2
h (S là diện tích đáy, h chiều cao)
Ta có thể phát biểu thành lời về công thức tính diện tích
xung quanh và thể tích hình trụ nh sau:
- Sxq hình trụ bằng chu vi đáy nhân với chiều cao.
- Thể tích hình trụ bằng diện tích đáy nhân với chiều cao
- Stp bằng Sxq cộng với hai lần diện tích đáy
Do vậy khi vận dụng vào bài tập với tuỳ bài ta lựa chọn
công thức cho phù hợp. Ví dụ Nếu đầu bài cho biết chu vi
đáy và chiều cao hình trụ thì để tính Sxq ta áp dụng công
thức Sxq = (Chu vi đáy ) ì (Chiều cao). Còn nếu bài chỉ
cho bán kính đáy và chiều cao của hình trụ thì ta áp dụng
công thức sau: Sxq = 2rh
Để hiểu kĩ hơn việc áp dụng các công thức nào trong việc
tính toán nh thế nào các em hãy nghiên cứu ví dụ trong
(SGK - Tr. 109)
Ví dụ cho biết gì và yêu cầu gì ?
Cho biết các kích thớc của một vòng bi nh trên hình 78 và
yêu cầu tính thể tích của vòng bi (Phần giữa hai hình trụ )
(Đèn chiếu hình 78) chỉ cho học sinh phần phải tính trên
hình
Hãy nghiên cứu lời giải trong (SGK - Tr. 109)
Để tính đợc thể tích của vòng bi trong hình 78 đó ngời ta
đã làm nh thế nào ?
Ngời ta hiệu thể tích của hai hình trụ
Hai hình trụ đó có cùng chiều cao h, bán kính các đờng
tròn đáy tơng ứng là a và b
Thể tích hình trụ ngoài (V
2
) đợc tính nh thế nào ?
V
2
= a
2
h
Thể tích hình trụ bên trong (V
2
) đợc tính nh thế nào ?
V
1
= b
2
h


* Ví dụ: (SGK - 109)
Ngời soạn: Cầm Thị Vân - GV Trờng THCS Quyết Thắng
6
Bài soạn Hình Học 9
TB
?
TB
GV
Thể tích vòng bi (V) đợc tính nh thế nào ?
V = V
2
- V
1
= a
2
h - b
2
h = h(a
2
- b
2
)
Ta đã đợc nghiên cứu về hình trụ, diện tích xung quanh và
thể tích của hình trụ , bây giờ ta chuyển sang phần luyện
tập - Củng cố

Hoạt động 5 - (10 phút) : 5. Luyện tập.
GV
?
HS
?
KG
?
HS
?
TB
?
TB
GV
?
TB
?
HS
?
TB
?
GV
Đèn chiếu đề bài tập 1:
Một hình trụ có bán kính đáy 5cm, chiều cao 4 cm.
a) Tính diện tích xung quanh.
b) Tính diện tích toàn phần.
c) Tính thể tích của hình trụ ?
Đề bài cho biết gì ? và yêu cầu gì ?
Trả lời
Bài tập cho biết bán kính đáy và chiều cao. nên để tính
Sxq ta áp dụng công thức nào?
Ta áp dụng công thức: Sxq = 2rh
Vậy em hãy tính Sxq ?
Tính - GV ghi bảng
Tơng tự Stp đợc tính nh thế nào ?
Stp = 2r h + 2r
2
Hãy tính thể tích của hình trụ ?
V = S đáy. chiều cao = r
2
h
Chúng ta tiếp tục nghiên cứu bài tập 2
Tóm tắt đề bài ?
Cho hình trụ có Sxq = 208,8 cm
2
,
h = 9,5 cm. Khi đó bán kính đáy của hình trụ là:
A.3,75 cm ; B. 3,5 cm ; C. 3,25 cm ; D. Kết quả
khác
Hãy chọn kết quả đúng (Lấy = 3,14)
Muốn chọn đợc kết quả đúng ta phải làm nh thế nào ?
Phải tính đợc r
Để tính đợc bán kính hình trụ khi biết Sxq và chiều cao
ta áp dụng công thức nào ?
áp dụng công thức: Sxq = 2rh r =
xq
S
2 hp
Hãy tính toán và chọn đáp án đúng ?
(Nếu còn thời gian làm thêm bài 3)
Quan sát ba hình vẽ sau: Chỉ ra bán kính đáy , chiều
cao . Từ đó tính S
đáy
, Sxq, Stp, V
hình tru

*Bài 1:
Giải
Ta có:
Sxq = 2rh = 2.5.4
= 40 (cm
2
)
Stp = 2rh + 2r
2
= 40 + 2.4
2
= 40 + 32
= 72 (cm
2
)
V =

r
2
h =

.r
2
.4
= 100 (cm
2
)


* Bài 2:
Giải
Ta có:
Sxq = 2rh r =
xq
S
2 hp
r =
208,8 208,8
3,5
2.3,14.9,5 59,66
=
Đáp án đúng là:
B. 3,5 cm
Ngời soạn: Cầm Thị Vân - GV Trờng THCS Quyết Thắng
7
Bài soạn Hình Học 9
?
HS
GV
?
KG
GV
Đề bài cho biết gì ? Yêu cầu gì ?
Trả lời
Lu ý: trong các hình đó đều cho đờng kính mà bài lại
yêu cầu chỉ ra bán kính
Hãy trao đổi và thảo luận theo nhóm và trình bày kết
quả trên phiếu học tập ?
Làm bài
Thu một số nhóm và nhận xét , hỏi lại một vài ý


Hoạt động 5 - (2 phút):
III. H ớng dẫn học sinh học bài và làm bài tập
- Nắm khái niệm hình trụ, các công thức tính S xq; S tp và V của hình trụ.
- Làm các bài tập: 2; 4; 6; 7 (SGK - 111)
7; 8 (SGK - 123)
* Hớng dẫn bài tập 7(SBT - 123):
+ Trớc hết tính thể tích của khối pho mát hình trụ biết h = 8 cm; r = 10 cm.
+ Sau đó tính thể tích mẩu pho mát bằng
0
0
15
360
của thể tích khối pho mát.
+ Cuối cùng áp dụng công thức: m = D.V để tính. Từ đó chọn ra kết quả đúng
Ngời soạn: Cầm Thị Vân - GV Trờng THCS Quyết Thắng
8
Bài soạn Hình Học 9


Tit 58: HèNH TR - DIN TCH XUNG QUANH V
TH TCH CA HèNH TR
A. PHN CHUN B.
I. Mc tiờu.
Hc sinh nh li v khc sõu cỏc khỏi nim v hỡnh tr (ỏy, ng sinh, trc, mt xung quanh,
di ng sinh, mt ct).
Nm chc v bit s dng cụng thc tớnh din tớch xung quanh, din tớch ton phn v th tớch
hỡnh tr.
II. Chun b
1. Giỏo viờn.
Giỏo ỏn, sỏch giỏo khoa, thc thng.
dựng dy hc.
2. Hc sinh.
Sỏch giỏo khoa, hc bi c, nghiờn cu trc bi mi.
B. PHN TH HIN.
Ngời soạn: Cầm Thị Vân - GV Trờng THCS Quyết Thắng
9
Bài soạn Hình Học 9
I. Kim tra bi c.
II. Ni dung bi mi.
(3) lp 8 ta ó bit mt s khỏi nim c bn ca hỡnh hc khụng gian, ta ó c hc v hỡnh
lng tr ng, hỡnh chúp u, nhng hỡnh ú, cỏc mt u l mt phn ca mt phng.
Trong chng IV ny, chỳng ta s c hc v hỡnh tr, hỡnh nún, hỡnh cu l nhng hỡnh khụng
gian cú nhng mt l mt cong.
hc tt chng ny, cn tng cng quan sỏt thc t, nhn xột hỡnh dng cỏc vt th quanh ta,
lm mt s thc nghim n gin v ng dng nhng kin thc ó hc vo thc t.
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. Hỡnh tr. (5)
G a hỡnh 73 lờn gii thiu khi quay hỡnh
ch nht ABCD quanh cnh CD c nh, ta
c mt hỡnh tr.
G Gii thiu:
- Cỏch to nờn hai ỏy ca hỡnh tr, c
im ca ỏy.
- Cỏch to nờn mt xung quanh ca hỡnh tr.
- ng sinh, chiu cao, trc ca hỡnh tr.
G Thc hnh quay hỡnh ch nht ABCD
quanh cnh CD c nh bng dựng.
- Hc sinh quan sỏt giỏo viờn thc hin.
? Mt em c li cỏc thụng tin (SGK Tr107) - Hc sinh c (SGK Tr107)
G Cỏc em hóy lm ?1 ?1
? Cỏc em hóy quan sỏt vt hỡnh tr m mỡnh
mang theo v cho bit ỏy, õu l mt xung
quanh, õu l ng sinh ca hỡnh tr ú.
- Hc sinh quan sỏt v tr li.
G Vn dng lm bi tp 1 (SGK Tr10)
Gi bỏn kớnh l r, ng kớnh ỏy l d = 2r,
chiu cao h.
2. Ct hỡnh tr bi mt mt phng (10)
? Khi ct hỡnh tr bi mt mt phng song
song vi ỏy thỡ mt ct l hỡnh gỡ?
- Khi ct hỡnh tr bi mt mt phng song
song vi ỏy thỡ mt ct l hỡnh trũn.
? Khi ct hỡnh tr bi mt mt phng song
song vi trc thỡ mt ct l hỡnh gỡ?
- Khi ct hỡnh tr bi mt mt phng song
song vi trc thỡ mt ct l hỡnh ch nht.
G Ct trc tip trờn hai hỡnh tr (bng c ci
hoc c c rt cú dng hỡnh tr) minh
ha.
G Cỏc em hóy quan sỏt hỡnh 75 SGK.
G Phỏt cho mi bn hc sinh mt ng nghim
hỡnh tr h hai u.
? Cỏc em hóy thc hin ?2 v cho bit kt
qu?
?2: Mt nc trong cc l hỡnh trũn. Mt
nc trong ng nghim khụng phi hỡnh
Ngời soạn: Cầm Thị Vân - GV Trờng THCS Quyết Thắng
10
Bài soạn Hình Học 9
trũn.
3. Din tớch xung quanh ca hỡnh tr (10)
G a hỡnh 77 (SGK) lờn v gii thiu din
tớch xung quanh ca hỡnh tr nh sỏch giỏo
khoa.
? Hóy nờu cỏch tinh din tớch xung quanh ca
hỡnh tr ó hc tiu hc?
- Mun tớnh din tớch xung quanh ca hỡnh
tr ta ly chu vi ỏy nhõn vi chiu cao.
G Cho bit bỏn kớnh ỏy l r = 5cm v chiu
cao ca hỡnh tr h = 10cm (Hỡnh 77).
r = 5cm
h = 10cm
? p dng tớnh din tớch xung quanh ca hỡnh
tr?
S
xq
= C.h = 2rh 2.3,14.5.10 = 314(cm
2
)
G Gii thiu: Din tớch ton phn bng din
tớch xung quanh cng vi din tớch hai y.
? Hóy nờu cụng thc v ỏp dng tớnh vi hỡnh
77
S
tp
= S
xq
+ 2.S

= 2rh + 2r
2

314 + 2.3,14.5
2
471 (cm
2
)
G Vy mt cỏch tng quỏt ta cú:
S
xq
= 2rh
S
tp
= 2rh + 2r
2
Trong ú:
r l bỏn kớnh ỏy.
h l chiu cao ca hỡnh tr.
4. Th tớch ca hỡnh tr. (5)
? Hóy nờu cụng thc tớnh th tớch hỡnh tr v
gii thớch cụng thc?
- Th tớch ca hỡnh tr bng din tớch ỏy
nhõn chiu cao.
V = S

.h
G Cho hc sinh nghiờn cu vớ d trong sỏch
giỏo khoa trang 109.
5. Luyn tp. (10)
G Vn dng cỏc kin thc ó hc lm bi tp 4
(SGK Tr110)
Bi tp 4. (SGK Tr110)
? Hóy c v túm tt bi? r = 7cm
S
xq
= 352cm
2
Tớnh h?
? Tớnh h da vo cụng thc no?
S
xq
= 2rh h =
xq
S
2 r
=
352
8,01(cm)
2. .7


III. Hng dn v nh.(2)
Hc bi nm vng cỏc khỏi nim v hỡnh tr.
Nm chc cỏc cụng thc tớnh din tớch xung quanh, din tớch ton phn v th tớch hỡnh tr.
Bi tp v nh s: 5 10 (SGK Tr111 - 112)
Ngày soạn: - 0 - 2008 Ngày dạy:
9B: - 0 - 2008
Ngời soạn: Cầm Thị Vân - GV Trờng THCS Quyết Thắng
11
Bài soạn Hình Học 9
9C
: - 0 - 2008
Tiết 59
Đ1. Luyện tập

A. Phần chuẩn bị
I. Yêu cầu bài dạy
Học sinh.
II. Chuẩn bị
1. Thầy : Bảng phụ hình vẽ 1, 2, 3. Com pa, đo độ, đồng hồ treo tờng. Eke.
2. Trò : Dụng cụ học tập, bảng nhóm.
B. Phần thể hiện khi lên lớp
* ổn định tổ chức :
9B : /31 (Vắng : )
9C : ./31 (Vắng : )
I. Kiểm tra bài cũ
Lồng vào bài mới
II. Dạy bài mới 43 phút
3 phút ở chơng II, chúng ta đã đợc học về đờng tròn, sự xác định và tính chất đối xứng
của nó, vị trí tơng đối của đờng thẳng và đờng tròn, vị trí dơng đối của hai đờng tròn.
Chơng III
Hoạt động của Thầy trò Học sinh ghi
Hoạt động 1 - 12 phút: 1. Góc ở tâm

Hoạt động 2 - 9 phút: 2.

Hoạt động 3 - 9 phút : 3.


Hoạt động 4 - 10 phút : 4.
Ngời soạn: Cầm Thị Vân - GV Trờng THCS Quyết Thắng
12
Bài soạn Hình Học 9


Hoạt động 5 - 2 phút: III. Hớng dẫn học sinh học bài và làm bài tập
Nắm
Tit 59: LUYN TP
A. PHN CHUN B.
I. Mc tiờu.
Thụng qua bi tp, hc sinh hiu k hn cỏc khỏi nim v hỡnh tr.
Hc sinh c luyn k nng phõn tớch bi, ỏp dng cỏc cụng thc tớnh din tớch xung quanh,
din tớch ton phn, th tớch ca hỡnh tr cựng cỏc cụng thc suy din ca nú.
Cung cp cho hc sinh mt s kin thc thc t v hỡnh tr.
II. Chun b
1. Giỏo viờn.
Lp k hoch bi hc, sỏch giỏo khoa, bng ph
2. Hc sinh.
Sỏch giỏo khoa, hc bi c, nghiờn cu trc bi mi.
B. PHN TH HIN.
I. Kim tra bi c.(8)
Cõu hi:
H
1
: Cha bi tp s 7 (SGK Tr111)
H
2
: Cha bi tp s 10 (SGK Tr112)
- ỏp ỏn.
Bi 7 (SGK Tr111)
Din tớch phn giy cng chớnh l S
xq
ca hỡnh hp cú ỏy l hỡnh vuụng cú cnh bng ng kớnh
ca ng trũn.
S
xq
= 4.0,04.1,2 = 0,129(m
2
)
Bi 10 (SGK Tr112)
a) Din tớch xung quanh ca hỡnh tr l
S
xq
= C.h = 13.3 = 39(cm
2
)
b) Th tớch hỡnh tr l:
V = r
2
h = 5
2
.8 = 200 (mm
3
)
II. Ni dung bi mi.(28)
bi trc ta ó nghiờn cu v cụng thc tớnh din tớch xung quanh, th tớch ca hỡnh tr. Vy
vn dng cỏc kin thc ú vo bi tp ta lm nh th no? Ta cựng i vo bi hụm nay
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
G Cỏc em hóy lm bi tp 11 (SGK Tr112) Bi tp 11 (SGK Tr112)
? Mt em c bi v quan sỏt hỡnh v?
? Khi nhn chỡm hon ton mt tng ỏ nh
vo mt l thy tinh ng nc ta thy
nc dõng lờn, hóy gii thớch?
- khi tng ỏ nhn chỡm trong nc ó
chim mt th tớch trong lũng nc lm
nc dõng lờn.
? Th tớch ca tng ỏ c tớnh nh th
no?
- Th tớch ca tng ỏ bng th tớch ct
nc hỡnh tr cú din tớch y bng 12,8cm
2
v chiu cao bng 8,5mm = 0,85cm.
? Hóy tớnh c th? V = S

.h =12,8.0,85 = 10,88(cm
3
)
G Cỏc em hóy tho lun nhúm lm tip bi
8 (SGK Tr111)
Bi 8 (SGK Tr111)
? Mt em hóy c ni dung bi?
Ngời soạn: Cầm Thị Vân - GV Trờng THCS Quyết Thắng
13
Bài soạn Hình Học 9
G a hỡnh v lờn bng. * Quay hỡnh ch nht quanh AB c hỡnh
tr cú
r = BC = a
h = AB = 2a
V
1
= r
2
h = 2a
#
* Quay hỡnh ch nht quanh BC c hỡnh
tr cú
r = AB = 2a
h = BC = a
V
2
= r
2
h = 4a
3
? Chn ng thc ỳng? Vy V
2
= 2V
1
G Sau 5 gi i din nhúm lờn lm?
Bi 12 (SGK Tr112)
? Hóy in kt qu vo cỏc ụ sau?
Hỡnh r d h C
()
S
()
S
xq
V
Hỡnh
tr
25mm 5cm 7cm 15,70cm 19,63cm
2
109,9cm
2
137,41cm
3
3cm 6cm 1m 18,85cm 28,27cm
2
1885cm
2
2827cm
3
5cm 10cm 12,73cm 31,4cm 78,54cm
2
399,72cm
2
1l
G Kim tra cụng thc, kim tra kt qu
? Bit bỏn kớnh ỏy r = 5cm, ta cú th tớnh
ngay c nhng ụ no?
- Tớnh c ng kớnh ỏy, chu vi ỏy,
din tớch y.
? tớnh chiu cao h ta lm nh th no?
h =
2
V
r
G Cho hc sinh lờn bng in v gi hc sinh
kim tra kt qu.
Bi 13 (SGK Tr113)
? Mt em hóy c ni dung bi?
? Mun tớnh th tớch phn cũn li ca tm kim
loi ta lm nh th no?
- Ta cn ly th tớch c tm kim loi tr i
th tớch bn l khoan hỡnh tr.
? Hóy tớnh c th? Th tớch ca tm kim loi l:
5.5.2 = 50 (cm
3
)
Th tớch ca mt l khoan hỡnh tr l:
V = r
2
h = .0,4
2
.2 1,005(cm
3
)
Th tớch phn cũn li ca tm kim loi l:
50 $.1,005 = 45,98(cm
3
)
III. Hng dn v nh.(2)
Hc bi nm chc cỏc cụng thc tớnh din tớch v th tớch hỡnh tr.
Bi tp v nh s 14 (SBT Tr123)
c trc bi 2:

Ngày soạn: - 0 - 2008 Ngày dạy:
9B: - 0 - 2008
Ngời soạn: Cầm Thị Vân - GV Trờng THCS Quyết Thắng
14

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét