LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "Bài 14 Khái niệm về soạn thảo văn bản": http://123doc.vn/document/572615-bai-14-khai-niem-ve-soan-thao-van-ban.htm
§ 14. KHÁI NIỆM VỀ SOẠN THẢO
§ 14. KHÁI NIỆM VỀ SOẠN THẢO
VĂN BẢN
VĂN BẢN
1)
1)
Các chức năng chung của hệ soạn
Các chức năng chung của hệ soạn
thảo văn bản
thảo văn bản
2)
2)
Một số quy ước trong việc gõ văn
Một số quy ước trong việc gõ văn
bản
bản
3)
3)
Chữ Việt trong soạn thảo văn bản
Chữ Việt trong soạn thảo văn bản
09/13/13 2
1
1
Các chức năng chung của hệ soạn thảo văn bản
Các chức năng chung của hệ soạn thảo văn bản
Hệ soạn thảo văn bản (HSTVB)
Hệ soạn thảo văn bản (HSTVB)
là là một phần mềm ứng dụng
là là một phần mềm ứng dụng
cho phép thực hiện các thao tác
cho phép thực hiện các thao tác
liên quan đến công việc soạn thảo
liên quan đến công việc soạn thảo
VB: nhập VB, sửa đổi VB, trình
VB: nhập VB, sửa đổi VB, trình
bày, lưu trữ và in VB
bày, lưu trữ và in VB
09/13/13 3
1 Các chức năng chung của hệ soạn thảo VB
1 Các chức năng chung của hệ soạn thảo VB
a)
a)
Nhập và lưu trữ văn bản:
Nhập và lưu trữ văn bản:
Cho phép nhập từ bàn phím và các thiết bị khác văn bản
Cho phép nhập từ bàn phím và các thiết bị khác văn bản
hoặc các hình ảnh, bản biểu…
hoặc các hình ảnh, bản biểu…
Lưu trữ văn bản dưới dạng tập tin văn bản hoặc tập tin
Lưu trữ văn bản dưới dạng tập tin văn bản hoặc tập tin
dạng khác
dạng khác
a)
a)
Sửa đổi văn bản:
Sửa đổi văn bản:
Cho phép chèn thêm, xóa sửa ký tự, từ
Cho phép chèn thêm, xóa sửa ký tự, từ
Di chuyển, thay đổi, chèn thêm, xóa bỏ một đoạn VB
Di chuyển, thay đổi, chèn thêm, xóa bỏ một đoạn VB
Thay thế chỉnh sửa,thêm xóa hình ảnh và các nội dung
Thay thế chỉnh sửa,thêm xóa hình ảnh và các nội dung
khác
khác
a)
a)
Trình bày văn bản:
Trình bày văn bản:
09/13/13 4
1 Các chức năng chung của hệ soạn thảo VB
1 Các chức năng chung của hệ soạn thảo VB
Định dạng ký tự :
Định dạng ký tự :
Font chữ
Font chữ
Cỡ chữ
Cỡ chữ
Kiểu chữ (đậm, nghiêng, gạch chân)
Kiểu chữ (đậm, nghiêng, gạch chân)
Màu chữ (bao gồm màu nền chữ và
Màu chữ (bao gồm màu nền chữ và
màu chữ)
màu chữ)
Vị trí so với dòng
Vị trí so với dòng
Khoảng cách các ký tự
Khoảng cách các ký tự
09/13/13 5
1 Các chức năng chung của hệ soạn thảo VB
1 Các chức năng chung của hệ soạn thảo VB
Định dạng đoạn văn bản
Định dạng đoạn văn bản
Vị trí lề trái, phải của đoạn VB
Vị trí lề trái, phải của đoạn VB
Canh lề trái, phải, giữa, đều hai bên
Canh lề trái, phải, giữa, đều hai bên
Dòng đầu thụt vào hay nhô ra so với đoạn VB
Dòng đầu thụt vào hay nhô ra so với đoạn VB
Khoảng các đến đoạn VB trước, Sau
Khoảng các đến đoạn VB trước, Sau
Khoảng cách giữa các dòng trong cùng một đoạn
Khoảng cách giữa các dòng trong cùng một đoạn
VB
VB
Định dạng trang VB:
Định dạng trang VB:
Lề trên, dưới, trái, phải của trang
Lề trên, dưới, trái, phải của trang
Hướng giấy (ngang, thẳng đứng)
Hướng giấy (ngang, thẳng đứng)
Tiêu đề trên, dưới trang
Tiêu đề trên, dưới trang
09/13/13 6
1 Các chức năng chung của hệ soạn thảo VB
1 Các chức năng chung của hệ soạn thảo VB
d)
d)
Các chức năng khác:
Các chức năng khác:
Tìm kiếm, thay thế một đoạn VB
Tìm kiếm, thay thế một đoạn VB
Chế đệ gõ tắt, sửa sai tự động
Chế đệ gõ tắt, sửa sai tự động
Tạo bảng, tính toán, sắp xếp dữ liệu trong bảng
Tạo bảng, tính toán, sắp xếp dữ liệu trong bảng
Tạo mục lục, chú thích, tham chiếu tự động
Tạo mục lục, chú thích, tham chiếu tự động
Phân chia VB thành các thành phần có trình bày khác
Phân chia VB thành các thành phần có trình bày khác
nhau
nhau
Tự động đánh số trang, phân biệt trang chẵn lẻ
Tự động đánh số trang, phân biệt trang chẵn lẻ
Chèn hình ảnhvà ký hiệu đặc biệt vào VB
Chèn hình ảnhvà ký hiệu đặc biệt vào VB
Vẽ hình và tạo chữ nghệ thuật
Vẽ hình và tạo chữ nghệ thuật
Kiểm tra chính tả ngữ pháp, tìm từ đồng nghĩa, thống
Kiểm tra chính tả ngữ pháp, tìm từ đồng nghĩa, thống
kê…
kê…
Hiển thị VB dưới nhiều gốc độ
Hiển thị VB dưới nhiều gốc độ
09/13/13 7
2. Một số quy ước trong việc gõ VB
2. Một số quy ước trong việc gõ VB
a)
a)
Các đơn vị xử lý VB
Các đơn vị xử lý VB
VB được tạo từ các ký tự (Character)
VB được tạo từ các ký tự (Character)
Một hoặc mộ vài ký tự ghép lại thành 1từ
Một hoặc mộ vài ký tự ghép lại thành 1từ
(Word), các từ được phân cách bởi khoảng
(Word), các từ được phân cách bởi khoảng
trống (ký tự trống - Space) hoặc dấu ngắt
trống (ký tự trống - Space) hoặc dấu ngắt
câu
câu
Tập hợp nhiều từ kết thúc bằng dấu chấm
Tập hợp nhiều từ kết thúc bằng dấu chấm
(.), dấu chấm hỏi (?), dấu chấm than (!) gọi
(.), dấu chấm hỏi (?), dấu chấm than (!) gọi
là câu (Sentence)
là câu (Sentence)
09/13/13 8
2.Một số quy ước trong việc gõ VB
2.Một số quy ước trong việc gõ VB
a)
a)
Các đơn vị xử lý VB
Các đơn vị xử lý VB
Tập hợp các ký tự nằm trên cùng một hàng
Tập hợp các ký tự nằm trên cùng một hàng
gọi là dòng (Line)
gọi là dòng (Line)
Nhiều câu có liên quan với nhau tạo thành
Nhiều câu có liên quan với nhau tạo thành
một đoạn VB (Paragraph) được phân cách
một đoạn VB (Paragraph) được phân cách
bởi dấu ngắt đoạn hoặc dấu xuống dòng
bởi dấu ngắt đoạn hoặc dấu xuống dòng
bằng phím Enter
bằng phím Enter
Phần VB định dạng để in ra trên một trang
Phần VB định dạng để in ra trên một trang
giấy gọi là trang (Page)
giấy gọi là trang (Page)
09/13/13 9
2. Một số quy ước trong việc gõ VB
2. Một số quy ước trong việc gõ VB
b)
b)
Một số quy ướctrong việc gõ VB
Một số quy ướctrong việc gõ VB
Các dấu chấm (.), dấu phẩy (,), dấu hai
Các dấu chấm (.), dấu phẩy (,), dấu hai
chấm (:), dấu chấm phẩy (;), dấu chấm than
chấm (:), dấu chấm phẩy (;), dấu chấm than
(!), dấu chấm hỏi (?) phải được đặt sát vào
(!), dấu chấm hỏi (?) phải được đặt sát vào
từ đứng trước nó, tiếp theo làmột dấu cách
từ đứng trước nó, tiếp theo làmột dấu cách
nếu sau nó vẫn còn nội dung
nếu sau nó vẫn còn nội dung
Giữacác từ chỉ dùng một khoảng cách
Giữacác từ chỉ dùng một khoảng cách
Giữa các dòng chỉ xuống dòng bằng dùng
Giữa các dòng chỉ xuống dòng bằng dùng
một lần Enter
một lần Enter
09/13/13 10
2. Một số quy ước trong việc gõ VB
2. Một số quy ước trong việc gõ VB
b)
b)
Một số quy ướctrong việc gõ VB
Một số quy ướctrong việc gõ VB
Các dấu mở ngoặc gồm: (“(”, “[”, “{”,
Các dấu mở ngoặc gồm: (“(”, “[”, “{”,
“<”) và các dấu nháy (gồm: “’”, “””) phải
“<”) và các dấu nháy (gồm: “’”, “””) phải
đước đặt sát vào bên trái ký tự đầu tiên của
đước đặt sát vào bên trái ký tự đầu tiên của
từ tiếp theo
từ tiếp theo
Các dấu đóng ngoặc gồm: (“)”, “]”, “}”,
Các dấu đóng ngoặc gồm: (“)”, “]”, “}”,
“>”) và các dấu nháy (gồm: “’”, “””) phải
“>”) và các dấu nháy (gồm: “’”, “””) phải
đước đặt sát vào bên phải ký tự cuối cùng
đước đặt sát vào bên phải ký tự cuối cùng
của từ trước đó.
của từ trước đó.
09/13/13
09/13/13
11
11
3. Chữ Việt trong soạn thảo VB
3. Chữ Việt trong soạn thảo VB
3. Chữ Việt trong soạn thảo VB
3. Chữ Việt trong soạn thảo VB
a)
a)
Xử lý chữ Việt trong máy tính:
Xử lý chữ Việt trong máy tính:
Nhập VB chữ Việt vào máy tính
Nhập VB chữ Việt vào máy tính
Lưu trữ, hiển thị và in ấn VB chữ Việt
Lưu trữ, hiển thị và in ấn VB chữ Việt
b)
b)
Gõ chữ Việt:
Gõ chữ Việt:
Dùng các chương trình điều khiển hỗ trợ gõ
Dùng các chương trình điều khiển hỗ trợ gõ
tiếng Việt như: Vietkey, Unikey…
tiếng Việt như: Vietkey, Unikey…
Kiểu TELEX
Kiểu TELEX
Kiểu VNI
Kiểu VNI
09/13/13
09/13/13
12
12
Kiểu TELEX Kiểu VNI
Chữ cần gõ Cách gõ Cách gõ
Ă AW A8
À AA A6
Đ DD D9
Ê EE E6
Ô OO O6
Ơ OW hoặc [ O7
Ư UW hoặc ] U7
Dấu cần gõ Cách gõ Cách gõ
Huyền F 2
Sắc S 1
Hỏi R 3
Ngã X 4
Nặng J 5
Xóa dấu Z 0
09/13/13
09/13/13
13
13
3. Chữ Việt trong soạn thảo VB
3. Chữ Việt trong soạn thảo VB
3. Chữ Việt trong soạn thảo VB
3. Chữ Việt trong soạn thảo VB
c)
c)
Bộ mã chữ Việt
Bộ mã chữ Việt
Có nhiều bộ mã chữ Việt dựa trên bộ mã
Có nhiều bộ mã chữ Việt dựa trên bộ mã
ASCII:
ASCII:
TCVN3 (hay ABC)
TCVN3 (hay ABC)
VNI
VNI
Unicode: dùng chung cho nhiều quốc
Unicode: dùng chung cho nhiều quốc
gia, hiện nay Việt Nam đã quy định sử
gia, hiện nay Việt Nam đã quy định sử
dụng bộ mã Unicode trong các VB hành
dụng bộ mã Unicode trong các VB hành
chính
chính
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét