Thứ Tư, 19 tháng 3, 2014

Quản trị chiến lược tại công ty DHT


LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "Quản trị chiến lược tại công ty DHT": http://123doc.vn/document/1036691-quan-tri-chien-luoc-tai-cong-ty-dht.htm


5

b) Nng lc cnh tranh ca Cụng ty DHT 32
5.2 xut chin lc sn xut kinh doanh Cụng ty DHT giai on 2011 2015
.33
5.2.1 Xõy dng chin lc sn xut kinh doanh bng mụ hỡnh DPM.33
5.2.2 Xõy dng chin lc sn xut kinh doanh bng bn chin lc
SM 36
Chng 6: K hoch thc hin chin lc sn xut kinh doanh Cụng ty DHT giai
on 2011 2015 42
6.1 K hoch phỏt trin sn xut kinh doanh giai on 2011 2015 43
6.2 K hoch huy ng vn Mc tiờu ti chớnh giai on 2011-
2015 44
6.3 K hoch qun lý khỏch hng giai on 2011-2015 .44
6.4 K hoch trin khai cỏc quy trỡnh ni b giai on 2011-2015 45
6.5 K hoch o to v phỏt trin ngun nhõn lc giai on 2011-2015 .45
6.6 Lch trỡnh thc hin nhng k hoch xut giai on 2011 -2015. 46


Chng 7: Kt lun 47
Ti liu tham kho .49
Ph lc 50




6


LI CM N

thc hin c ỏn ny, ngi vit xin chõn thnh cm n Tin s
Ravi Varmman Kanniappan, ngi ó rt nhit tỡnh phõn tớch cỏc khỏi nim v
a ra nhng vớ d phong phỳ trong bi ging ca mỡnh ti Khoa Quc T, Trng
i hc Quc gia H ni. Ngi vit cng rt cm n s lm vic nghiờm tỳc v
giỳp nhit tỡnh ca Tin s Khoa hcNguyn Vn Minh. Vi s giỳp
ca
Tin s, hc viờn lp EV9 núi chung v nhúm nghiờn cu thc hin ỏn núi
riờng ó cú nhng bui tho lun sụi ni v hu ớch. Ngoi ra, s giỳp tn tõm
khụng ngi thi gian, cụng sc ca cỏc nhõn viờn v giỏo v Khoa Quc T cng
l nim ng viờn ln ti ngi vit hon thnh cỏc yờu cu ca mụn hc.
Ngi vit cng chõn thnh cm n ban lónh o cụng ty DHT ó rt nhit
tỡnh ng h
ngi vit thc hin ỏn. Vi s ng h ny, ngi vit ó thc hin
c nhng cuc phng vn quan trng cng nh thu thp c nhng ti liu cn
thit cho vic thc hin ỏn.


H ni, thỏng 12 nm 2010.

7


TểM TT

Trong thi k cnh tranh ngy cng tng, kinh t trong nc v ngoi nc bin
ng mnh, chin lc phỏt trin kinh doanh ca mt doanh nghip nu c xõy dng,
thc thi tt s l nhõn t quyt nh s tn ti, phỏt trin hay bt phỏ ca doanh nghip.
cú c bc tranh chõn thc v chin lc ca doanh nghip cỏc nh qun tr s dng
cỏc cụng c ỏnh giỏ th
c trng chin lc ca n v mỡnh t ú a ra cỏc gii phỏp
thc hin hoc iu chnh, ci tin cho phự hp v hiu qu hn.
Trong phm vi thc hin ỏn ny, mụ hỡnh DPM v bn chin lc SM c
s dng phõn tớch chin lc kinh doanh cụng ty DHT giai on 2006-2010. Vi hai
mụ hỡnh ny, nhng im mnh v thiu sút ca chin lc kinh doanh hin t
i s c
lm sỏng t. T ú mt chin lc kinh doanh phỏt trin ton din cựng mt chng trỡnh
hnh ng c th c xut cho DHT giai on 2011-2015. Vi mc tiờu phỏt trin
DHT thnh mt tp on a ngnh ln mnh, mt chng trỡnh nghiờn cu nh ti
nghiờn cu ny l cn thit v khụng th thiu. Ngi vit tin tng rng kt qu nghiờn
cu ca
ỏn ny s c ban lónh o cụng ty DHT ỏp dng t ú hot ng qun tr
chin lc ti cụng ty DHT c ci thin v cú v trớ ngy cng quan trng hn.
8


DANH MC THUT NGH HèNH V BNG BIU

Thut ng
Cụng ty DHT, DHT: Cụng ty C phn Xut Nhp Khu v T vn u t DHT
DPM: Delta Project Model
SM: Strategy map

Hỡnh v
Hỡnh 1: S C cu T chc Cụng ty DHT .18
Hỡnh 2: Tng trng doanh thu cụng ty DHT giai on 2006 2010 21
Hỡnh 3: T l vn vay/vn ch s hu cỏc nm t 2007 ti thỏng 9 nm 2010 cụng
ty DHT 23
Hỡnh 4: Mụ hỡnh DPM hin ti ca cụng ty DHT 24
Hỡnh 5: S
nm th lc cnh tranh ỏp dng vi cụng ty DHT 30

Bng biu
Bng 1: S liu thng kờ hot ng kinh doanh cụng ty DHT giai on 2006-2010
19
Bng 2: Phõn tớch SWOT Cụng ty DHT 32
Bng 3: K hoch phỏt trin sn xut kinh doanh cụng ty DHT giai on 2011
2015 43
Bng 4: Mc tiờu doanh thu, li nhun cụng ty DHT giai on 2011 2015.44
Bng 5: K hoch huy ng vn cụng ty DHT giai on 2011 2015 44

9

CHNG 1
NHN NH VN

Chng 1 c thc hin vi cỏc ni dung chớnh sau:
- Mc ớch nghiờn cu
- i tng nghiờn cu
- Phm vi nghiờn cu
- Nhim v nghiờn cu
- Cõu hi nghiờn cu
- B cc ỏn

1.1 Mc ớch nghiờn cu
Qun tr chin lc l mt b cỏc quyt nh qun tr v cỏc hnh ng xỏc nh
hiu sut di h
n ca mt cụng ty (Lờ Th Gii, Nguyn Thanh Liờm, Trn Hu Hi,
2009:11). Cỏc mụ hỡnh qun tr chin lc nh mụ hỡnh Delta Project Model, Bn
chin lc SM, hay cỏc cụng c qun tr hu hiu khỏc ó v ang c cỏc cụng ty trờn
ton th gii s dng nh Hector Ruiz, Ch tch hi ng qun tr kiờm Tng Giỏm c
Tp on Advanved Micro Devices tng phỏt biu Tỏc phm ca cỏc tỏc gi nghiờn cu
v xõy d
ng chin lc l mt ngun ti liu phi c ca tụi trong nhiu nm v l
ngun ti liu quý giỏ i vi mi t chc tụi tng lm vic cựng
1
hay nh Ch tch
hi ng qun tr kiờm Tng Giỏm c Tp on Siemens ó phỏt biu khi nhn xột v
thc t ng dng mụ hỡnh DPM Tụi ó cú c hi thy mụ hỡnh Delta c trin khai
vi nhng tỏc ng tớch cc lõu di nh th no trong mt s hot ng ca chỳng tụi.
2

Nh vậy có thể thấy quản trị chiến lợc nói chung và mô hình chiến lợc DPM đợc các
nhà quản trị trên thế giới đánh giá cao và đợc áp dụng rộng khắp.

1
"The work by the authors in strategy development has been a 'must read' for me for many years and an invaluable resource to every
organization I have been associated with With the technology evolutions of the last five years, this new work has taken on more
importance to insure that a business strategy is relevant to the times."
- Hector Ruiz, President and CEO,
Advanced Micro Devices
2
"I had the opportunity to see the Delta Model deployed in several of my operations with lasting positive impact. In a world where
economics of aggregation and disaggregation are drastically changing, understanding these system economics can lead to totally new
business models."
- Gerhard Schulmeyer, President and CEO,
Siemens Corporation

10

Mc dự vy, nhiu doanh nghip Vit nam cha phỏt huy c ht vai trũ ca
qun tr chin lc trong hot ng ca mỡnh. Những doanh nghip Vit nam, c bit l
cỏc doanh nghip va v nh thc hin qun lý da trờn kinh nghim, theo cm tớnh hn
l theo phõn tớch khoa hc da trờn cỏc mụ hỡnh qun tr chin lc hin i. Cỏc hot
ng ca nhng doanh nghip ny, do vy cũn kộm hiu qu v cha phỏt huy
c ht
nhng tim nng n t ni lc doanh nghip hay t mụi trng kinh t bờn ngoi doanh
nghip.
Do vy, mt khúa hc nh khúa hc Thc s qun tr kinh doanh vi i hc Help
v vi mụn hc nh mụn Qun tr chin lc l rt cn thit nõng cao nng lc lónh
o ca cỏc nh qun tr doanh nghip Vit nam. Nhng phõn tớch ỏnh giỏ chin lc
kinh doanh ca mi cụng ty l quan trng v cn thit. Nhng phõn tớch ú s giỳp ỏnh
giỏ c chin lc kinh doanh hin ti ca mi doanh nghip l hiu qu hay cha hiu
qu, im mnh v im yu ca chin lc ú l gỡ, v t ú nhng xut tớch cc ti
chin lc kinh doanh ca doanh nghip c hỡnh thnh. Do vy, vic ỏnh giỏ v phõn
tớch chin l
c kinh doanh ca Cụng ty DHT c thc hin trong phm vi nghiờn cu
ca ỏn ny.
1.2 i tng nghiờn cu
Cụng ty DHT c chn lm i tng nghiờn cu vi mt s nguyờn nhõn sau.
Th nht, DHT l mt doanh nghip cú quy mụ va v nh. Ti Vit nam, loi hỡnh
doanh nghip cú quy mụ va v nh chim hn 95% tng s cỏc doanh nghip v úng
gúp ỏng k vo tng sn lng quc dõn. Do vy, i tng nghiờn c
u l mt doanh
nghip va v nh s mang li nhng kt qu nghiờn cu cú tớnh ng dng cao. Th hai,
DHT l mt doanh nghip c thnh lp v phỏt trin trong thi k khng hong kinh t
ton cu, vic cụng ty vn ng vng v phỏt trin trong giai on ny l nguyờn nhõn
khin DHT tr thnh i tng nghiờn cu ca ỏn ny. Th ba, hot ng qun tr
chin lc ca Cụng ty DHT cha
c nghiờn cu mt cỏch h thng v cú c s khoa
hc. Mt ỏn nghiờn cu nh ỏn ny s giỳp cỏc nh qun tr cụng ty DHT ỏnh giỏ
ỳng hn hot ng qun tr ca mỡnh v t ú ỏp dng nhng thay i nhm thỳc y s
phỏt trin ca cụng ty trong tng lai.


11

1.3 Phm vi nghiờn cu
ỏn c thc hin trong phm vi nghiờn cu v phõn tớch phờ phỏn chin lc
kinh doanh ca Cụng ty DHT giai on 2006 2010, t ú xõy dng chin lc cho
Cụng ty DHT giai on 2011 2015.
1.4 Nhim v nghiờn cu
ỏn ny c thc hin vi nhng nhim v nghiờn cu sau:
- Cỏc cụng c qun tr chin lc gm mụ hỡnh DPM v SM c phõn tớch v
nghiờn cu tr thnh cụng c phõn tớch chớnh ca ỏn.
-
Vi hai cụng c chớnh l mụ hỡnh DPM v SM, kt hp vi cỏc cụng c khỏc nh
phõn tớch nm ngun lc ca Micheal Porter, ma trn SWOT, thc trng chin
lc kinh doanh ca Cụng ty DHT c phõn tớch v ỏnh giỏ.
- Da trờn kt qu ỏnh giỏ hin trng hot ng chin lc kinh doanh ca Cụng ty
DHT, nhng xut xõy dng chin lc cho Cụng ty DHT c trỡnh by s
dng cỏc cụng c qun tr chin lc nghiờn cu.
- Ch
ng trỡnh hnh ng trin khai chin lc kinh doanh xut cho Cụng ty
DHT c trỡnh by mt cỏch tng quỏt v khoa hc.
1.5 Cõu hi nghiờn cu
Vi nhng nhim v nghiờn cu nờu trờn, nhng cõu hi nghiờn cu sau c
thit k:
1. Thc trng chin lc ca Cụng ty DHT nh th no? Chin lc hin ti cú
hiu qu khụng?
2. Chin lc cho Cụng ty DHT ti nm 2015 nh th no v c xõy dng
bng phng phỏp gỡ?
3. Chng trỡnh hnh ng no cn c thc hin trin khai chin lc ó
xõy dng?
1.6 B cc ỏn
12

Vi 8,000 t ỏn c trin khai vi nhng ni dung chớnh sau:
- Li cm n
- Túm tt ỏn
- Danh mc thut ng, hỡnh v, bng biu
- Chng 1: Nhn nh vn
- Chng 2: Tng quan lý thuyt
- Chng 3: Phng phỏp nghiờn cu
- Chng 4: Thc trng chin lc kinh doanh ca Cụng ty DHT
- Chng 5: ỏnh giỏ th
c trng chin lc kinh doanh ca Cụng ty DHT
- Chng 6: xut thay i chin lc kinh doanh ca Cụng ty DHT
- Chng 7: Kt lun
13

CHNG 2
TNG QUAN Lí THUYT

Trong chng ny, cỏc ni dung sau c trỡnh by v c s lý thuyt thc
hin ỏn:
- Mt s khỏi nim c bn ca Qun tr chin lc
- Cỏc cụng c qun tr chin lc hin i
- Cỏc cụng c h tr khỏc

2.1 Mt s khỏi nim c bn ca Qun tr chin lc
2.1.1 Khỏi nim chin lc, quỏ trỡnh xõy d
ng chin lc, v hot ng qun tr
chin lc
V khỏi nim, chin lc c nh ngha l mt chui nhng hot ng m cỏc nh
qun tr thc hin nhm phỏt trin hot ng kinh doanh ca doanh nghip (Charles Hill v
Gareth Jones, 2009:3). Chin lc c hỡnh thnh t quỏ trỡnh xõy dng chin lc, c
hiu l quỏ trỡnh cỏc nh qun tr la chn v thc thi chui nhng chin l
c nhm mc
tiờu tng nng lc cnh tranh ca doanh nghip (Charles Hill v Gareth Jones, 2009:4).
Qun tr chin lc chớnh l hot ng qun tr quỏ trỡnh xõy dng chin lc ca doanh
nghip, hay theo Lờ Th Gii (2009:11), l mt b cỏc quyt nh qun tr v cỏc hnh ng
xỏc nh hiu sut di hn ca mt cụng ty.
2.1.2 Nhim v ca qun tr chin lc
Qun tr chin l
c, do vy, theo Lờ Th Gii (2009:12), bao gm nm nhim v
cú quan h mt thit vi nhau: to lp mt vin cnh chin lc; thit lp cỏc mc tiờu;
xõy dng chin lc; thc thi v iu hnh chin lc; ỏnh giỏ vic thc hin v tin
hnh cỏc iu chnh. Nm nhim v ny cng c nhiu ti liu qun tr chin lc khỏc
nhau
cp ti v c túm tt trong mụ hỡnh trỡnh by trong Ph lc A ca bn ỏn
ny.

14

2.1.3 Tm quan trng ca qun tr chin lc
V vai trũ, cỏc nghiờn cu khỏc nhau cho thy vic ỏp dng qun tr chin lc vo
hot ng ca doanh nghip s giỳp doanh nghip t hiu sut hot ng cao hn so vi cỏc
doanh nghip khụng ỏp dng quỏ trỡnh ny. V c bn, theo Lờ Th Gii (2009:13), li ớch
ca qun tr chin lc bao gm: (1) Lm rừ rng hn vin cnh chin lc cho cụng ty; (2)
Tp trung chớnh xỏc hn vo nhng iu cú ý ngha quan trng ca chin lc; (3) Ci thin
nhn thc v s thay i nhanh chúng ca mụi trng.
2.2 Cỏc cụng c qun tr chin lc hin i
Trong quỏ trỡnh thc hin ỏn, mụ hỡnh DPM v SM s c dựng lm cỏc mụ
hỡnh chớnh kim tra, ỏnh giỏ cỏc chin lc ca cụng ty nghiờn cu.
2.2.1 Mụ hỡnh DPM (Delta Project Model)
Mụ hỡnh DPM c Arnoldo C. Hax v Dean L. xõy dng vi trng tõm l s
cnh tranh da trờn gn k
t cỏc giỏ tr hn l cỏc chin lc cnh tranh trc din. Mụ hỡnh
ny c xõy dng v phỏt trin trong thi i Internet v giỳp gii thớch tm quan trng
ca vic to dng v duy trỡ cỏc giỏ tr. Biu ca mụ hỡnh DPM c trỡnh by trong
Ph Lc B ca ỏn.
C th hn, mụ hỡnh DPM l tam giỏc phn ỏnh ba nh v chin lc ca doanh
nghip bao gm Gii phỏp khỏch hng - Chi phớ thp - Khỏc bit húa. Mc tiờu ca mụ
hỡnh ny l m ra mt cỏch tip c
n chin lc mi cho doanh nghip trờn c s xỏc nh
sn phm tt. Chi phớ thp hay Khỏc bit húa khụng phi con ng duy nht dn n
thnh cụng. im mi ca tip cn chin lc theo chin lc Delta l xỏc lp xõy dng
chin lc vi trin khai chin lc thụng qua mt quy trỡnh thớch ng vi ba ni dung c
bn gm Hiu qu hot ng - i m
i - nh hng khỏch hng.
2.2.2 Bn chin lc SM (Strategy Maps)
Bn chin lc SM do Robert S. Kaplan v David P. Norton xõy dng. Mụ
hỡnh ny giỳp chỳng ta hiu rừ v quỏ trỡnh thc thi v trin khai cỏc chin lc trong mt
t chc. Mụ hỡnh ny l bc ci tin t mụ hỡnh Balanced Scorecard (Th ghi im cõn
bng hay Phng phỏp o hiu sut cụng vic, tm dch). Bn chin lc SM c
trỡnh by trong Ph Lc C ca ỏn.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét