Thứ Hai, 3 tháng 3, 2014

KHCN _ KHBM . NT

*** KHCN _ KHBM nm hc 2008 2009 ***
phần I
Kế HOạCH Cá NHân
I- Sơ yếu lí lịch:
- Họ và tên: Trần Thị Hơng
- Sinh ngày: 20-3-1961
- Quê quán: Nga mỹ- Nga sơn - Thanh hoá
- Trình độ chuyên môn: CĐSP Môn địa
- Nhiệm vụ đợc giao: Dạy địa khối 9: đội tuyên khối 9
Dạy địa khối8: Dạy địa khối 7
II- Đặc điểm công việc đ ợc giao,
1. Đặc điểm công việc
a-Thuận lợi: - Đợc phân công đúng chuyên môn mình đào tạo
- Nhà trờng có nhiều đồ dùng học tập
- Nhiều học sinh yêu thích môn học
b- Khó khăn: Chất lợng học sinh không đồng đều nên việc tiếp thu của học sinh không
đều
2-Đặc điểm đặc thù bộ môn
- Đối với môn địa lí 8: Là sự nối tiếp chơng trình địa lí 7 Cung cấp cho HS những kiến
thức cơ bản và tơng đối hệ thống về đặc điểm: TN- DC - XH .Sự phát triển kinh tế châu á
và địa lí TNVN
- Đối với địa lí 9: Là sự tiếp nối của địa lí 8 nhằm cung cấp cho học sinh những kiến về
dân c - kinh tế - xã hội của VN
- Đi sâu vào các vùng kinh tế và các đặc điểm DC- KT - XH của từng vùng 1 cách sâu
sắc
- Nắm đợc những thành tựu và thách thức của nền kinh tế nớc nhà trớc thềm đổi mới. Đặc
biệt là trong quá trình hội nhặp WTO
III- Các chỉ tiêu phấn đấu
a- Chỉ tiêu về bộ môn
Hồ sơ: Đảm bảo 100% giáo án bài soạn mới đạt chất lợng đủ các loại hồ sơ do nhà
trờng qui định
Chất lợng giờ dạy: Dạy đúng dạy đủ theo phân phối chơng trình
Đảm bảo: 60% giờ dạy giỏi; 40% giờ dạy khá
Số tiết thao giảng: 3t/năm
Số giờ dự: 33t/năm
Có 1 sáng kiến đợc xếp loại của trờng
Tên đề tài SKKN: Phơng pháp dạy học theo hớng tích cực phát huy trí lực học sinh
- Chất lợng môn đợc phụ trách
Môn địa 9: 100% đạt TB trở lên. Trong đó 60 - 65% HS đạt khá giỏi
Môn địa 8: 100% đạt TB trở lên.Trong đó 65 - 68% HS đạt khá giỏi
Môn địa7 : 100%HS đạy TB trở lên. Trong đó55-58% đạt khá giỏi
Đội tuyển: 5/6 HS có giải
IV- Biện pháp thực hiện:
1- Chuyên môn: Nghiên cứu bài kĩ
- Soạn bài đầy đủ có chất lợng theo tinh thần đổi mới theo PP CT dạy học của môn học
*** GV: Trn Th Hng THCS Xi Mng ***
1
*** KHCN _ KHBM nm hc 2008 2009 ***
- Chuẩn bị đồ dùng chu đáo
- Thờng xuyên kiểm tra việc học bài cũ ở nhà của học sinh
- Kiểm tra15phút, 1tiết thật nghiêm túc
- Chấm trả bài thât nghiêm túc đúng thời hạn
- Ra vào lớp đúng giờ
- Luôn học hỏi đồng nghiệp để nâng cao chuyên môn đặc biệt là soạn Giáo án điện tử
2- Chỉ tiêu và biện pháp thực hiện các công tác khác
- Học tập và noi theo tấm gơng đạo đức HCM
- Tiếp tục thực hiện cuộc vận động hai không với 4 ND:
+ Nói không với bệnh thành tích trong giáo dục.
+ Nói không với gian lận trong thi cử.
+ Chống HS ngồi nhầm lớp.
+ Không vi phạm nhân cánh.
- Tham gia đầy đủ,nhiệt tình các công tác đợc giao của công đoàn và nhà trờng.
- Luôn tu dỡng, rèn luyện để hoàn thiện mình.
- Cố gắng nuôi con khoẻ, dạy con ngoan, học giỏi.
3. Đối với cá nhân GV:
- Đảm bảo ngày công, chấp hành tốt chủ chơng chính sách của đảng và nhà nớc, chấp
hành tốt kỉ luật chuyên môn.
- 100% dạy đúng đủ theo phân phối chơng trình.
- 100% số giờ lên lớp có đủ giáo án và sử dụng tối đa phơng tiện dạy học nếu có.
- Có đủ hồ sơ quy định, có chất lợng, kiểm tra ba lần trong năm.
- Thao giảng 3 tiết/ năm. Dự giờ 35 tiết/ năm.
- Có sáng kiến kinh nghiệm đợc xếp loại.
- Tham gia tốt các lớp chuyên đề bồi dỡng thờng xuyên.
- Tham gia đầy đủ moị hoạt động của Công đoàn và Nhà trờng tổ chức.
- Đạt danh hiệu lao động tiên tiến.
- Đoàn viên công đoàn xuất sắc.
*** GV: Trn Th Hng THCS Xi Mng ***
2
*** KHCN _ KHBM nm hc 2008 2009 ***
phần II
Kế HOạCH bộ môn
kế hoạch bộ môn Địa lí 7.
I Đặc điểm tình hình:
1: Học sinh:
- Học sinh khối 7 năm học 2005-2006 trờng THCS Hùng Thắng có 101 học sinh.
A, Thuận lợi là một xã có truyền thống tôn s trọng đạo, ham học hỏi,có nhiều bậc phụ
huynh quan tâm đến giáo dục
- Đa số học sinh có ý thức học tốt, xác định đúng động cơ học tập của mình.
- Các em đợc trang bị đầy đủ về SGK.
b. khó khăn:
- Khối 7 học ở dãy nhà cấp 4 nên ít nhiều sẽ gặp khó khăn trong học tập, ví dụ nh ma rét,
bàn ghế cha đồng bộ.
- Một số học sinh cha chăm học, ý thức học cha cao do đặc điểm lứa tuổi các em con
hiếu động.
- Nhiều gia đình còn cha quan tâm đến việc học tập của con em mình.
- Nhiều em còn xem nhẹ môn học này.
2. - Giáo viên:
- Trờng có nhiều giáo viên có thâm niên công tác, có kinh nghiệm giảng dạy. Hầu hết các
giáo viên trong trờng đều rất nhiệt tình trong công tác giảng dạy. Điều đó tạo cho tôi một
hứng khởi trong công tác.
- Bản thân tôi dã đợc bồi dỡng, học tập giảng dạy về phơng pháp giảng dạy môn địa lí,
nhất là sự nhiệt tình sẽ là yếu tố góp phần giành kết quả cao trong giảng dạy.
- Các giáo viên togn tổ đều rất nhiệt tình, có ý thức học hỏi cách đổi mới phơng pháp dạy
học theo chơng trình SGK mới.
Tuy nhiên nhà trờng chỉ có một mình tôi là đợc đào tạo theo chuyên ngành môn địa nên
việc tham khảo, góp ý của đồng nghiệp là rất hạn chế.
- Tài liệu tham khảo của th viện nhà trờng còn ít.
II Nhiệm vụ, yêu cầu của bộ môn:
1, Về kiến thức:
*** GV: Trn Th Hng THCS Xi Mng ***
3
*** KHCN _ KHBM nm hc 2008 2009 ***
- Trang bị cho học sinh đợc những kiến thức phổ thông cơ bản, cần thiết về các môi trờng
địa lí, về hoạt động của con ngời trên Trái Đất và ở các châu lục.
- Giúp học sinh nhận biết cá yếu tố tạo lên cảnh quan tự nhiên, nhân tạo tác động qua lại
giữa chúng.
- Nhận biết đặc điểm tự nhiên, dân c, king tế của các châu lục và các khu vực tren thế
giới ngày nay. Qua đó học sinh biết rõ mối tơng tác của các yếu tố địa lí với con ngời
trên các lãnh thổ khác nhau. Ghi nhớ một số địa danh của các khu vực này.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyên cho học sinh các quan sát, nhận xét tranh ảnh, hình vẽ, số liệu để rút ra kiến
thức địa lí. Sử dụng tơng đối thành thạo bản đồ để nhận biết và trình bày một số hiện t-
ợng sự vật địa lí trên các lãnh thổ. Tập liên hệ, giải thích một số hiện tợng sự vật địa lí ở
địa phơng.
3. T Tởng
- góp phần bồi dỡng thế giới quan khoa học, tinh thần đoàn kết quốc tế.
- Giáo dục học sinh tích cực tham gia bảo vệ môi trờng. Tôn trọng các giá trị kinh tế, văn
hoá của nhân dân lao đọng nớc ngoài và trong nớc. Sẵn sàng bày tổ tình cảm trớc các sự
kiện xảy ra ở các nớc châu lục và thế giới.
III Chỉ tiêu phấn đấu:
Lớp Sĩ số Giỏi % Khá % TB % Yếu %
7A 34 4 11.8 17 50 13 38.2 0
7B 34 2 5.8 19 56 13 38.2 0
7C 33 5 15.1 18 54.5 10 30.3 0
Khối 7 101 11 10.8 53 52.5 37 36.7 0
IV Biện Pháp thực hiện:
1 Đối với giáo viên:
- Thực hiện theo đúng phân phối chơng trình.
- Dạy theo phơng pháp mới. Kết hợp phơng pháp dạy học nêu vấn đề, phơng pháp thảo
luận, trao đổi nhóm tại lớp, phơng pháp tham quan.
- Soạn theo phơng pháp cải tiến.
*** GV: Trn Th Hng THCS Xi Mng ***
4
*** KHCN _ KHBM nm hc 2008 2009 ***
- Su tầm tranh ảnh, tài liệu để bài giảng thêm phong phú.
2 Đối với học sinh
- Có thái độ học tập nghiêm túc.
- Hoàn thành tốt các bài tập trong tập bản đồ.
- Biết liên hệ với thực tế xung quanh.
-Tích luỹ, su tầm những tranh ảnh, sự kiện có liên quan đến nội dung bài học.
kế hoạch cụ thể.
Cấu trúc chơng trình
37 tuần ( 2 tiết / tuần)
Học kì I: 19 tuần 36 tiết.
Học kì II: 18 tuần 34 tiết.
Phần Nội dung Mục tiêu Chuẩn bị
của thầy
Chuẩn
bị của
trò
I
Thành
phần
nhân
văn của
môi tr-
ờng
- Kiến thức:
+ Học sinh có những hiểu biết căn bản về
dân số, sự phân bố dân c về các chủng tộc
trên thế giới.
+ Nắm đợc những đặc điểm cơ bản của quần
c đô thị hoá.
- Kỹ năng:
+ Rèn kỹ năng đọc và khai thác thông tin từ
các biểu đồ, bản đồ phân bố dân c thế giới.
- T tởng:
Giáo dục ttởng tình cảm đúng đắn nhận thức
đúng về thành phần nhân văn của môi trờng
Bản đồ phân
bố dân c thế
giới, tranh
ảnh tháp
tuổi.
SGK,
đồ
dùng
học
tập,
tranh
ảnh su
tầm.
II
Các môi
trờng
địa lí
Chơng I:- Môi trờng đới nóng
- Kiến thức:
+ Giúp học sinh nắm đợc vị trí, đặc điểm
cảu môi trờng xích đạo ẩm, môi trờng của
môi trờng nhiệt đới gió mùa.
Bản đồ các
miền tự
nhiên thế
giới, bản đồ
khí hậu thế
SGK,
đồ
dùng
học
tập. Su
*** GV: Trn Th Hng THCS Xi Mng ***
5
*** KHCN _ KHBM nm hc 2008 2009 ***
+ Nắm đợc các hình thức canh tác trong
nông nghiệp và hoạt động sản xuất nông
nghiệp ở nóng.
+ Biết đợc dân số, sức ép của dân số tới tài
nguyên môi trờng ở đới nóng. Nắm đợc
nguyên nhân của di dân và đô thị hoá ở đới
nóng.
- Kỹ năng:
+ Rèn kỹ năng đọc bản đồ, bbiểu đồ nhiệt
độ và lợng ma. Rèn kỹ năng lập sơ đồ các
mối quan hệ, phân tích tranh ảnh địa lí.
+ luyện kỹ năng phân tích các số liệu thống
kê, phân tích hiện tợng địa lí.
giới, bản đồ
dân c và
nông nghiệp
châu á.
Tranh ảnh s-
u tầm.
tầm
tranh
ảnh
đến
Các môi
trờng
địa lí
Chơng II: Môi trờng đới ôn hoà
- Kiến thức:
+ Nắm đợc vị trí đặc điểm khí hậu của đới
ôn hoà.
+ hiểu đợc hoạt động kinh tế con ngời ở đới
ôn hoà.
- Kỹ năng:
+ rèn kỹ năng đọc, phân tích ảnh và bản đồ
dịa lí.
+ Rèn luyện t duy tổng hợp địa lí.
Luyện kỹ năng vẽ biểu đồ hình cột.
Bản đồ địa lí
tự nhiên thế
giới, bản đồ
công nghiệp
thế giới, bản
đồ dân số
thế giới.
SGK,
đồ
dùng
học
tập, bài
tập,
bản đồ
tranh
ảnh.
III
Các môi
trờng
địa lí
Chơng III: Môi trờng hoang mạc
- Kiến thức:
+Nắm đợc vị trí, đặc điểm khí hậu của môi
trờng hoang mạc.
+ Hiểu biết các hoạt đọng kinh tế cổ truỳn
và hiện đại của con ngời ở môi trờng hoang
mạc.
Bản đồ khí
hậu thế giới,
tranh ẩnh có
liên quan
đén nội
dung bài
học.
SGK,
đồ
dùng
học
tập,
bản đồ,
bài tập.
*** GV: Trn Th Hng THCS Xi Mng ***
6
*** KHCN _ KHBM nm hc 2008 2009 ***
- Kỹ năng:
+ Rèn kuyện kỹ năng đọc và phân tích biểu
đồ, ảnh địa lí, lợc đồ địa lí.
Chơng IV: -Môi trờng đới lạnh
- Kiến thức:
+ Nắm đợc những đặc điểm cơ bản của đới
lạnh và hoạt động kinh tế của con ngời ở đới
lạnh.
- Kỹ năng:
- Phân tích lợc đồ và ảnh địa lí đọc biểu đồ
nhiệt độ và lợng ma.
Bản đồ tự
nhiên Bắc
cực và Nam
cực
SGK,
đồ
dùng
học
tập,
bản đồ,
bài tập.
Chơng V: Môi trờng vùng núi
- kiến thức:
nắm đợc những đặc điểm cơ bản của môi tr-
ờng vùng núi và hoạt động kinh tế của con
ngời ở vùng núi.
- Luyện kỹ năng đọc, phân tích ảnh địa lí và
cách đọc lát cắt một ngọn núi.
SGK,
đồ
dùng
học
tập,
bản đồ,
bài tập.
Thiên
nhiên và
con
mngời ở
các
Châu
lục
- Kiến thức
+ Nắm đợc sự phân chia thời gian thành lục
địa và châu lục.
+ Biết đợc đặc điểm về vị trí địa lí hình dạng
lục địa, đặc điểm địa hình, sự phân bố dân
c và đặc điểm kinh tế của Châu Nam cực,
châu Đại Dơng, Châu Âu.
- Kỹ năng đọc và phân tích lợc đồ, bản đồ,
bảng số liệu ảnh địa lí.
+ rèn luyện kỹ năng phân tích lát cắt địa
hình
Bản đồ tự
nhiên và dân
c các châu:
Châu Phi,
Châu Mĩ,
Châu nam
cực, Châu
Đại Dơng,
Châu Âu,
tranh ảnh
Đồ
dùng
học tạp
SGK,
BTbản
đồ,
tranh
ảnh

kế hoạch bộ môn Địa lí 9.
*** GV: Trn Th Hng THCS Xi Mng ***
7
*** KHCN _ KHBM nm hc 2008 2009 ***
I. Tình hình của nhà tr ờng, địa ph ơng :
1. Thuận lợi:
- Ban lãnh đạo phờng quan tâm, giúp đỡ nhà trờng, tạo mọi điều kiện cho nhà trờng
có đầy đủ cơ sở vật chất phục vụ cho việc dạy và học.
- Hội phụ huynh học sinh kết hợp với các tổ chức XH khác ở địa phơng luôn quan
tâm, giúp đỡ, ủng hộ nhà trờng về cơ sở vật chất và tinh thần.điều đó là nguồn động viên
khích lệ thầy và trò thi đua dạy tốt học tốt.
- Ban giám hiệu nhà trờng thờng xuyên quan tâm, giúp đỡ đến việc dạy và học của
thầy và trò.
- Nhà trờng có đội ngũ cán bộ giáo viên có trình độ chuyên môn nghiệp vụ tốt, có
lòng yêu nghề mến trẻ, đoàn kết 1 lòng vì mục tiêu chung.
2. Khó khăn :
- Do nhiều đồ dùng phục vụ cho việc dạy và học tuy đã đợc bổ xung nhng vẫn cha đ-
ợc đầy đủ.
- Đa số các em HS đều là con em gia đình nhà nông kinh tế còn nhiều khó khăn nên
điều kiện phục vụ cho các em học tập còn nhiều hạn chế, nhiều gia đình cha thực sự quan
tâm đến việc học tập của con em mình.
II. nhiệm vụ, ph ơng h ớng, chỉ tiêu, biện pháp .
1. Kiến thức:
- Trang bị cho HS những kiến thức cơ bản, cần thiết, phổ thông về dân c, các ngành
kinh tế, sự phân hóa lãnh thổ kt - xh của nớc ta và những hiểu biết cần thiết về địa phơng
tỉnh( thành phố) nơi các em sống và học tập.
2.Kĩ năng:
- Rèn luyện, củng cố và hình thành ở mức độ cao hơn các kĩ năng trong khi học địa
lí, đó là:
- Kĩ năng phân tích văn bản.
- Kĩ năng đọc và khai thác kiến thức từ bản đồ, lợc đồ.
- Kĩ năng xử lí số liệu thống kê theo các yêu cầu cho trớc.
- Kĩ năng vẽ biểu đồ các dạng khác nhau và rút ra nhận xét từ biểu đồ.
- Kĩ năng su tầm và phân tích tài liệu từ các nguồn khác nhau( báo chí, tranh ảnh )
bao gồm cả tài liệu in trên giấy và tài liệu điện tử( đĩa tra cứu) .
- Kĩ năng viết và trình bày báo cáo ngắn.
- Kĩ năng xây dựng sơ đồ cấu trúc và so đồ thể hiện mối quan hệ qua lại giữa các
hiện tợng tự nhiên, KTXH.
- Kĩ năng liên hệ thực tế địa phơng, đất nớc.
3. Thái độ, tình cảm.
Giáo dục tình yêu quê hơng đất nớc, ý thức công dân và sự định hớng nghề nghiệp
phục vụ tổ quốc sau này cho HS.
iII. Chỉ tiêu cụ thể:
1. Đối với giáo viên.
- Nâng cao lòng yêu nghề, mến trẻ, xác định rõ vai trò của ngời giáo viên để làm tốt
công tác chuyên môn.
*** GV: Trn Th Hng THCS Xi Mng ***
8
*** KHCN _ KHBM nm hc 2008 2009 ***
- Thờng xuyên nghiên cứu học hỏi, trao đổi kiến thức, kinh nghiệm với đồng
nghiệp.
- Nghiên cứu kĩ chỉ tiêu, nhiệm vụ năm học, đi sâu tìm hiểu phơng pháp dạy học để
đạt đợc hiệu quả cao.
2. Đối với HS:
- XD cho HS nề nếp học tập trên lớp: chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến
xây dựng bài, tự giác học tập và làm bài nghiêm túc trong giờ kiểm tra.
- Xây dựng cho HS nề nếp học tập ở nhà: có góc học tập, thời gian biểu, tự giác,
tích cực học bài.
Chỉ tiêu phấn đấu năm học 2008-2009 nh sau :
Lớp TSHS
Giỏi Khá Trung bình Yếu
SL % SL % SL % SL %
9A 35 10 28.6 11 31.4 14 40.0 0 0
9B 42 16 38.1 18 42.9 08 19.0 0 0
9C 34 10 39.4 11 32.4 13 28.2 0 0
III. Biện pháp.
1. Đối với giáo viên :
-Thờng xuyên nghiên cứu học hỏi, trau rồi kiến thức để nâng cao trình độ chuyên
môn nghiệp vụ.
- Chuẩn bị giáo án, đồ dùng dạy học chu đáo trớc khi đến lớp.
- Thực hiện nghiêm túc qui chế chuyên môn, chế độ soạn, giảng.
- Tận dụng tối đa và sử dụng có hiệu quả các ĐDDH. Có kế hoạch tự làm ĐDDH vớ
những đồ dùng còn thiếu.
- Sử dụng phơng pháp dạy học phù hợp với đặc chng bộ môn,đặc biệt là phơng pháp
mới.
- Có kế hoạch bồi dỡng HS giỏi trong các CLB, phụ đạo HS yếu kém.
- Thờng xuyên kiểm tra để nắm bắt đợc tình hình học tập của HS.
2. Đối với HS:
- Cần có đầy đủ đồ dùng học tập:SGK, vở ghi, VBT, TBĐ, thớc kẻ, com pa, máy
tính, bút chì .
- Trong lớp chú ý nghe giảng, tích cực phát biểu ý kiến xây dựng bài.
- Về nhà học bài, làm bài đầy đủ, đọc trớc bài mới theo tinh thần tự giác, tích cực
trong học tập.
- Bên cạnh học lí thuyết cần phải rèn luyện kĩ năng địa lí: vẽ biểu đồ , gt các hiện t-
ợng địa lí trong thực tế.
- Tích cực tìm hiểu, nghe về tình hình KTXH của đất nớc, các nớc trên thế giới.
kế hoạch cụ thể.
Cấu trúc chơng trình
52 tiết( 1,5 tiết / tuần)
Học kì I: 35 tiết.
*** GV: Trn Th Hng THCS Xi Mng ***
9
*** KHCN _ KHBM nm hc 2008 2009 ***
Học kì II: 17 tiết.
Tên chơng Mục tiêu Phơng pháp Đồ dùng
Ch ơng 1.
Điạ lý dân c
1. Kiến thức: Học
sinh nắm đợc đặc
điểm số dân, tỷ lệ
GTTN, nguồn lao
động vấn đề việc
làm chất lợng cuộc
sống.
2. Kỹ năng: Phân
tích bẳng số liệu
thu thập thông tin.
Vẽ biểu đồ dân số
Việt nam.
Thái độ thực hiện
tốt KHHGĐ.
- Vận dụng linh hoạt
các phơng pháp dạy
học tích cực hiện đại,
kết hợp với cổ
truyền.
- Hớng dẫn giúp học
sinh làm quen với
việc tìm hiểu các
kênh hình bảng biểu
trong sách giáo khoa
- Bản đồ dân c việt Nam.
- Biểu đồ biến đổi cơ cấu
dân số VN.
- Bản đồ phân dân c đô
thị VN.
- Các biểu đồ cơ cấu lao
động.
Ch ơng 2.
Điạ lý kinh tế
1. Kiến thức: Học
sinh nắm đợc đặc
điểm kinh tế VN.
Nắm đợc su hớng
chuyển dịch cơ cấu
kinh tế, những
thành tựu vào thách
thức trong phát
triển.
Nắm đợc đặc điểm
của các ngành kinh
tế nông lâm ng
nghiệp, công
nghiệp dịch vụ,
giao thông thơng
mại du lịch
2. Kỹ năng: Rèn kỹ
năng phân tích biểu
đồ, đọc bản đồ và
vẻ các dạng biểu
đồ, nhận xét biểu
đồ.
- Vận dụng linh hoạt
các phơng pháp dạy
học tích cực hiện đại,
kết hợp với cổ
truyền.
- Hớng dẫn giúp học
sinh làm quen với
việc tìm hiểu các
kênh hình bảng biểu
trong sách giáo khoa.
- Hớng dẫn để các
em biết cách phân
tích phân tích bẳng
số liệu thống kê,
nhận xét các dạng
biểu đồ, vẻ biểu đồ
- Bản đồ hành chính VN.
- Bản đồ về sự chuyển
dịch cơ cấu GDP.
- Bản đồ kinh tế chung.
- Bản đồ lâm nghiệp và
thuỷ sản.
- Bản đồ công nghịêp VN.
- Bản đồ giao thông, du
lịch VN.
Ch ơng 3.
Sự phân hoá
lảnh thổ
1. Kiến thức: Học
sinh nắm đợc vị trí
diện tích số dân
các tỉnh thành phố
của 7 vùng kinh tế
trên cả nớc. Nắm
- Vận dụng linh hoạt
các phơng pháp dạy
học tích cực hiện đại,
kết hợp với cổ
truyền.
- Hớng dẫn học sinh
- Lợc đồ vùng tự nhiên
vùng trung du và miền núi
bắc bộ.
- Bản đồ tự nhiên Việt
Nam.
- Lợc đồ tự nhiên vùng
*** GV: Trn Th Hng THCS Xi Mng ***
10
*** KHCN _ KHBM nm hc 2008 2009 ***
đựoc ĐKTN,
TNTN, đặc điểm
về dân c xã hội của
các vùng, nắm đợc
thế mạnh của các
vùng.
2. Kỹ năng: Đọc
bản đồ, phân tích
biểu đồ sơ đồ, vẽ
các loại biểu đồ.
đọc bản đồ phân tích
các bẳng số liệu và
sơ đồ

rút ra kiến
thức.
ĐBSH.
- Lợc đồ tự nhiên vùng
ĐBSH.
- Lợc đồ TN, KT vùng BT
bộ
- Lợc đồ TN, KT, vùng
duyên hải Nam Trung bộ
và tây nguyên.
- Lợc đồ TN, KT, vùng
ĐNB Lợc đồ TN, KT,
vùng ĐBSCL.
- Lợc đồ TN, KT tỉnh
Thanh Hoá.
Kế hoạch bộ môn Địa lí 8
I. Tình hình của nhà tr ờng , địa ph ơng:
1. Thuận lợi :
- Ban giám hiệu nhà trờng thờng xuyên quan tâm , giúp đỡ đến việc dạy và học của thầy
và trò , đặt quyền lợi của học sinh lên hàng đầu .
- Đội ngũ cán bộ giáo viên của nhà trờng có trình độ đạt chuẩn và trên chuẩn cao , luôn
tích cực trau dồi chuyên môn nghiệp vụ , đoàn kết vì mục tiêu chung : tất cả vì học sinh
thân yêu .
- Ban lãnh đạo xã luôn quan tâm , giúp đỡ nhà trờng , tạo mọi điều kiện cho nhà trờng
có đủ cơ sở vật chất tốt nhất để phục vụ cho việc giảng dạy và học tập .
- Đa số phụ huynh học sinh quan tâm , đầu t cho viẹc học của con em mình . Hội phụ
huynh đã kết hợp với các tổ chức xã hội khác của địa phơng luôn quan tâm , giúp đỡ nhà
trờng , cả về vật chất lẫn tinh thần .
- Tất cả những điều trên là nguồn động viên khích lệ thầy và trò thi đua Dạy tốt - học
tốt , tất cả vì ngày mai .
2. Khó khăn :
- Do nhà trờng đang trong thời kì phấn đấu xây dựng trờng thành trờng chuẩn quốc gia
nên mặc dù đã rất cố gắng nhng trờng vẫn thiếu về cơ sở vật chất (phòng học ) , đồ dùng
dạy học .
- Đa số học sinh đều là con em gia đình nhà nông nên điều kiện phục vụ cho các em
học tập còn nhiều hạn chế , cha thực sự quan tâm đến việc học tập của con em mình .
I. Nhiệm vụ , ph ơng h ớng , chỉ tiêu , biện pháp
1 . Kiến thức : Học sinh cần nắm đợc những kiến thức cơ bản về :
- Các đặc điểm tự nhiên , dân c - xã hội , kinh tế chung của một số khu vực của Châu
á .
- Đặc điểm địa lí tự nhiên , tài nguyên thiên nhiên của đất nớc .
- Từ đó hiểu đợc tính đa dạng cảu tự nhiên , mối quan hệ tơng tác giữa các thành
phần , vai trò của điều kiện tự nhiên đối với sự phát triển kinh tế xã hội .
2. Kĩ năng : Học sinh cần sử dụng tơng đối thành thạo các kĩ năng sau :
*** GV: Trn Th Hng THCS Xi Mng ***
11
*** KHCN _ KHBM nm hc 2008 2009 ***
- Đọc , sử dụng bản đồ địa lí
- Đọc , phân tích , nhận xét các biểu đồ địa lí
- Đọc , phân tích , nhận xét các lát cắt về địa hình , cảnh quan
- Đọc , phân tích , nhận xét các bảng số liệu thốnh kê , tranh ảnh
- Vận dụng các kiến thức đã học để hiểu và giải thích các hiện tợng , các vấn đề .
- Hình thành thói quen quan sát , theo dõi , thu thập thông tin , tài liệu .
3. Tình cảm , thái độ , hành vi :
- Hình thành tình yêu thiên nhiên , quê hơng , đất nớc, ngời lao động .
- Có thái độ căm ghét và chống lại sự áp bức , đối sử bất công .
- Tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ môi trờng , cộng đồng , xã hội .
II. Chỉ tiêu cụ thể :
1. Đối với giáo viên :
- Xác định rõ vai trò , trách nhiệm của một ngời giáo viên
- Thờng xuyên nghiên cứu , học hỏi , trau dồi kiến thức chuyên môn
- Tích cực học hỏi , trao đổi với đồng nghiệp .
- Nghiên cứu nắm chắc nội dung , phơng pháp giảng dạy để đạt hiệu quả cao .
- Luôn động viên , khích lệ học sinh tích cực học tập , liên hệ thực tế .
2. Đối với học sinh :
- Trên lớp :chú ý nghe giảng , tích cực phát biểu ý kiến xây dựng bài , chuẩn bị bài
mới , học kĩ bài cũ , đủ đồ dùng học tập .
- ở nhà : Tự giác , tích cực học tập cá nhân , nhóm .
Chỉ tiêu phấn đấu năm học 2008-2009 nh sau :
III. Biện pháp :
1. Đối với giáo viên :
- Chuẩn bị giáo án , đồ dùng dạy học chu đáo trớc khi lên lớp .
-Thực hiện nghiêm túc qui chế chuyên môn , chế độ soạn giảng , kiểm tra , thi cử .
- Tích cực sử dụng đồ dùng dạy học , tự làm những đồ dùng dạy học mà nhà trờng
không có .
- Sử dụng phối hợp nhiều phơng pháp giáo dục nhằm đạt kết quả giáo dục cao .
- Tích cực nghiên cứu , trau dồi kiến thức chuyên môn , trao đổi , học hỏi đồng
nghiệp .
- Tích cực bồi dỡng học sinh giỏi , phụ đạo học sinh yếu .
- Thờng xuyên kiểm tra , đôn đốc việc học tập của học sinh .
- Thực hiện tốt phong trào : Nói không với tiêu cực trong thi cử và bệnh thành tích
trong giáo dục .
2. Đối với học sinh :
*** GV: Trn Th Hng THCS Xi Mng ***
Lớp TSHS
Giỏi Khá Trung bình Yếu
SL % SL % SL % SL %
8A
32 10 31.3 10 31.3 12 37.4 0 0
8B
36 14 38.9 15 41.7 07 19.4 0 0
8C
34 12 35.3 14 41.2 08 23.5 0 0
8D
32 10 31.3 10 31.3 12 37.4 0 0
12
*** KHCN _ KHBM nm hc 2008 2009 ***
- Có đầy đủ đồ dùng học tập : SGK , vở ghi , VBT , TBĐ, thớc kẻ , bút chì
- Trong lớp chú ý nghe giảng , tích cực phát biểu ý kiến xây dựng bài .
- Về nhà tự giác , tích cực học , ôn bài cũ , tìm hiểu trớc bài mới .
- Liên hệ thực tế , rèn luyện các kĩ năng địa lí ngày càng tốt hơn .
Kế hoạch cụ thể :
Cấu trúc chơng trình : 52 tiết ( 1,5 tiết / tuần )
Học kì I : 18 tiết Học kì II : 34 tiết
Tên chơng Mục tiêu Phơng pháp Đồ dùng
Ch ơng 11
Thiên nhiên
con ngời ở
các châu
lục
- Kiến thức: Học sinh
cần nắm: Châu á là
một châu lục rộng
lớn nhất thế giới có
ĐKTN đa dạng
phong phú nhất TG,
nơi có con ngời sinh
sống và lịch sử lâu
đời nhất.
- Học sinh hiểu rõ về
ĐKTN, đặc điểm
PTKT, đặc điểm dân
c của toàn châu lục
và từng khu vực.
-Kỹ năng: Đọc bản
đồ, hiểu bản đồ.
- Vận dụng linh
hoạt các phơng
pháp dạy học tích
cực hiện đại, kết
hợp với cổ truyền.
- Chú trọng rèn
luyện phơng pháp
tự học phối hợp
với học tập nhóm
giúp cho học sinh
chủ động tiếp thu
kiến thức.
- Bản đồ vị trí Châu á trên
địa cầu.
- Bản đồ tự nhiên Châu á.
- Bản đồ cảnh quan tự nhiên
Châu á.
- Bản đồ các nớc trên TG.
- Bản đồ kinh tế Châu á
- Lợc đồ phân bố cây tròng
vật nuôi Châu á.
- Lợc đồ Tây NA.
- Lợc đồ TN khu vực NA.
- Lợc đồ TN khu vực ĐNA.
- Bảng phụ.
Ch ơng 12
Tổng kết về
địa lí TN
Và ĐL các
châu lục
- Nhằm củng cố và
làm rõđợc những
kiến thức cơ bản sau:
+ Mối quan hệ giữa
các thành phần TN
+ Mối quan hệ giữa
TN với PT, KT-XH
+ Qui luật về tính địa
đới, phi địa đới trong
sự phát triển của TN
+ Mối quan hệ giữa
con ngời và môi tr-
ờng
- Vận dụng linh
hoạt các phơng
pháp DH theo h-
ớng tích cực kết
hợp với cổ truyền
- Đặc biệt chú
trọng kĩ năng
đọc,phân tích
cacsơ đồ về mối
quan hệ giữa các
TPTN.
- BĐTNTG
- BĐ các địa mảng trên thế
giới
- Tranh ảnh động đât núi lửa
- BĐKHTG
- BĐ các nớc trên thế giới
Phần 2
Địa lí VN
(Phần TN)
HS cần nắm vững:
+ Đăc điểm cac
TPTN( VT-ĐH-KH-
SN) ,Và cácnguồn tài
nguyên thiên nhiên
của VN.
+ Đặc điểm chung
- Vận dụng linh
hoạt các phơng
pháp DH theo h-
ớng tích cực kết
hợp với cổ truyền
phù hợp với từng
nội dung bài học.
Bản đồ các nớc trên thế giới.
- Bản đồ các nớc ĐNA.
- Bản đồ TNVN
- Sơ đồ các vùng địa chất
kiến tạo.
- Bản đồ khoáng sản VN
- Bản đồ khí hậu VN
*** GV: Trn Th Hng THCS Xi Mng ***
13

Xem chi tiết: KHCN _ KHBM . NT


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét