Thứ Bảy, 1 tháng 3, 2014

Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ


I. Vị trí địa lý và giới
I. Vị trí địa lý và giới
hạn lãnh thổ:
hạn lãnh thổ:

Câu hỏi
Câu hỏi
:
:
Quan sát hình 6.1,
Quan sát hình 6.1,
em hãy xác địnhvị trí
em hãy xác địnhvị trí
địa lý và giới hạn
địa lý và giới hạn
lãnh thổ của vùng
lãnh thổ của vùng
Trung du - Miền núi
Trung du - Miền núi
Bắc Bộ ?
Bắc Bộ ?

I. Vị trí địa lý và giới
I. Vị trí địa lý và giới
hạn lãnh thổ.
hạn lãnh thổ.

Vị trí
Vị trí
: Là vùng lãnh thổ
: Là vùng lãnh thổ
rộng lớn ở phía Bắc.
rộng lớn ở phía Bắc.
- Tiếp giáp :
- Tiếp giáp :


+ Trung Quốc.
+ Trung Quốc.


+ Lào.
+ Lào.


+ Vùng đồng bằng sông
+ Vùng đồng bằng sông
Hồng và Bắc Trung Bộ.
Hồng và Bắc Trung Bộ.


+ Vịnh Bắc Bộ.
+ Vịnh Bắc Bộ.

*
*
Giới hạn
Giới hạn
: Gồm 2 bộ phận : Đất liền
: Gồm 2 bộ phận : Đất liền
và biển.
và biển.


-Trên đất liền gồm 2 tiểu vùng
-Trên đất liền gồm 2 tiểu vùng


+Đông Bắc :Gồm 11 tỉnh.
+Đông Bắc :Gồm 11 tỉnh.


+Tây Bắc Gồm 4 tỉnh.
+Tây Bắc Gồm 4 tỉnh.
-> Tổng diện tích 100.965 km
-> Tổng diện tích 100.965 km
2
2
(chiếm khoảng 30,7% diện tích cả nư
(chiếm khoảng 30,7% diện tích cả nư
ớc ).
ớc ).


-Vùng biển giàu tiềm năng ở phía
-Vùng biển giàu tiềm năng ở phía
đông nam kéo dài từ Móng Cái
đông nam kéo dài từ Móng Cái
đến Quảng Yên( Tỉnh Quảng Ninh
đến Quảng Yên( Tỉnh Quảng Ninh
)
)

I.Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:
I.Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:

Câu hỏi
Câu hỏi
:
:
Đặc điểm vị trí địa lý của vùng có ý nghĩa
Đặc điểm vị trí địa lý của vùng có ý nghĩa
như thế nào đối với việc phát triển kinh tế xã hội ?
như thế nào đối với việc phát triển kinh tế xã hội ?

I. Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ.
I. Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ.

=>
=>
Điều kiện giao lưu kinh tế- xã hội với các vùng Đồng bằng
Điều kiện giao lưu kinh tế- xã hội với các vùng Đồng bằng
sông Hồng , Bắc Trung Bộ ; đồng thời với các tỉnh phía nam
sông Hồng , Bắc Trung Bộ ; đồng thời với các tỉnh phía nam
Trung Quốc và Thượng Lào.
Trung Quốc và Thượng Lào.

Sự phân hoá lãnh thổ
Sự phân hoá lãnh thổ
Tiết 19 - bài 17
Tiết 19 - bài 17
vùng trung du và miền núi bắc bộ
vùng trung du và miền núi bắc bộ
I. Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:
I. Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:

II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
*
*
Câu hỏi thảo luận:
Câu hỏi thảo luận:


- Em hãy nêu điều kiện
- Em hãy nêu điều kiện
tự nhiên , tài nguyên
tự nhiên , tài nguyên
thiên nhiên và thế
thiên nhiên và thế
mạnh kinh tế của
mạnh kinh tế của
vùng Trung du
vùng Trung du
Miền núi Bắc Bộ?
Miền núi Bắc Bộ?


-
-
Nhóm 1
Nhóm 1
:
:
Tiểu vùng
Tiểu vùng
Đông Bắc.
Đông Bắc.


- Nhóm 2:
- Nhóm 2:


Tiểu vùng
Tiểu vùng
Tây Bắc
Tây Bắc
.
.

II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
Tiểu
Tiểu
vùng
vùng
Điều kiện tự
Điều kiện tự
nhiên
nhiên
Tài nguyên
Tài nguyên
thiên nhiên
thiên nhiên
Thế mạnh kinh tế
Thế mạnh kinh tế
Đông
Đông
Bắc
Bắc
Tây
Tây
Bắc
Bắc
-Núi trung bình và
-Núi trung bình và
núi thấp. Các dãy
núi thấp. Các dãy
núi hình cánh cung.
núi hình cánh cung.
-Khí hậu nhiệt đới
-Khí hậu nhiệt đới
ẩm có mùa đông
ẩm có mùa đông
lạnh.
lạnh.
-Khoáng sản phong
-Khoáng sản phong
phú: Than, sắt, chì,
phú: Than, sắt, chì,
-Đất nông lâm
-Đất nông lâm
nghiệp.
nghiệp.
-Cảnh quan đẹp.
-Cảnh quan đẹp.
-Biển.
-Biển.
-Khai thác khoáng sản.
-Khai thác khoáng sản.
-Phát triển nhiệt điện.
-Phát triển nhiệt điện.
-Trồng rừng, cây công
-Trồng rừng, cây công
nghiệp, dược liệu, rau
nghiệp, dược liệu, rau
quả ôn đới và cận nhiệt.
quả ôn đới và cận nhiệt.
-Phát triển kinh tế biển.
-Phát triển kinh tế biển.
-Núi cao, chia cắt
-Núi cao, chia cắt
sâu. Địa hình hiểm
sâu. Địa hình hiểm
trở. Hướng núi Tây
trở. Hướng núi Tây
Bắc - Đông Nam.
Bắc - Đông Nam.
-Khí hậu nhiệt đới
-Khí hậu nhiệt đới
ẩm có mùa đông ít
ẩm có mùa đông ít
lạnh hơn.
lạnh hơn.
-Thuỷ năng sông
-Thuỷ năng sông
suối .
suối .
-Đất nông lâm
-Đất nông lâm
nghiệp.
nghiệp.
-Phát triển thuỷ điện:
-Phát triển thuỷ điện:
Hoà Bình, Sơn La
Hoà Bình, Sơn La
(trên sông Đà )
(trên sông Đà )
-Trồng rừng, cây công
-Trồng rừng, cây công
nghiệp lâu năm, chăn
nghiệp lâu năm, chăn
nuôi gia súc lớn.
nuôi gia súc lớn.

II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
? Căn cứ vào bảng
? Căn cứ vào bảng
tổng hợp trên em
tổng hợp trên em
hãy nêu sự khác biệt
hãy nêu sự khác biệt
về điều kiện tự nhiên
về điều kiện tự nhiên
, tài nguyên thiên
, tài nguyên thiên
nhiên và thế mạnh
nhiên và thế mạnh
kinh tế giữa 2 tiểu
kinh tế giữa 2 tiểu
vùng Đông Bắc và
vùng Đông Bắc và
Tây Bắc.
Tây Bắc.
Tiểu
Tiểu
vùng.
vùng.
Điều kiện tự
Điều kiện tự
nhiên
nhiên
Tài
Tài
nguyên
nguyên
thiên
thiên
nhiên
nhiên
Thế mạnh kinh
Thế mạnh kinh
tế.
tế.
Đông
Đông
Bắc
Bắc
-Núi trung bình
-Núi trung bình
và núi thấp.Các
và núi thấp.Các
dãy núi hình
dãy núi hình
cánh cung
cánh cung
-KH nhiệt đới
-KH nhiệt đới
ẩm có mùa
ẩm có mùa
đông lạnh
đông lạnh
-Khoáng
-Khoáng
sản phong
sản phong
phú.
phú.
-Đất nông
-Đất nông
lâm
lâm
nghiệp.
nghiệp.
-Cảnh
-Cảnh
quan đẹp.
quan đẹp.
-Biển.
-Biển.
-Khai thác
-Khai thác
khoáng sản.
khoáng sản.
-Phát triển nhiệt
-Phát triển nhiệt
điện.
điện.
-Trồng rừng,cây
-Trồng rừng,cây
công nghiệp
công nghiệp
-Du lịch sinh
-Du lịch sinh
thái.
thái.
-Kinh tế biển.
-Kinh tế biển.
Tây
Tây
Bắc.
Bắc.
-Núi cao, địa
-Núi cao, địa
hình hiểm trở.
hình hiểm trở.
-Khí hậu nhiệt
-Khí hậu nhiệt
đới ẩm có mùa
đới ẩm có mùa
đông ít lạnh
đông ít lạnh
hơn.
hơn.
-Thuỷ
-Thuỷ
năng sông
năng sông
suối.
suối.
-Đất nông
-Đất nông
lâm
lâm
nghiệp.
nghiệp.
-Phát triển thuỷ
-Phát triển thuỷ
điện.
điện.
-Trồng rừng, cây
-Trồng rừng, cây
công nghiệp lâu
công nghiệp lâu
năm,chăn nuôi
năm,chăn nuôi
gia súc lớn
gia súc lớn
=>Mỗi tiểu vùng có đặc
=>Mỗi tiểu vùng có đặc
điểm riêng về điều
điểm riêng về điều
kiện tự nhiên , tài
kiện tự nhiên , tài
nguyên thiên nhiên và
nguyên thiên nhiên và
thế mạnh kinh tế.
thế mạnh kinh tế.

II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
?
?
Ngoài những thuận lợi kể trên vùng còn gặp phải những
Ngoài những thuận lợi kể trên vùng còn gặp phải những
khó khăn gì ?
khó khăn gì ?
=>
=>
Khó khăn
Khó khăn
: -Địa hình chia cắt, thời tiết diễn biến thất
: -Địa hình chia cắt, thời tiết diễn biến thất
thường
thường


-> Gây trở ngại cho giao thông vận tải, tổ chức sản xuất
-> Gây trở ngại cho giao thông vận tải, tổ chức sản xuất
, đời sống.
, đời sống.


- Khai thác khoáng sản khó khăn , phức tạp.
- Khai thác khoáng sản khó khăn , phức tạp.


- Chặt phá rừng bừa bãi -> xói mòn, sạt lở đất, lũ quét
- Chặt phá rừng bừa bãi -> xói mòn, sạt lở đất, lũ quét


-> Chất lượng môi trường giảm sút nghiêm trọng.
-> Chất lượng môi trường giảm sút nghiêm trọng.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét