LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "giáo án vật lý 12_ cơ bản": http://123doc.vn/document/560779-giao-an-vat-ly-12-co-ban.htm
Hoạt động 4 ( phút): Giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau.
IV. RúT KINH NGHIệM
________________________________________________________________________
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết dạy: 4
CON LắC ĐƠN
I. MụC TIÊU
1. Kiến thức:
- Nêu đợc cấu tạo của con lắc đơn.
- Nêu đợc điều kiện để con lắc đơn dao động điều hoà. Viết đợc công thức tính chu kì dao động
của con lắc đơn.
- Viết đợc công thức tính thế năng và cơ năng của con lắc đơn.
- Xác định đợc lực kéo về tác dụng vào con lắc đơn.
- Nêu đợc nhận xét định tính về sự biến thiên của động năng và thế năng của con lắc khi dao động.
- Giải đợc bài tập tơng tự nh ở trong bài.
- Nêu đợc ứng dụng của con lắc đơn trong việc xác định gia tốc rơi tự do.
2. Kĩ năng:
II. CHUẩN Bị
1. Giáo viên: Chuẩn bị con lắc đơn.
2. Học sinh: Ôn tập kiến thức về phân tích lực.
III. HOạT ĐộNG DạY HọC
1. ổn định tổ chức:
Lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Viết công thức tính chu kì, động năng, thế năng, cơ năng của con lắc lò xo?
3. Bài mới:
Hoạt động 1 ( phút): Tìm hiểu thế nào là con lắc đơn
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Mô tả cấu tạo của con lắc đơn
- Khi ta cho con lắc dao động, nó sẽ dao động nh
thế nào?
- Ta hãy xét xem dao động của con lắc đơn có
- HS thảo luận để đa ra định nghĩa về con
lắc đơn.
- Dao động qua lại vị trí dây treo có phơng
thẳng đứng vị trí cân bằng.
Trang 5
m
l
á
Giỏo ỏn vt lớ 12 GV thc hin ng vn ton
phải là dao động điều hoà?
Hoạt động 2 ( phút): Khảo sát dao động của con lắc đơn về mặt động lực học.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Con lắc chịu tác dụng của những lực nào và
phân tích tác dụng của các lực đến chuyển động
của con lắc.
- Dựa vào biểu thức của lực kéo về nói chung
con lắc đơn có dao động điều hoà không?
- Xét trờng hợp li độ góc á nhỏ để siná (rad).
Khi đó tính nh thế nào thông qua s và l.
- Ta có nhận xét gì về lực kéo về trong trờng hợp
này?
- Trong công thức mg/l có vai trò là gì?
l
g
có vai trò gì?
- Dựa vào công thức tính chu kì của con lắc lò xo,
tìm chu kì dao động của con lắc đơn.
- HS ghi nhận từ hình vẽ, nghiên cứu Sgk về
cách chọn chiều dơng, gốc toạ độ
- Con lắc chịu tác dụng của hai lực
T
r
và
P
r
.
- P.tích
t n
P P P
= +
r r r
n
T P
+
r r
không làm thay
đổi tốc độ của vật lực hớng tâm giữ vật
chuyển động trên cung tròn.
- Thành phần
t
P
r
là lực kéo về.
- Dù con lắc chịu tác dụng của lực kéo về,
tuy nhiên nói chung P
t
không tỉ lệ với á nên
nói chung là không.
s = l
s
l
=
- Lực kéo về tỉ lệ với s (P
t
= - k.s) dao
động của con lắc đơn đợc xem là dao động
điều hoà.
- Có vai trò là k.
l
g
có vai trò
m
k
2 2
m l
T
k g
= =
Hoạt động 3 ( phút): Khảo sát dao động của con lắc đơn về mặt năng lợng.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Trong quá trình dao động, năng lợng của con
lắc đơn có thể có ở những dạng nào?
- Động năng của con lắc là động năng của vật đợc
xác định nh thế nào?
- Biểu thức tính thế năng trọng trờng?
- Trong quá trình dao động mối quan hệ giữa W
đ
và W
t
nh thế nào?
- Công thức bên đúng với mọi li độ góc (không
chỉ trong trờng hợp nhỏ).
- HS thảo luận từ đó đa ra đợc: động năng
và thế năng trọng trờng.
- HS vận dụng kiến thức cũ để hoàn thành
các yêu cầu.
W
t
= mgz trong đó dựa vào hình vẽ z = l(1 -
cos)
W
t
= mgl(1 - cos)
- Biến đổi qua lại và nếu bỏ qua mọi ma sát
thì cơ năng đợc bảo toàn.
Hoạt động 4 ( phút): Tìm hiểu các ứng dụng của con lắc đơn.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Y/c HS đọc các ứng dụng của con lắc đơn.
- Hãy trình bày cách xác định gia tốc rơi tự do?
- HS nghiên cứu Sgk và từ đó nêu các ứng
dụng của con lắc đơn.
+ Đo chiều dài l của con lắc.
+ Đo thời gian của số dao động toàn phần
tìm T.
+ Tính g theo:
2
2
4 l
g
T
=
Hoạt động 5 ( phút): Giao nhiệm vụ về nhà.
Trang 6
M
l
á > 0
á < 0
O
+
T
ur
P
ur
n
P
uur
t
P
ur
s = lá
C
Giỏo ỏn vt lớ 12 GV thc hin ng vn ton
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau.
IV. RúT KINH NGHIệM
________________________________________________________________________
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết dạy: 5
Bài 4: DAO ĐộNG TắT DầN. DAO ĐộNG CƯỡNG BứC
I. MụC TIÊU
1. Kiến thức:
- Nêu đợc những đặc điểm của dao động tắt dần, dao động duy trì, dao động cỡng bức, sự cộng
hởng.
- Nêu đợc điều kiện để hiện tợng cộng hởng xảy ra.
- Nêu đợc một vài ví dụ về tầm quan trọng của hiện tợng cộng hởng.
- Giải thích đợc nguyên nhân của dao động tắt dần.
- Vẽ và giải thích đợc đờng cong cộng hởng.
- Vận dụng đợc điều kiện cộng hởng để giải thích một số hiện tợng vật lí liên quan và để giải
bài tập tơng tự nh ở trong bài.
2. Kĩ năng:
3. Thái độ:
II. CHUẩN Bị
1. Giáo viên: Chuẩn bị một số ví dụ về dao động cỡng bức và hiện tợng cộng hởng có lợi, có hại.
2. Học sinh: Ôn tập về cơ năng của con lắc:
2 2
1
2
W m A
=
.
III. HOạT ĐộNG DạY HọC
1. ổn định tổ chức:
Lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Viết công thức tính chu kì, cơ năng của con lắc đơn?Giải thích các đại lợng?
3. Bài mới:
Hoạt động 1 ( phút): Tìm hiểu về dao động tắt dần.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Khi không có ma sát tần số dao động của con
lắc?
- Tần số này phụ thuộc những gì?
tần số riêng.
- Xét con lắc lò xo dao động trong thực tế ta
có nhận xét gì về dao động của nó?
- Ta gọi những dao động nh thế là dao động tắt
dần nh thế nào là dao động tắt dần?
- Tại sao dao động của con lắc lại tắt dần?
- Hãy nêu một vài ứng dụng của dao động tắt
dần? (thiết bị đóng cửa tự động, giảm xóc ô tô
)
- HS nêu công thức.
- Phụ thuộc vào các đặc tính của con lắc.
- Biên độ dao động giảm dần đến một lúc
nào đó thì dừng lại.
- HS nghiên cứu Sgk và thảo luận để đa ra
nhận xét.
- Do chịu lực cản không khí (lực ma sát) W
giảm dần (cơ nhiệt).
- HS nêu ứng dụng.
Hoạt động 2 ( phút): Tìm hiểu về dao động duy trì
Trang 7
Giỏo ỏn vt lớ 12 GV thc hin ng vn ton
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Thực tế dao động của con lắc tắt dần làm
thế nào để duy trì dao động (A không đổi mà
không làm thay đổi T)
- Dao động của con lắc đợc duy trì nhờ cung
cấp phần năng lợng bị mất từ bên ngoài, những
dao động đợc duy trì theo cách nh vậy gọi là
dao động duy trì.
- Minh hoạ về dao động duy trì của con lắc
đồng hồ.
- Sau mỗi chu kì cung cấp cho nó phần năng l-
ợng đúng bằng phần năng lợng tiêu hao do ma
sát.
- HS ghi nhận dao động duy trì của con lắc
đồng hồ.
Hoạt động 3 ( phút): Tìm hiểu về dao động cỡng bức
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Ngoài cách làm cho hệ dao động không tắt
dần tác dụng một ngoại lực cỡng bức tuần
hoàn, lực này cung cấp năng lợng cho hệ để bù
lại phần năng lợng mất mát do ma sát Dao
động của hệ gọi là dao động cỡng bức.
- Hãy nêu một số ví dụ về dao động cỡng bức?
- Y/c HS nghiên cứu Sgk và cho biết các đặc
điểm của dao động cỡng bức.
- HS ghi nhận dao động cỡng bức.
- Dao động của xe ô tô chỉ tạm dừng mà
không tắt máy
- HS nghiên cứu Sgk và thảo luận về các đặt
điểm của dao động cỡng bức.
Hoạt động 4 ( phút): Tìm hiểu về hiện tợng cộng hởng
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Trong dao động cỡng bức khi f
cb
càng gần f
o
thì A càng lớn. Đặc biệt, khi f
cb
= f
0
A lớn
nhất gọi là hiện tợng cộng hởng.
- Dựa trên đồ thị Hình 4.4 cho biết nhận xét về
mối quan hệ giữa A và lực cản của môi trờng.
- Tại sao khi f
cb
= f
0
thì A cực đại?
- Y/c HS nghiên cứu Sgk để tìm hiểu tầm quan
trọng của hiện tợng cộng hởng.
+ Khi nào hiện tợng cộng hởng có hại (có lợi)?
- HS ghi nhận hiện tợng cộng hởng.
- A càng lớn khi lực cản môi trờng càng nhỏ.
- HS nghiên cứu Sgk: Lúc đó hệ đợc cung cấp
năng lợng một cách nhịp nhàng đúng lúc A
tăng dần lên, A cực đại khi tốc độ tiêu hao
năng lợng do ma sát bằng tốc độ cung cấp
năng lợng cho hệ.
- HS nghiên cứu Sgk và trả lời các câu hỏi.
+ Cộng hởng có hại: hệ dao động nh toà nhà,
cầu, bệ máy, khung xe
+ Cộng hởng có lợi: hộp đàn của các đàn
ghita, viôlon
Hoạt động 5 ( phút): Giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau.
IV. RúT KINH NGHIệM
___________________________________________________________________________
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết dạy: 6
Trang 8
Giỏo ỏn vt lớ 12 GV thc hin ng vn ton
BàI TậP
I. Mục tiêu:
- Sử dụng đợc các kiến thức công thức trong bài dao động điều hoà để tìm đợc các đại lợng A,
, trong các bài tập SGK
- Xác định đợc chu kì dao động , động năng, thế năng của con lắc lò và con lắc đơn thông qua
các bài tập trong SGK
- Làm đợc nhanh các bài tập trắc nghiệm lí thuyết trong SGK để rèn kĩ năng giải nhanh các bài
tập trắc nghiệm.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: một số bài tập trắc nghiệm và tự luận
2. Học sinh: ôn lại kiến thức về dao động điều hoà, con lắc đơn.
III.Tiến trình bài dạy :
1. ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu định nghĩa dao động tắt dần và dao động cỡng bức và nêu hiện tợng cộng hởng?
3. Bài mới :
Hoạt động 1: Làm các bài tập trong bài dao động điều hoà.
Hoạt động GV Hoạt động HS
- GV hệ thống hoá lại một số kiến thức bài này:
+ Tần số góc:
2
2 f
T
= =
+ Phơng trình dao động đh:
os( t+ )x Ac
=
+ Phơng trình vận tốc:
' sin( t+ )v x A
= =
+ Phơng trình gia tốc:
2
os( t+ )a Ac
=
- Các bài tập 7,8,9(SGK-9) là các bài tập cơ bản
HS chỉ cần so sánh với pt tổng quát là làm đợc.
- GV gọi HS lên bảng làm.
- Các bài tập 10,11(SGK-9) HS phải sử dụng linh
hoạt các KT để vào làm các bài tập này.
- GV có thể hớng dẫn HS làm.
- HS lên bảng làm các bài tập
- Bài 7,8,9,10: xác định các giá trị A, , và
f các bài tập này tơng đối đơn giản.
- HS khác quan sát và nhận xét các kết quả
mà các bạn đang làm trên bảng.
- Bài11: Thời gian một dao động điều hoà từ
điểm có vận tốc bằng không đến điểm tiếp
theo cũng nh vậy bằng T/2, từ đó xác định đ-
ợc chu kì, tần số và biên độ.
Hoạt động 3: Làm các bài tập trong bài con lắc lò xo và con lắc đơn .
Hoạt động GV Hoạt động HS
- GV hệ thống hoá lại một số kiến thức bài này:
- Con lắc lò xo:
+ Chu kì:
2
m
T
k
=
+ Cơ năng:
2
1
W=
2
kA
- Con lắc đơn:
+ Chu kì:
2
l
T
g
=
+ Cơ năng:
2
1
W= (1 os )
2
mv mgl c
+
- Vận tốc lớn nhất khi đi qua VTCB là: v
max
=A
- Các bài tập 5,6(SGK-13) và 7 là các bài tập cơ
bản, HS có thể tự lên làm.
- HS lên bảng làm các bài tập
- Bài 5,6 chỉ cần áp dụng công thức tính thế
năng và công thức tính vận tốc cực đại khi
vật qua VTCB. Lu ý HS đổi các đơn vị cm ra
m rồi mới thay vào.
- Bài7(SGK-17): Tính chu kì sau đó tính số
dao động =tổng thời gian/ 1T
4. Củng cố dặn dò:
- Làm các bài tập còn lại trong SGK
Trang 9
Giỏo ỏn vt lớ 12 GV thc hin ng vn ton
- Nhớ đợc các công thức cơ bản để làm các bài tập
- Đọc trớc bài tổng hợp 2 dao động điều hoà
Ngày soạn :
Ngày dạy :
Tiết dạy : 7
Bài 5 :TổNG HợP HAI DAO ĐộNG ĐIềU HOà CùNG PHƯƠNG, CùNG TầN Số
PHƯƠNG PHáP GIảN Đồ FRE-NEN
I. MụC TIÊU
1. Kiến thức:
- Biểu diễn đợc phơng trình của dao động điều hoà bằng một vectơ quay.
- Vận dụng đợc phơng pháp giản đồ Fre-nen để tìm phơng trình của dao động tổng hợp của hai
dao động điều hoà cùng phơng, cùng tần số.
2. Kĩ năng:
3. Thái độ:
II. CHUẩN Bị
1. Giáo viên: Các hình vẽ 5.1, 5.2 Sgk.
2. Học sinh: Ôn tập kiến thức về hình chiếu của một vectơ xuống hai trục toạ độ.
III. HOạT ĐộNG DạY HọC
1. ổn định tổ chức:
Lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu phơng pháp véc tơ quay đã học ở bài 1?
3 Bài mới
Hoạt động 1 ( phút): Tìm hiểu về vectơ quay
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- ở bài 1, khi điểm M chuyển động tròn đều thì
hình chiếu của vectơ vị trí
OM
uuuuur
lên trục Ox nh
thế nào?
- Cách biểu diễn phơng trình dao động điều hoà
bằng một vectơ quay đợc vẽ tại thời điểm ban
đầu.
- Y/c HS hoàn thành C1
- Phơng trình của hình chiếu của vectơ quay
lên trục x:
x = Acos(t + )
Hoạt động 2 ( phút): Tìm hiểu phơng pháp giản đồ Fre-nen
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Giả sử cần tìm li độ của dao động tổng hợp của
hai dao động điều hoà cùng phơng cùng tần số:
x
1
= A
1
cos(t +
1
)
x
2
= A
2
cos(t +
2
)
Có những cách nào để tìm x?
- Tìm x bằng phơng pháp này có đặc điểm nó dễ
dàng khi A
1
= A
2
hoặc rơi vào một số dạng đặc
biệt Thờng dùng phơng pháp khác thuận tiện
hơn.
- Y/c HS nghiên cứu Sgk và trình bày phơng
- Li độ của dao động tổng hợp có thể tính
bằng: x = x
1
+ x
2
Trang 10
O
x
M
+
O
x
M
3
Giỏo ỏn vt lớ 12 GV thc hin ng vn ton
pháp giản đồ Fre-nen
- Hình bình hành OM
1
MM
2
bị biến dạng không
khi
1
OM
uuuur
và
2
OM
uuuur
quay?
Vectơ
OM
uuuur
cũng là một vectơ quay với tốc độ
góc quanh O.
- Ta có nhận xét gì về hình chiếu của
OM
uuuur
với
1
OM
uuuur
và
2
OM
uuuur
lên trục Ox?
Từ đó cho phép ta nói lên điều gì?
- Nhận xét gì về dao động tổng hợp x với các
dao động thành phần x
1
, x
2
?
- Y/c HS dựa vào giản đồ để xác định A và ,
dựa vào A
1
, A
2
,
1
và
2
.
- HS làm việc theo nhóm vừa nghiên cứu
Sgk.
+ Vẽ hai vectơ quay
1
OM
uuuur
và
2
OM
uuuur
biểu diễn
hai dao động.
+ Vẽ vectơ quay:
1 2
OM OM OM
= +
uuuur uuuur uuuur
- Vì
1
OM
uuuur
và
2
OM
uuuur
có cùng nên không bị
biến dạng.
OM = OM
1
+ OM
2
OM
uuuur
biểu diễn phơng trình dao động điều
hoà tổng hợp:
x = Acos(t + )
- Là một dao động điều hoà, cùng phơng,
cùng tần số với hai dao động đó.
- HS hoạt động theo nhóm và lên bảng trình
bày kết quả của mình.
Hoạt động 3 ( phút): Tìm hiểu ảnh hởng của độ lệch pha đến dao động tổng hợp
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Từ công thức biên độ dao động tổng hợp A có
phụ thuộc vào độ lệch pha của các dao động
thành phần.
- Các dao động thành phần cùng pha
1
-
1
bằng bao nhiêu?
- Biên độ dao động tổng hợp có giá trị nh thế
nào?
- Tơng tự cho trờng hợp ngợc pha?
- Trong các trờng hợp khác A có giá trị nh thế
nào?
- HS ghi nhận và cùng tìm hiểu ảnh hởng của
độ lệch pha.
=
1
-
1
= 2n
(n = 0, 1, 2, )
- Lớn nhất.
=
1
-
1
= (2n + 1)
(n = 0, 1, 2, )
- Nhỏ nhất.
- Có giá trị trung gian
|A
1
- A
2
| < A < A
1
+ A
2
Hoạt động 4 ( phút): Vận dụng
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Hớng dẫn HS làm bài tập ví dụ ở Sgk.
( ,Ox)OM
=
uuuuur
bằng bao nhiêu?
+ Vẽ hai vectơ quay
1
OM
uuuur
và
2
OM
uuuur
biểu diễn 2
dao động thành phần ở thời điểm ban đầu.
+ Vectơ tổng
OM
uuuur
biểu diễn cho dao động
tổng hợp
x = Acos(t + )
Với A = OM và
( ,Ox)OM
=
uuuuur
- Vì MM
2
= (1/2)OM
2
nên OM
2
M là nửa
đều OM nằm trên trục Ox = /2
A = OM = 2
3
cm
(Có thể: OM
2
= M
2
M
2
M
2
O
2
)
Hoạt động 5 ( phút): Giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau.
IV. RúT KINH NGHIệM
Trang 11
Giỏo ỏn vt lớ 12 GV thc hin ng vn ton
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết dạy: 8
BàI TậP
I. Mục tiêu:
- Vận dụng kiến thức dao động điều hoà, tổng hợp hai dao động.
- Kỹ năng: Giải đợc các bài toán đơn giản về dao động điều hoà, tổng hợp các dao động cùng
phơng cùng tần số.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: một số bài tập trắc nghiệm và tự luận
2. Học sinh: ôn lại kiến thức về dao động điều hoà
III.Tiến trình bài dạy :
1. ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
a. Hãy biễn diễn dao động điều hoà x = 4cos(5t + /6) cm
b. Nêu nội dung phơng pháp Giản đồ Fre-nen
c. làm bài 6/25
3. Bài mới :
Hoạt động 1: Giải một số câu hỏi trắc nghiệm
Hoạt động GV Hoạt động H.S
* Cho Hs đọc lần lợt các câu trắc nghiệm 4,5,6
trang 17 sgk
* Tổ chức hoạt động nhóm, thảo luận tìm ra đáp
án
*Gọi HS trình bày từng câu
* Cho Hs đọc l các câu trắc nghiệm 6, 7 trang
21 sgk và 4,5 trang 25
* Tổ chức hoạt động nhóm, thảo luận tìm ra đáp
án.
*Cho Hs trình bày từng câu
* HS đọc đề từng câu, cùng suy nghĩ thảo luận
đa ra đáp án đúng
* Thảo luận nhóm tìm ra kết quả
* Hs giải thích
* đọc đề
* Thảo luận tìm ra kết quả
* Hs giải thích
Hoạt động 2: Giải một số bài tập tự luận về tổng hợp dao động
* GV cho hs đoc đề, tóm tắt
* Hớng dẫn hs giải bài toán.
- Viết phơng trình của x
1
và x
2
.
- Viết phơng trình tổng quát: x = Acos(5t + ).
- Tìm biên độ A, pha dao ban đầu # tổng hợp
* Kết luận
Bài tâp thêm: Cho hai dao động cùng phơng,
cùng tần số:
Viết phơng trình dao động tổng hợp của hai dao
động bằng cách:
a.dùng giản đồ vectơ
b. Biến đổi lợng giác
* Hớng dẫn Hs giải bài toán:
- Biễu diễn x
1
- Biễn diễn x
2
- Từ giản đồ lấy các giá trị của biên độ và pha
* HS đọc đề, tóm tắt
* nghe hớng dẫn và làm
- Viết phơng trình x
1
, x
2
- Viết phơng tình tổng hơp x
- áp dụng công thức tính A, #
* Hs chép đọc đề tóm tắt
* Vận dụng phơng pháp giải đồ giải bài toán
* Hs biễn diễn x
1
*
biễn diễn x
2
* Hs nêu giá trị của biên độ và pha ban đầu
tổng hợp
* vận dụng toán giải
* về nhà giải câu
Trang 12
1
4 os100x c t
=
2
4 os(100 )
2
x c t
= +
(cm)
(cm)
Giỏo ỏn vt lớ 12 GV thc hin ng vn ton
ban đầu tổng hợp
* Hs về nhà giải bài toán vận dụng lợng giác
4. Củng cố dặn dò:
Lu ý hs sinh có thể giải bài toán tổng hợp dao động bằng 3 cách: vận dụng công
thức, dung giản đồ Fre-nen, dùng biến đổi lợng giác.
Làm các bài tập trong sách bài tập
5. Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Tiết dạy: 10
Chơng II :SóNG CƠ Và SóNG ÂM
Bài 7: SóNG CƠ Và Sự TRUYềN SóNG CƠ
I. MụC TIÊU
1. Kiến thức:
- Phát biểu đợc định nghĩa của sóng cơ.
- Phát biểu đợc định nghĩa các khái niệm liên quan với sóng: sóng dọc, sóng ngang, tốc độ
truyền sóng, tần số, chu kì, bớc sóng, pha.
- Viết đợc phơng trình sóng.
- Nêu đợc các đặc trng của sóng là biên độ, chu kì hay tần số, bớc sóng và năng lợng sóng.
- Giải đợc các bài tập đơn giản về sóng cơ.
- Tự làm đợc thí nghiệm về sự truyền sóng trên một sợi dây.
2. Kĩ năng:
3. Thái độ:
II. CHUẩN Bị
1. Giáo viên: Các thí nghiệm mô tả về sóng ngang, sóng dọc và sự truyền của sóng.
2. Học sinh: Ôn lại các bài về dao động điều hoà.
III. HOạT ĐộNG DạY HọC
1. ổn định tổ chức:
Lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Giới thiệu nhanh về chơng mới.
3. Bài mới
Hoạt động 1 ( phút): Tìm hiểu về sóng cơ
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Mô tả thí nghiệm và tiến hành thí nghiệm.
- Khi O dao động ta trông thấy gì trên mặt nớc?
Điều đó chứng tỏ gì?
(Dao động lan truyền qua nớc gọi là sóng, nớc là
môi trờng truyền sóng).
- HS quan sát kết quả thí nghiệm.
- Những gợn sóng tròn đồng tâm phát đi từ
O.
Sóng truyền theo các phơng khác nhau
với cùng một tốc độ v.
- Dao động lên xuống theo phơng thẳng
đứng.
- Theo phơng nằm ngang.
Trang 13
M
S
O
Giỏo ỏn vt lớ 12 GV thc hin ng vn ton
- Khi có sóng trên mặt nớc, O, M dao động nh
thế nào?
- Sóng truyền từ O đến M theo phơng nào?
Sóng ngang.
- Tơng tự nh thế nào là sóng dọc?
- Tơng tự, HS suy luận để trả lời.
Hoạt động 2 ( phút): Tìm hiểu về sự truyền sóng cơ.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Làm thí nghiệm kết hợp với hình vẽ 7.2 về sự
truyền của một biến dạng.
Có nhận xét gì thông qua thí nghiệm và hình
vẽ?
Tốc độ truyền biến dạng đợc xác định nh thế
nào?
(Biến dạng của dây, gọi là một xung sóng,
truyền tơng đối chậm vì dây mềm và lực căng
dây nhỏ).
Biến dạng truyền trên dây thuộc loại sóng gì
đã biết?
- Y/c HS hoàn thành C2.
- Trong thí nghiệm 7.2 nếu cho đầu A dao động
điều hoà hình dạng sợi dây ở cá thời điểm
nh hình vẽ 7.3 có nhận xét gì về sóng truyền
trên dây?
- Sau thời gian T, điểm A
1
bắt đầu dao động
giống nh A, dao động từ A
1
tiếp trục truyền xa
hơn.
- Xét hai điểm cách nhau một khoảng , ta có
nhận xét gì về hai điểm này?
Cùng pha.
- Gọi M là điểm cách A một khoảng là x, tốc độ
sóng là v thời gian để sóng truyền từ A đến
M?
Phơng trình sóng tại M sẽ có dạng nh thế
nào?
(Trạng thái dao động của M giống nh trạng thái
dao động của A trớc đó một thời gian t)
- Hớng dẫn HS biến đổi biểu thức sóng tại M
thông qua
2
T
=
và
= vT.
- Biến dạng truyền nguyên vẹn theo sợi dây.
- HS suy nghĩ và vận dụng kiến thức để trả
lời.
- Là sóng ngang.
- HS làm thí nghiệm theo C2.
- HS quan sát hình vẽ 7.3. Dây có dạng đờng
hình sin, mà các đỉnh không cố định nhng
dịch chuyển theo phơng truyền sóng.
- Không đổi, chuyển động cùng chiều, cùng
v.
x
t
v
=
u
M
= Acos(t - t)
Hoạt động 3 ( phút): Tìm hiểu về các đặc trng của sóng
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Sóng đợc đặc trng bởi các đại lợng A, T (f),
và năng lợng sóng.
- Dựa vào công thức bớc sóng có thể định
nghĩa bớc sóng là gì?
Lu ý: Đối với mỗi môi trờng , tốc độ sóng v có
một giá trị không đổi, chỉ phụ thuộc môi trờng.
- Cũng nh năng lợng dao động W ~ A
2
và f
2
.
- Từ phơng trình sóng:
- HS ghi nhận các đại lợng đặc trng của
sóng.
- Bớc sóng là quãng đờng sóng truyền
trong thời gian một chu kì.
- HS ghi nhận tính tuần hoàn của sóng.
Trang 14
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét