Thứ Sáu, 4 tháng 4, 2014

5 De HSG hoa 12 co DA


LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "5 De HSG hoa 12 co DA": http://123doc.vn/document/544108-5-de-hsg-hoa-12-co-da.htm


20
Cõu 1: Khi un núng 28,75 gam etanol vi H
2
SO
4
c 98% 170
0
C. Ton b sp thu c
cho bỡnh 1 ng CuSO
4
khan; sau ú qua bỡnh 2 ng NaOH c v cui cựng qua bỡnh 3
ng brom d trong CCl
4
(dung mụi). Sau thớ nghim khi lng bỡnh 3 tng 10,5 gam. Cỏc
p xy ra hon ton.
Li cho axit sufuric loóng d p vi dd bỡnh 2 thu c hh khớ A; A cú kh nng lm i
mu cỏc dd HI, Br
2
v KMnO
4
loóng.
1/ Vit p xy ra?
2/ Tớnh hiu sut p to cht ó hp th bỡnh 3.
Cõu 2: Hũa tan 0,775 gam n cht trong dd HNO
3
c hh khớ cú khi lng tng l 5,75
gam v mt dung dch hai axit cú oxi vi hm lng oxi max. trung hũa dd hai axit ny
cn 0,1 mol NaOH
a/ Tỡm %V mi khớ trong hh bit hh khớ ú cú t khi so vi hiro l 38,3.
b/ Tỡm n cht ó cho v t s mol gia hai cht ú? Vit CTCT ca hai axit trờn?
Cõu 3: 1/Ch dựng nc hóy nhn bit cỏc gúi bt trng sau: K
2
O; BaO; P
2
O
5
; SiO
2
.
2/ A l mt este c to bi axit X v ancol Y u no mch h. Trong A cú hai vũng c
lp, A cú CTGN l C
9
H
11
O
6
. Tỡm mt CTCT ca A?
Cõu 4: Trn mt dung dch cha a mol cht A vi mt dd cha b mol cht B. Sau khi p
hon ton ta cụ cn dd nhn thy:
+ Khi a = b trong bỡnh p cú mt cht C khụng tan.
+ Khi a > b trong bỡnh cú mt cht C khụng tan v mt cht ớt tan.
+ Khi a < b trong bỡnh thu c mt mui C khụng tan.
Tỡm A, B, C v vit p xy ra?
Cõu 5: Hn hp khớ A gm hiro, hai hirocacbon X v Y cha trong mt bỡnh 8,96 lớt cú
sn Ni. Nhit bỡnh l 0
0
C v 2 atm. un núng bỡnh mt thi gian ri a v nhit ban
u c hh khớ B cú ỏp sut 1,5 atm. Dn ẵ hh B qua nc brom d thy thoỏt ra khi
bỡnh ng nc brom mt khớ X duy nht. t chỏy X c CO
2
v H
2
O theo t l khi
lng = 88:45. t chỏy ẵ B c 30,8 gam CO
2
v 10,8 gam nc.
1/ Tỡm CTPT, CTCT v gi tờn X, Y?
2/ Tớnh %V mi cht trong A, B?
Cõu 6: in phõn mng ngn 500 ml dd hn hp HCl v 7,8 gam mui clorua ca kim
loi M thy anot cú khớ clo bay ra liờn tc, catot lỳc u cú khớ hiro bay ra, sau n
kim loi M thoỏt ra. Sau p thu c 2,464 lớt khớ clo ktc v m gam M, em trn m gam
M vi 1,3 gam kim loi N khỏc ri cho p vi dd H
2
SO
4
d thỡ th tớch hiro bay ra gp 4
ln so vi khi ch cú 1,3 gam N p.
Bit khi trn 1,3 gam N vi lu hunh ri nung thu c cht rn C v khi cho C p ht
vi dd H
2
SO
4
d thỡ thu c hh khớ D nng 0,52 gamm v cú t khi so vi hiro l 13.
Cho bit M, N cú húa tr khụng i.
1/ Tỡm M, N v khi lng ca M?
2/ Tớnh nng ca dd HCl ó p. Gi s cỏc p xy ra hon ton v th tớch dd p khụng
i.
Cõu 7: t chỏy 0,82 gam cht hu c A v cho sp chỏy ch cú CO
2
v H
2
O vo mt bỡnh
ng nc vụi trong d. Sau thớ nghim thy bỡnh ng nc vụi trong tng 3,54 gam
ng thi cú 6 gam kt ta.
1/ Tỡm CTGN ca A?
2/ Oxi húa hon ton A bng K
2
Cr
2
O
7
trong mụi trng H
2
SO
4
c 1 iaxit X mch
thng, phõn t X cú cựng s nguyờn t cacbon vi A. Khi A p vi hiro(xt l Ni) c
xiclohexan. Khi cho A p vi dd KMnO
4
loóng c cht Y cú cựng s C nh A, Y cú
KLPT l 116 vC. Khi cho Y p vi axit axetic cú xt l H
2
SO
4
c l xt thỡ thu c cht Z
cú CTPT l C
10
H
16
O
4
. Vit CTCT v gi tờn cỏc cht trờn? Vit p xy ra?
Cõu 8: Trong nhng bỡnh khụng nhón ng cỏc dd sau: HCl, H
2
SO
4
loóng, HNO
3
loóng,
nc v cỏc mui khan: Ag
2
CO
3
, Ba(NO
3
)
2
; BaCl
2
; CaCO
3
; Na
2
CO
3
; KNO
3
. Ch dựng
nhng húa cht ny v sp to thnh ca chỳng hóy nhn bit cỏc cht trờn?
S:
Cõu 1: 1/ P xy ra: C
2
H
5
OH
0
2 4
,170H SO C

CH
2
=CH
2
+ H
2
O
C
2
H
5
OH + 6H
2
SO
4

0
t

6SO
2
+2 O
2
+ 9H
2
O
+ Sp khớ gm CH
2
=CH
2
; SO
2
; CO
2
v hi nc.
+ Bỡnh 1 hỳt nc do: CuSO
4
+ 5H
2
O CuSO
4
.5H
2
O
+ Bỡnh 2 p v gi SO
2
: 2NaOH + SO
2
Na
2
SO
3
+ H
2
O & 2NaOH + CO
2
Na
2
CO
3

+ H
2
O
+ Bỡnh 3 p v gi etilen: CH
2
=CH
2
+ Br
2
CH
2
Br-CH
2
Br
+ Khi cho H
2
SO
4
vo bỡnh (2) thỡ c hh gm CO
2
v SO
2
thỡ ch cú SO
2
p vi cỏc cht
ó cho
SO
2
+ 6HI 2H
2
O + H
2
S + 3I
2

(nõu en)
SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O HBr + H
2
SO
4
.
2KMnO
4
+ 5SO
2
+ 2H
2
O K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ H
2
SO
4
.
2/ S mol etilen = 10,5/28 = 0,375 mol; s mol etanol b = 0,625 mol => H = 60%.
Cõu 2: a/ Ta cú KLPTTB ca hai khớ l:
M
= 76,6 vC => phi cú N
2
O
4
=> khớ cũn li
l NO
2
. D dng tớnh c s mol NO
2
= 0,025 mol; N
2
O
4
= 0,05 mol => tng s mol e
nhn = 0,125 mol.
+ Gi n l húa tr max ta cú: 0,775 =
0,125
n
.M => M = 6,2n => n =5 v M = 31 =
photpho
Cõu 3: 1/ Ta cú bng nhn bit:
K
2
O BaO P
2
O
5
SiO
2
Nc tan Tan tan Khụng tan
SiO
2
tan Tan, to Khụng tan ó bit
2/ 2/ A cú dng: (C
9
H
11
O
6
)
n
<=> C
9n
H
11n
O
6n
<=> C
6n
H
11n
(COO)
3n
. Theo gi thit thỡ X, Y
u no mch h nờn A cú = 2 =>
2.6 11 2
2
n n +
=
= 2(hai vũng) => n = 2 => A cú
dng C
12
H
22
(COO)
6
.
+ Vỡ A mch vũng nờn X, Y u a chc. Mt khỏc CTTQ ca este a chc l:
R
m
(COO)
m.n
R
n
nờn ta cú:
m.n = 6 => m =2; n = 3 hoc m = 3; n = 2.
+ CTCT ca A khi n = 2; m = 3 l (X l axit sucxinic HOOC-CH
2
-CH
2
-COOH; Y l
glixerol)
CH
2
-OCO-CH
2
CH-OCO -CH
2
CH
2
-OCO-CH
2
CH
2
-OCO-CH
2
CH-OCO -CH
2
CH
2
-OCO-CH
2
Cõu 4: Cú th chn: A = Ca(OH)
2
(ớt tan); B = Ca(HCO
3
)
2
(mui ny tan); C = CaCO
3
. P
xy ra khi A + B:
Ca(OH)
2
+ Ca(HCO
3
)
2
2CaCO
3

+ 2H
2
O
+ Khi a = b thỡ c A, B u ht v ch cũn mui C .
+ Khi a > b thỡ Ca(OH)
2
d nờn ngoi C cũn cú cht ớt tan l Ca(OH)
2
.
+ Khi a < b thỡ d Ca(HCO
3
)
2
do ú ch cú CaCO
3
khụng tan cũn Ca(HCO
3
)
2
tan nhng
khi cụ cn thỡ cú p: Ca(HCO
3
)
2

0
t

CaCO
3
+ CO
2

+ H
2
O. Do ú ch cũn CaCO
3
.
Cõu 5: 1/ Vỡ t chỏy X thu c s mol CO
2
/H
2
O = 2/2,5 => X l ankan dng C
n
H
2n+2
.
Ta cú:
C
n
H
2n+2
+ (3n+1)/2 O
2
nCO
2
+ (n+1)H
2
O
n/(n+1) = 2/2,5 => n = 4 => X l C
4
H
10
cú hai CTCT vi tờn l butan v
isobutan.
+ t cụng thc ca Y l C
x
H
2y
=> A cú:
x 2y
4 10
2
C H : a mol.
C H : b mol
H : c mol





=> a + b + c = 0,8 (I)
+ Vỡ khi cho B qua nc brom ch cú X bay ra nờn trong B khụng cũn hiro => khi Y p
vi hiro thỡ hiro ht. S mol hiro p = s mol A B = 0,2 mol => c = 0,2 (II)
p dng LBTKL ta cú:
m
A
= m
B
= (m
C
+ m
H
) = 2(
30,8 10,8
12. 2.
44 18
+
) = 19,2 gam.
m
A
= a(12x+y) + 58b + 2c = 19,2 (III)
+ T (I, II, III ) ta cú:
0,6
0,2
(12 ) 58 18,8
a b
c
a x y b
+ =


=


+ + =

<=>a(12x+y) + 58(0,6-a) = 18,8 <=>
a(58-12x-y)=16 => 58-12x-y =
16
a
> 16/0,6 => 12x + y < 31,3 => ch cú C
2
H
2
v C
2
H
4
l
tha món. Nu X l C
2
H
4
thỡ khi X p vi hiro s to ra ankan => B s cú hai ankan =>
khi B qua nc brom thỡ cú hai hirocacbon thoỏt ra (trỏi vi gi thit) => Y l C
2
H
2
.
2/ Hiro = 25%; axetilen = 62,5%; butan = 12,5%
Cõu 6: 1/ Tỡm N trc da vo d kin trn N vi S ri p => N l Zn. Theo gi thit thỡ
HCl p trc v MCl
n
ó p xong ta cú:
HCl ẵ H
2

+ ẵ Cl
2

Mol: x x/2 x/2
MCl
n


M + n/2 Cl
2

Mol: y y ny/2
=> y(M + 35,5n) = 7,8 (I) v x/2 + ny/2 = 0,11 (II)
+ Khi M, Zn p vi hiro ta cú:
2M + nH
2
SO
4


M
2
(SO
4
)
n
+ nH
2

mol: y ny/2
Zn + H
2
SO
4


ZnSO
4
+ H
2

Mol: 0,02 0,02
ny/2 + 0,02 = 4.0,02 (III)
+ T (I, II, III) ta cú: x = 0,1; ny = 0,12; My = 3,54 => M = 29,5n => n = 2 v M =
59(Niken) tha món.
2/C
M
(HCl) = 0,2M
Cõu 7: 1/ CTGN ca A l: C
3
H
5
.
2/ A l xiclohexan; X l axit aipic; Y l xicclohexan-1,2-iol; Z l xiclohexa-1,2-iyl
iaxetat cú CTCT tng ng l:
HOOC-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-COOH
OH
OH
OCOCH
3
OCOCH
3
+ P xy ra:
Cõu 8: + Lp bng p gia cỏc dd, nc v cỏc mui khan ta nhn bit c cỏc cht
tr BaCl
2
v Ba(NO
3
)
2
cú hin tng ging nhau. nhn bit hai cht ny ta dựng dd
AgNO
3
(to ra khi Ag
2
CO
3
p vi HNO
3
)
21
Cõu 1: Cht A cú cụng thc C
5
H
9
OBr khi p vi dd I
2
trong kim to kt ta vng. A p
vi dd NaOH to ra hai xeton B, D cựng CTPT l C
5
H
8
O. B, D khụng p vi dd KMnO
4

lnh, ch cú B to kt ta vng vi dd iot trong mụi trng kim. B p vi CH
3
MgBr trong
nc to ra E cú cụng thc C
6
H
12
O. E p vi HBr to ra hai p cu to G v H cú cựng
CTPT l C
6
H
11
Br, G lm mt mu dd KMnO
4
lnh. Tỡm CTCT ca cỏc cht trờn v vit p
xy ra?
Cõu 2: X l hp cht a chc p c vi dd NaOH v Na cú CTGN l C
6
H
10
O
4
.
1/ Tỡm CTPT, CTCT ca X ri vit p xy ra bit X dựng iu ch mt loi t húa hc?
2/ X
1
l mt p ca X khụng p vi Na, p vi NaOH c mt ancol Y v mt mui.
cựng k th tớch ca 6,2 gam Y bng hai ln th tớch ca 1,6 gam oxi. Tỡm CTCT ca X
1

ri vit p xy ra?
Cõu 3: 1/ Dựng thuc th Lucas phõn bit cỏc ancol sau: isobutylic; sec-butylic v tert-
butylic.
2/ Oxi hoỏ 3,75 gam mt andehit n chc X bng oxi (xỳc tỏc) c 5,35 gam hn hp
gm axit, andehit d. Tỡm X v hiu sut p ?
Cõu 4: Hp cht X c to bi hai nguyờn t A, B
1/ Tỡm X bit :
A l phi kim cú s oxi húa dng max bng 5/3 s oxi húa õm min(tớnh theo giỏ tr tuyt
i). trng thỏi n cht A l cht khớ.
B l nguyờn t cú c im : trong ht nhõn ca nguyờn t ng v cú t l cao khụng cú
ntron.
X cú t khi so vi hiro l 16.
2/ Vit p ca X khi : hũa tan X vo nc ; nung X nhit > 350
0
C ; X + O
2
; X p vi
KMnO
4
/H
2
SO
4
. P no th hin ng dng quan trng ca X?
Cõu 5: 296??? Nung 83,5 gam hh gm hai mui nitrat ca hai kim loi A, B(A l kim loi
kim th, B l nguyờn t d) n khi lng khụng i thỡ c hh cht rn X v hh khớ Y
cú th tớch l 26,88 lớt ktc. Cho Y qua dd NaOH d ngui thỡ thu c cht khớ cú th
tớch bng 1/6 th tớch ban u. Tỡm A, B?
Cõu 6: Cho hi nc qua than nung c hn hp khớ A khụ gm CO, H
2
, CO
2
. Cho A
qua bỡnh ng dd nc vụi trong d, khớ cũn li cho t t qua ng ng st t oxit nung
núng, sau p c hh cht rn B v khớ C(gi s ch cú p kh trc tip st t oxit thnh
st vi hiu sut = 100%). Cho B tan va ht trong 3 lớt dd HNO
3
1M thu c 3,36 lớt NO
duy nht ktc. Cho C hp th bi dd Ba(OH)
2
d c 1,97 gam kt ta.
1/ Tớnh khi lng st t oxit ban u?
2/ Tớnh %V cỏc khớ trong A?
3/ Tớnh nhit ta ra khi t chỏy 1 m
3
hh A ktc. Bit nhit to thnh ca CO; CO
2
;
H
2
O(hi) tng ng l: 124,26; 408,78; 241,84 kJ/mol.
Cõu 7: A l cht hu c cha C, H, O; cht A cú ngun gc t thc vt v hay gp trong
i sng. Khi cho a mol A p ht vi Na
2
CO
3
thỡ thu c V
1
lớt CO
2
. Nu cho a mol A p
vi Na thỡ c V
2
lớt hiro (cỏc th tớch o cựng iu kin)
1/ Tỡm CTPT ca A bit M
A
= 192 vC; Trong A cú s nguyờn t oxi < 8 v V
1
=
3
4
V
2
.
2/ Vit CTCT v tờn A bit: A cú mch chớnh i xng, A khụng b oxi húa bi CuO
3/ Vit p xy ra khi un núng A vi H
2
SO
4
c 45-50
0
C. Gi tờn sp to thnh?
4/ Vit p iu ch A t metan v cỏc cht vụ c cn thit?
S:
Cõu 1: Vỡ B, D l xeton khụng p vi dd KMnO
4
lnh nờn B, D khụng cú liờn kt ụi =>
B, D l xeton vũng. Theo gi thit thỡ A, B, D cú CTCT ln lt l:
CH
3
-CO-CH
2
-CH
2
-CH
2
-Br
CH
3
-CO
CO
(A)
(B)
(D)
P xy ra:
CH
3
-CO-CH
2
-CH
2
-CH
2
-Br
CH
3
-CO
CO
+ NaOH
+ NaBr + H
2
O
+ P ca B vi CH
3
MgBr.
CH
3
-CO
CH
3
-C
OH
CH
3
1/ CH
3
MgBr
2/ H
2
O
(E)
+ Khi E p vi HBr thỡ cú hai kh nng xy ra l


HBr p vi OH


HBr phỏ vũng ng thi tỏch nc ra khi ancol => G l (CH
3
)
2
C=CH-CH
2
-CH
2
-Br
Cõu 2: 1/ X l axit cú dng: C
6n
H
10n
O
4n
<=>C
4n
H
8n
(COOH)
2n
=> 8n + 2n

2.4n + 2 =>
n =1.
X l HOOC-(CH
2
)
4
-COOH = axit aipic dựng iu ch nilon-6,6 theo
p:
nHOOC-(CH
2
)
4
-COOH + nH
2
N-(CH
2
)
6
-NH
2
[-CO-(CH
2
)
4
-CONH-(CH
2
)
6
-NH-]
n
+
2nH
2
O
2/ Y l HO-CH
2
-CH
2
-OH => X
1
l CH
3
COO-CH
2
-CH
2
-OCOCH
3
. imetylen iaxetat.
Cõu 3: 1/ Thuc th Lucas l HCl trong ZnCl
2
. Khi cho thuc th ny p vi ancol thỡ ch
cú HCl p theo ba cỏch sau:

ancol bc I: khụng p

ancol bc II: p sau 5 n 10 phỳt thu c dn xut halogen khụng tan trong nc
nờn cú hin tng l xut hin hai lp mt lp l dx halogen v mt lp l nc.

ancol bc III: p ngay to dx halogen phõn lp(hi vn c)
2/ p: RCH=O + ẵ O
2
RCOOH
Ta cú s mol oxi p =
5,35 3,75
32

= 0,05 mol => s mol anehit p l 0,1 mol.
=> M
anehit
< 3,75/0,1 = 37,5 vC => R + 29 < 37,5 => R < 8,5 => R l H
=>X l HCHO v H = 80%
Cõu 4: 1/ A thuc nhúm VA v l cht khớ nờn A l nit. B l hiro => X l N
2
H
4
cú tờn l
hirazin.
2/ N
2
H
4
+ H
2
O

ơ
N
2
H
5
+
+ OH
-
.
3N
2
H
4

0 0
350t C>

4NH
3
+ N
2
.
N
2
H
4
+ O
2

0
t

N
2
+ 2H
2
O
N
2
H
4
+ KMnO
4
+H
2
SO
4
N
2

+
P chỏy ca hirazin ta ra rt nhiu nhit nờn nú c dựng lm nhiờn liu cho tờn la.
Cõu 5:
Cõu 6: 1/ Gi x, y ln lt l s mol ca Fe v Fe
3
O
4
trong B ta cú:
Fe + 4HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ NO + 2H
2
O
Mol: x 4x x x
3Fe
3
O
4
+28 HNO
3
9Fe(NO
3
)
3
+ NO + 14H
2
O
mol: y 28y/3 3y y/3
+ Theo gi thit ta cú: 4x + 28y/3 = 3 v x + y/3 = 0,15 => x = 0,05 mol; y = 0,3 mol.
s mol Fe
3
O
4
b = 0,05/3 + 0,3 = 0,3167 => khi lng Fe
3
O
4
= 73,4667
gam.
2/ + Ta cú s mol CO
2
trong C = s mol CO trong B = s mol BaCO
3

=> CO = 0,01
mol.
+ p dng nh lut bo ton e ta cú: 2.n
H2
+ 2n
CO
= n
Fe3O4
p.
Hay: 2.n
H2
+ 2.0,01 = 8.0,05/3 => H
2
= 0,0567 mol.
+ Mt khỏc ta cú: C + H
2
O

CO + H
2
v C + 2H
2
O

CO
2
+ 2H
2
.
CO
2
= 0,0233 mol
+ Vy: %V
CO
= 11,12%; %V
CO2
= 25,92%.
3/ Ta cú CO = 4,96 mol; H
2
=28,11 mol. P xy ra:
CO + ẵ O
2


CO
2
(1) v H
2
+ ẵ O
2


H
2
O (2)
H
1
= 4,96(408,78 124,26) = 1411,22kJ
H
2
= 28,11.241,84 = 6798,12 kJ
=> H
1
+ H
2
= 8209,34 kJ.
Cõu 7: 1/ A cú dng (HO)
x
-R-(COOH)
y
. D dng tớnh c x =1; y = 3 v R = 40 = C
3
H
4
.
2/ Vỡ A khụng b oxi húa bi CuO nờn A cú nhúm OH bc III; A cú cu to i xng nờn
A l:
HOOC-CH
2
CH
2
-COOH
C
COOH
OH
Tờn = axit xitric = axit chanh = axit 2-hiroxipropan-1,2,3-tricacboxylic.
3/
HOOC-CH
2
CH
2
-COOH
C
COOH
OH
HOOC-CH
2
CH
2
-COOH
C
O
H
2
SO
4,
45-50
0
+ CO + H
2
O
4/ iu ch: iu ch ra CH
3
COOH sau ú
2CH
3
COOH + Ca(OH)
2
(CH
3
COO)
2
Ca + 2H
2
O
(CH
3
COO)
2
Ca
0
t

CH
3
-CO-CH
3
+ CaCO
3
.
CH
3
-CO-CH
3
+ Cl
2

as

CH
2
Cl-CO-CH
2
Cl + 2HCl
CH
2
Cl-CO-CH
2
Cl CH
2
Cl- C -CH
2
Cl
CN
OH
CH
2
Cl- C -CH
2
Cl
CN
OH
NC-CH
2
- C -CH
2
-CN
CN
OH
NC-CH
2
- C -CH
2
-CN
CN
OH
HOOC-CH
2
- C -CH
2
-COOH
COOH
OH
+ HCN
+ 2KCN + 2KCl
+ 6H
2
O
H
+
+ 3NH
3
22
Cõu 1: A l hh Fe v Fe
2
O
3
. Cho mt lung CO d qua ng ng m gam A nung núng n
p hon ton thu c 28 gam cht rn. Hũa tan m gam A bng dd HCl d thy thoỏt ra
2,016 lớt hiro ktc bit rng cú 10% hiro mi sinh tham gia p kh Fe
3+
thnh Fe
2+
.
1/ Tớnh %KL mi cht trong A?
2/ Trong mt bỡnh kớn dung tớch 11,2 lớt cha CO ktc v m gam hh A. Nung núng bỡnh
mt thi gian sau ú lm lnh bỡnh ti 0
0
C. Hn hp khớ trong bỡnh lỳc ny cú t khi so
vi hiro l 15,6.
a/ Hi ỏp sut trong bỡnh thay i nh th no?
b/ Tớnh khi lng cht rn cũn li trong bỡnh?
c/ Nu hiu sut p kh oxit = 100% thỡ khi lng cht rn cũn li trong bỡnh l bao
nhiờu?
Cõu 2: 1/ Cho 1 mol axit axetic p vi 1 mol etanol, khi p t trng thỏi cõn bng thỡ thu
c 2/3 mol nc. Mun hiu sut p t cc i l 90% thỡ cn phi ly bao nhiờu mol
etanol p vi 1 mol axit axeticc?
2/ Vit tt c cỏc p l dn xut ca benzen cú CTPT C
8
H
8
O
2
cú kh nng tham gia p
trỏng gng v p c vi Na?
Cõu 3: So sỏnh kh nng tan ca CuS trong
1/ Dung dch HCl 2/ Dung dch HCl + H
2
O
2
.
Bit: pK
s
(CuS)= 35; K
1
(H
2
S)=10
-7
; K
2
(H
2
S)=10
-13
; E
0
(H
2
O
2
/H
2
O)=1,77V; E
0
(S/H
2
S)=0,14V
Cõu 4: Dung dch A gm CH
3
COOH 0,01M v HCl cú pH
A
= 2.
1/ Tớnh th tớch dd NaOH 0,02M cn trung hũa 25 ml dd A?
2/ Tớnh pH ca dd sau khi trung hũa?
Cho pK
a
ca CH
3
COOH = 4,76
Cõu 5: 1/ A l mt phi kim thuc chu kỡ 2, 3. n cht A p vi hiro cú xt c khớ B cú
tớnh baz. B p vi oxi cú xt c khớ C; trong khụng khớ C chuyn thnh D. Cho D vo
dd KOH thu c hai mui G v H. G cú kh nng lm mt mu dd KMnO
4
trong dd
H
2
SO
4
. H l thnh phn ca thuc n en. Tỡm cụng thc ca cỏc cht trờn v vit p xy
ra?
2/ Ly sp ca tng tỏc hon ton gia 1,17 gam kali v 0,8 gam lu hunh cn thn b
vo nc ch thu c mt dd duy nht. Pha loóng dd trong sut ó thu c n khi cú
th tớch l 50 ml(dd A). Tớnh nng mol/l mi cht trong A? Tớnh khi lng brom ti a
cú th p vi A?
Cõu 6: Hp cht A cha C, H, O mch h, ch cha mt loi nhúm chc trong ú oxi
chim 44,4% khi lng phõn t. t chỏy hon ton a gm A c 13,44 lớt CO
2
ktc. A
p vi dd NaOH cho mui R v mt cht hu c Z. Khi cho R p vi HCl thu c cht B
l p ca Z. Tỡm CTCT ca A, R, Z, B bit a gam A chim th tớch bng th tớch ca 3,2
gam oxi trong cựng iu kin?
Cõu 7: A l hp cht hu c n chc cha C, H, O. Cho mt lng cht A tỏc dng hon
ton vi 500 ml dung dch KOH 2,4 M ri cụ cn, c 105 gam cht rn khan B v m
gam ruu C. Oxi hoỏ m gam ru C bng oxi (cú xỳc tỏc) c hn hp X. Chia X thnh
ba phn bng nhau:
+ Phn I tỏc dng vi AgNO
3
(d) trong dung dch amoniac, c 21,6 gam Ag
+ Phn II tỏc dng vi dung dch NaHCO
3
(d) c 2,24 lớt khớ (ktc)
+ Phn III tỏc dng vi Na (va ), thu c 4,48 lớt khớ (ktc) v 25,8 gam cht rn
khan.
1/ Xỏc nh cụng thc cu to ca ru C, bit khi un núng ru C vi H
2
SO
4
(c),
170
0
C c anken
2/ Tớnh % s mol ru ó b oxi hoỏ
3/ Xỏc nh cụng thc cu to ca A

S:
Cõu 1: 1/ P xy ra: Fe
2
O
3
+ 3CO 2Fe + 3CO
2
.
Fe
2
O
3
+ 6HCl 2FeCl
3
+ 3H
2
O
Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2

FeCl
3
+ [H]

FeCl
2
+ HCl
+ Gi x, y ln lt l s mol Fe v Fe
2
O
3
ta cú: x + 2y = 28/56 (I)
+ Da vo p vi HCl ta cú : 0,9x = 2,016/22,4 (II)
+ T (I, II) cú: x = 0,1 mol; y = 0,2 mol => khi lng A = 37,6 gam
+ Vy %Fe = 14,9%; %Fe
2
O
3
=85,1%.
2/ a. p sut khụng i vỡ s mol khớ khụng i(s mol CO p = s mol CO
2
).
b/ S mol CO cũn = 0,4; s mol CO
2
= 0,1 mol. p dng LBTKL ta cú:
0,1.28 + 37,6 = 0,1.44 + m
rn
=> m
rn
= 36 gam.
c/ P: Fe
2
O
3
+ 3CO 2Fe + 3CO
2
.
Mol: 0,5/3 0,5 1/3
=> khi lng cht rn = 29,6 gam.
Cõu 2: 1/ Tớnh K
C
= 4. Xột hai trng hp c s mol ancol = 1,925 v 0,342 mol.
2/ Cỏc CTCT tha món:
CHOH-CHO
CH
2
OH
CHO
OH
CH
2
-CHO
OH
CH
3
CHO
CH
3
OH
OHC
CH
3
CHO
OH
& 1,3; 1,4
& 1,3; 1,4
& 1,2,4
Ba dng cui li cú cỏc p v trớ tha món.
Cõu 3: 1/ Ta phi tớnh K ca p: CuS + 2H
+
Cu
2+
+ H
2
S (*)
+ Ta cú:
CuS

ơ
Cu
2+
+ S
2-
. Cú K
s
= 10
-35
. (1)
H
2
S

ơ
H
+
+ HS
-
cú K
1
= 10
-7
. (2)
HS
-


ơ
H
+
+ S
2-
cú K
2
= 10
-13
. (3)
+ cú p (*) ta phi ly (1) (2) (3) nờn p (*) cú: K = K
s
.(K
1
)
-1
.(K
2
)
-1
= 10
-15
. Ta thy
K rt nh nờn p (*) hu nh khụng xy ra.
2/ Ta phi tớnh K ca p: CuS + 2H
+
+ H
2
O
2
Cu
2+
+ S + 2H
2
O (**)
+ Ta cú:
CuS

ơ
Cu
2+
+ S
2-
. Cú K
s
= 10
-35
. (1)
H
2
S

ơ
H
+
+ HS
-
cú K
1
= 10
-7
. (2)
HS
-


ơ
H
+
+ S
2-
cú K
2
= 10
-13
. (3)
S + 2H
+
+ 2e

ơ
H
2
S cú K
3
=
2.0,14
4,75
0,059 0,059
10 10 10
nE
= =
(4)
H
2
O
2
+ 2H
+
+ 2e

ơ
2H
2
O cú K
4
=
2.1,77
60
0,059 0,059
10 10 10
nE
= =
(5)
+ Ta thy cú p (**) ta phi ly: (1) (2) (3) (4) + (5)
Do ú p (**) cú: K = K
s
.(K
1
)
-1
.(K
2
)
-1
.(K
4
)
-1
.K
5
= 10
40,25
. Ta thy K' rt ln nờn p (**)
xy ra hon ton.
+ Chia K cho K c 1,78.10
55
hay p (*) xy ra vi tc gp 1,78.10
55
ln
Cõu 4: 1/ Gi x l nng ban u ca HCl ta cú:
CH
3
COOH

ơ
CH
3
COO
-
+ H
+
.
C
b
: 0,01 0 x
C
pli
: y y y
C
cb
: 0,01-y y x+y
=>
4,76
( )
10
0,01
a
y x y
K
y

+
= =

. Vỡ pH = 2 nờn [H
+
] = x + y = 10
-2
. Do ú:
2
4,76
.10
10
0,01
a
y
K
y


= =

=> y = 1,7.10
-5
. => x + 1,7.10
-5
= 10
-2
. => x

0,01.
+ Trong 25 ml A cú: CH
3
COOH = 0,00025 mol; HCl = 0,00025 mol. Do ú
CH
3
COOH + NaOH CH
3
COONa + H
2
O
Mol: 2,5.10
-4
. 2,5.10
-4
2,5.10
-4
HCl + NaOH NaCl + H
2
O
Mol: 2,5.10
-4
. 2,5.10
-4
2,5.10
-4
s mol NaOH = 5.10
-4
=> V = 0,025 lớt = 25 ml.
2/ Dung dch sau khi trung hũa cú: V = 25 + 25 = 50 ml v 0,00025 mol
CH
3
COONa(khụng k n NaCl vỡ khụng nh hng n pH) => nng ban u ca
CH
3
COONa = 0,005M.
CH
3
COONa CH
3
COO
-
+ Na
+
C: 0,005 0,005
CH
3
COO
-
+ H
2
O

ơ
CH
3
COOH + OH
-
. K
b
=
14
10
10
5,75.10
a
K


=
C
b
: 0,005 0 0
C
pli
: z z z
C
cb
: 0,005-z z z
=>
10
.
5,75.10
0,005
b
z z
K
z

= =

=> z = [OH
-
] = 1,7.10
-6
=> pH = 8,23.
Cõu 5: 1/ A l nit; B l amoniac; C l NO; D l NO
2
; G l KNO
2
; H l KNO
3
.
2NO
2
+ 2KOH KNO
2
+ KNO
3
+ H
2
O
5KNO
2
+ 2KMnO
4
+ 3H
2
SO
4
5KNO
3
+ K
2
SO
4
+ 2MnSO
4
+ 3H
2
O
2/ + Ta cú: K = 0,03 mol; S = 0,25 mol. P xy ra:
2K + S K
2
S K
2
S + S K
2
S
2
.
mol: 0,03 0,015 0,015 mol: 0,01 0,01 0,01
Hn hp sau p cú: 0,005 mol K
2
S v 0,01 mol K
2
S
2
.
C
M
tng ng l: 0,1 M v 0,2 M
+ P xy ra: K
2
S + Br
2
2KBr + S K
2
S
2
+ Br
2
2KBr + 2S
mol: 0,005 0,005 0,01 0,01
=> khi lng brom ti a = 2,4 gam.
Cõu 6: + Ta cú: a gam A cú s mol = 3,2 gam oxi <=> 0,1 mol. t CTPT l C
x
H
y
O
z
ta
cú:
C
x
H
y
O
z
+ O
2
x CO
2
+
Mol: 0,1 0,1x
0,1x = 0,6 => x = 6 =>
16
0,444
6.12 16
z
y z
=
+ +
=> 20z = y + 72 =>
(y+72) phi chia ht cho 20 => ch cú y = 8; z = 4 tha món. Vy CTPT
ca A l C
6
H
8
O
4
.
+ Vỡ A + NaOH mui R v cht hu c Z nờn A l este hai chc. Theo gi thit thỡ
CTCT ca A tha món l: CH
3
COO-CH=CH-OOC-CH
3
.
+ Tht vy: CH
3
COO-CH=CH-OOC-CH
3
+ NaOH
0
t

2CH
3
COONa + [HO-
CH=CH-OH]
[HO-CH=CH-OH] khụng bn t chuyn thnh: HO-CH
2
-CH=O(Z) <=> C
2
H
4
O
2
.
CH
3
COONa + HCl CH
3
COOH(B) + NaCl
(C
2
H
4
O
2
)
Cõu 7: Xỏc nh cụng thc cu to ru C: Hp cht hu c n chc A cha C, H, O
tỏc dng vi dung dch KOH cho anol C suy ra A l este n chc. un núng C vi
H
2
SO
4
c, 170
0
C c anken, chng t anol C l anol no n chc, mch h. Oxi húa
anol C c sn phm tham gia phn ng
trỏng gng, suy ra C l anol bc mt. Vy A cú cụng thc tng quỏt l: RCOOCH
2
R.
Phn ng ca A vi dung dch KOH :
RCOOCH
2
R + KOH RCOOK +RCH
2
OH (1)
Phn ng oxi húa m gam anol C :
2 RCH
2
OH + O
2

xt

2 RCHO + 2 H
2
O (2)
RCH
2
OH + O
2

xt

RCOOH + H
2
O (3)
Hn hp X sau phn ng (2) v (3) gm RCHO, RCOOH, H
2
O v RCH
2
OH d, c
chia lm 3 phn bng nhau. Khi p vi Na thỡ ch cú R-CHO khụng p.
1/ C l CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH
2/ % ancol b oxi húa = 66,67%
3/ A l CH
3
COO-CH
2
-CH
2
-CH
3
.

23
Cõu 1: Hn hp E gm mt ru (hay ancol) n chc X, mt axit cacboxylic n chc Y
v mt este Z to bi X v Y. Ly 0,13 mol hn hp E cho phn ng va vi 50 ml
dung dch KOH 1M un núng, c p gam ru X. Húa hi p gam X ri dn vo ng ng
CuO d nung núng, thu c anehit F. Cho ton b F tỏc dng ht vi lng d AgNO
3
trong dung dch NH3, un núng, thu c 43,2 gam Ag.
1) Xỏc nh cụng thc cu to ca X v tớnh giỏ tr p.
2) Nu t chỏy hon ton 0,13 mol hn hp E bng oxi, thỡ c 5,6 lớt khớ CO2 (ktc) v
5,94 gam H2O. Xỏc nh cụng thc cu to ca Y, Z v tớnh thnh phn phn trm theo
khi lng ca mi cht trong hn hp E. Gi thit hiu sut cỏc phn ng l 100%.
(Trích ĐTTS vào các trờng Đại học, Cao đẳng khối A năm 2006)
Cõu 2: Hũa tan hon ton a mol kim loi M húa tr n khụng i phi dựng ht a mol H
2
SO
4
c núng thu c khớ A
0
v dd A
1
. Cho A
0
hp th vo 45 ml dd NaOH 0,2M thỡ to c
0,608 gam mui natri. Cụ cn A
1
thỡ thu c 1,56 gam mui. Hũa tan mui khan ny vo
nc ri cho 0,387 gam hh B gm Zn v Cu vo; khuy u n p hon ton thu c
1,144 gam cht rn C.
1/ Tớnh khi lng kim loi M em hũa tan?
2/ Tớnh khi lng mi kim loi trong B, C?
Cõu 3: X cú CTPT l C
5
H
8
O
2
. Khi p vi nc brom , X lm mt mu v to thnh cht cú
p quang hc. Khi un núng X vi NaOH thu c ancol v mui ca axit Y. Cho 0,215
gam Y hp vi hiro cú xt thỡ cn 56 ml H
2
ktc.
1/ Tỡm CTCT ca X?
2/ X cú p hỡnh hc khụng? Ti sao?
3/ Vit CTCT ca polime thu c t X?
Cõu 4: 1/ A l dn xut ca hirocacbon thm cú CTPT l C
16
H
16
Cl
2
. A p vi Zn to ra B
cú cụng thc l C
16
H
16
. B cú p hỡnh hc v khi p vi KMnO
4
trong H
2
SO
4
to ra axit C
cú CTPT l C
8
H
8
O
2
. Cho C p vi Br
2
/Fe thỡ thu c sp th octo v para. Vit CTCT ca
A, B, C v vit p xy ra?
2/ Oxi húa ancol no, n chc A cú xt l Cu c cht B. Oxi húa B cú xt Pt c axit D.
Cho D p vi dd kim c mui E. Cho E p vi dd AgNO
3
trong NH
3
thu c A. Tỡm
A, B, D, E?
Cõu 5: Hon tan mt mu nhụm sunfua nng 1,5 gam bng 11,82 ml dd NaOH 20%
(d=1,186 g/ml). Lc kt ta, nc lc v nc ra gp li pha loóng thnh 50 ml (dd A).
Kt ta c ra sch(kt ta B)
1/ Tớnh nng mol ca cỏc cht trong A?
2/ Nung B n khi lng khụng i thỡ thu c bao nhiờu gam cht rn?
3/ Tớnh khi lng brom p va vi cỏc cht trong A?
Cõu 6: X l mui nhụm khan, Y l mt mui khan. Hũa tan a gam hh ng s mol hai
mui X, Y vo nc c dd A. Thờm t t dd Ba(OH)
2
vo A cho ti d c dd B, khớ
C v kt ta D. Axit húa B bng dd HNO
3
ri thờm AgNO
3
vo thy xut hin kt ta trng
b en dn khi ngoi ỏnh sỏng. Khi thờm Ba(OH)
2
vo lng kt ta D t max(kt ta
E) sau ú t min(kt ta F). Nung E, F ti khi lng khụng i c 6,248 v 5,126 gam
cht rn tng ng. F khụng tan trong axit mnh.
1/ Tỡm mui X, Y?
2/ Tớnh a v th tớch khớ C ktc ng vi giỏ tr D max?
Cõu 7: Hn hp X gm 3 p mch h X
1
; X
2
; X
3
u cha C, H, O. Bit 4 gam X
136,5
0
C; 2 atm thỡ cú cựng th tớch vi 3 gam pentan 273
0
C; 2 atm.
1/ Tỡm CTPT ca X
1
; X
2
; X
3
?
2/ Cho 36 gam hh X p va vi dd cha m gam NaOH . Cụ cn dd c cht rn Y v
hh Z. Z p va vi dd AgNO
3
/NH
3
sinh ra 108 gam Ag v dd Z
1
cha hai cht hu c.
p dd Z
1
vi in cc tr cú mng ngn c hh khớ F anot. Nung Y vi NaOH d c
hh khớ G. un G vi Ni c hh khớ F
1
hm hai khớ cú s mol bng nhau. Trn ln F vi F
1
ri cho qua nc brom d thỡ khi lng nc brom tng 1,75 gam.(Khi trn F vi F
1
thỡ
khụng cú p)
a/ Tỡm CTCT ca X
1
, X
2
, X
3
bit trong mi cht ch cú mt loi nhúm chc?
b/ Tớnh % khi lng X
1
, X
2
, X
3
?
c/ Tớnh m?
S:
Cõu 1:
1/ X l CH
3
OH, p = 3.2 gam
2/ Y = CH
3
-CH
2
-COOH(33,94%); Z = CH
3
-CH
2
-COOCH
3
(26,92%)
Cõu 2: 1/ Trng hp 1: A
0
l SO
2
ta cú:
2NaOH + SO
2
Na
2
SO
3
+ H
2
O
mol: 2x x x
NaOH + SO
2
NaHSO
3
mol: y y y
=> 2x + y = 0,2.0,045 v 126x + 104y = 0,608 => x = 0,004 mol; y = 0,001 mol.
=> s mol SO
2
= 0,005 mol.
+ P xy ra: 2M + 2nH
2
SO
4
M
2
(SO
4
)
n
+ nSO
2
+ 2nH
2
O
mol: a a/2 an/2
=>
/ 2 0,005
(2 96 ) 1,56
2
an
a
M n
=



+ =


=> M = 108n => n = 1 v M = 108 (Ag). Vy khi lng Ag =
1,08 gam.
Trng hp 2: A
0
l H
2
S ta cng tớnh nh trờn c h cú n cho nghim õm => loi
2/ S mol Ag
2
SO
4
bng = a/2 = 0,005 mol.
+ Gi x, y ln lt l s mol Zn v Cu. P xy ra theo th t:
Zn + Ag
2
SO
4
ZnSO
4
+ 2Ag
Cu + Ag
2
SO
4
CuSO
4
+ 2Ag
+ Theo gi thit ta cú: 65x + 64y = 0,387 (I). Vỡ 65x + 64y < 65(x+y) <=> 0,378 <
65(x+y)
x + y > 0,0058 > s mol Ag
2
SO
4
do ú Ag
2
SO
4
ht
Ta luụn cú s mol Ag = 2 .s mol Ag
2
SO
4
= 2.0,005 = 0,01 mol.
+ Xột hai TH

TH1: Cu cha p => cht rn C gm: Cu cha p(y mol); Ag = 0,01 mol. Zn d(x-
0,005)
64y + 0,01.108 + 65(x-0,005) = 1,144 => 65x + 64y = 0,389 Trỏi vi (I)
Loi trng hp ny.

TH2: Cu ó p => Zn ht => cht rn C gm: Ag(0,01 mol); Cu d = y-(0,005-x)
=> 0,01.108 + 64(y+x-0,005) = 1,144 => x + y = 0,006 (II)
+ T (I, II) ta cú: x = y = 0,003.
+ Do ú trong B cú: 0,195 gam Zn + 0,192 gam Cu
+ Trong C cú: 1,08 gam Ag v 0,064 gam Cu
Cõu 3: 1/ Ta thy X l este ca axit khụng no(cú mt liờn kt ụi) Y v ancol no cú dng:
RCOOR
Y cú dng RCOOH. Vỡ Y ch cú mt liờn kt ụi nờn 1 mol Y p vi c 1 mol hiro do
ú:
RCOOH + H
2
R
1
COOH
Mol: 0,0025 0,0025
RCOOH = 86 => R = C
3
H
5
=> X l C
3
H
5
COOCH
3
.
+ Mt khỏc X + Br
2
cht cú p quang hc => X, Y cú p hỡnh hc. Vy CTCT ca X v
Y l:
CH
3
-CH=CH-COOCH
3
v CH
3
-CH=CH-COOH.
Cõu 4:
1/

CH
2
-CHCl-CHCl-CH
2
CH
2
-CH=CH-CH
2
2/ E l mui dng RCOONa cú p trỏng gng nờn E l mui ca axit fomic dng:
HCOONa. Do ú
CH
3
OH + ẵ O
2

0
,Cu t

HCH=O + Cu + H
2
O
HCH=O + ẵ O
2

Pt

HCOOH
HCOOH + NaOH HCOONa + H
2
O
2HCOONa + 2AgNO
3
+ 4NH
3
+ 2H
2
O
0
t

Na
2
CO
3
+ (NH
4
)
2
CO
3
+ 2NH
4
NO
3
+ 2Ag
Cõu 5: 1/ P xy ra nh sau:
+ u tiờn: Al
2
S
3
+ 6H
2
O 2Al(OH)
3
+ 3H
2
S
+ Sau ú: hai cht va to ra p vi dd NaOH theo th t H
2
S ri n Al(OH)
3
.
+ KQ: A cú Na
2
S = 0,6M v NaAlO
2
= 0,2M
2/ 0,51 gam Al
2
O
3
.
3/ Br
2
+ K
2
S 2KBr + S
2NaAlO
2
+ Br
2
+ 3H
2
O 2Al(OH)
3
+ NaBr + NaBrO
=> khi lng brom = 5,6 gam.
Cõu 6: 1/ Khớ C l NH
3
=>A cú NH
4
+
; kt ta trng húa en ngoi as l AgCl =>A cú
Cl
-
; kt ta F khụng tan trong axit mnh l BaSO
4
=> A cú SO
4
2-
. Do ú cú hai trng hp
l:

TH1: X l AlCl
3
v Y l (NH
4
)
2
SO
4


TH2: X l AlCl
3
v Y l NH
4
HSO
4


TH3: X l Al
2
(SO
4
)
3
v Y l NH
4
Cl.
Trong c hai trng hp 1 v 3 A u cú 4 ion: Al
3+
; NH
4
+
; Cl
-
v SO
4
2-
.
2/ + P cú th xy ra dng ion thu gn.
H
+
+ OH
-
H
2
O
Ba
2+
+ SO
4
2-
BaSO
4

NH
4
+
+ OH
-


NH
3

+ H
2
O
Al
3+
+ 3OH
-


Al(OH)
3

+ Kt ta F ch cú BaSO
4
nờn khi nung khụng i => BaSO
4
= 0,022 mol = SO
4
2-
.
+ Vỡ E cú Al
2
O
3
v BaSO
4
nờn Al
2
O
3
= 6,248-5,126 = 1,122 gam <=>0,011 mol => Al
3+
=
0,022 mol.
+ Do ú khụng th cú mui Al
2
(SO
4
)
3
m cú AlCl
3
v (NH
4
)
2
SO
4
hoc NH
4
HSO
4
.

Nu l mui trung hũa: s mol NH
4
+
= 2. SO
4
2-
= 0,044 mol => V
NH3
= 0,9856 lớt v
d dng tớnh c a = 5,841 gam

Nu l mui axit: s mol NH
4
+
= SO
4
2-
= 0,022 mol => V
NH3
= 0,4928 lớt v d dng
tớnh c a = 5,467 gam
Cõu 7: 1/ Ta cú: V
X
= V
pentan
=>
2 2
3
. .409,5
. .546
72
X
n R
R
=
=> n
X
= 0,0555 => M
X
= 72
vC.
+ t CTPT ca X l C
x
H
y
O
z
ta cú: 12x + y + 16z = 72 (*).
+ Cỏc cp nghim tha món (*) l: C
4
H
8
O; C
3
H
4
O
2
.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét